Những câu nói hay về nghề nghiệp bằng tiếng Anh

60 câu tiếng anh dùng khi hỏi nghề nghiệp và các trả lời tương ứng – Với những mẫu câu nói về nghề nghiệp trên bạn có thể hỏi và trả lời loại hình công việc và nơi làm việc của bạn và cách bạn đến nơi làm việc với người khác.

Video học cách hỏi và trả lời về nghề nghiệp bằng tiếng anh

Những câu nói hay về nghề nghiệp bằng tiếng Anh
Những câu nói hay về nghề nghiệp bằng tiếng Anh

Video tổng hợp những mẫu câu thông dụng khi trao đổi về nghề nghiệp bằng tiếng anh. Mỗi câu đều có giọng đọc chuẩn và phụ đề tiếng Việt để bạn có thể dễ dàng ghi nhớ bài học.

https://tienganhabc.net/wp-content/uploads/2019/02/60-cau-tieng-anh-noi-ve-nghe-nghiep.mp4

What do you do?
Bạn làm nghề gì?

What’s your job?
Công việc của bạn là gì?

What’s your father job?
Cha của bạn làm nghề gì?

What is his job?
Ông ấy làm nghề gì?

What do you do for a living?
Bạn kiếm sống bằng nghề gì?

What sort of work do you do?
Bạn làm loại công việc gì?

What line of work are you in?
Bạn làm trong ngành gì?

I’m a teacher
Tôi là giáo viên

I’m a student
Tôi là học sinh

I’m a doctor
Tôi là bác sĩ

I work as a journalist
Tôi làm nghề nhà báo

I work as a programmer
Tôi làm nghề lập trình viên

I work in television
Tôi làm trong ngành truyền hình

I work in publishing
Tôi làm trong ngành xuất bản

I work in PR
Tôi làm trong ngành PR (public relations – quan hệ quần chúng)

I work in sales
Tôi làm trong ngành kinh doanh

I work with computers
Tôi làm việc với máy tính

I work with children with disabilities
Tôi làm việc với trẻ em khuyết tật

I stay at home and look after the children
Tôi ở nhà trông con

I’m a housewife
Tôi là nội trợ

TRÌNH TRẠNG CÔNG VIỆC – EMPLOYMENT STATUS

I’ve got a part-time job
Tôi làm việc bán thời gian

I’ve got a full-time job
Tôi làm việc toàn thời gian

I’m unemployed
Tôi đang thất nghiệp

I’m out of work
Tôi đang không có việc

I’m looking for work
Tôi đang tìm việc

I’m looking for a job
Tôi đang đi tìm việc

I’m not working at the moment
Hiện tôi không làm việc

I’ve been made redundant
Tôi vừa bị sa thải

I was made redundant two months ago
Tôi bị sa thải hai tháng trước

I do some voluntary work
Tôi đang làm tình nguyện viên

I’m retired
Tôi đã nghỉ hưu

BẠN LÀM VIỆC CHO CÔNG TY NÀO? – WHO DO YOU WORK FOR?

Who do you work for?
Bạn làm việc cho ai?

I work for a publishers
Tôi làm việc cho một nhà xuất bản

I work for an investment bank
Tôi làm việc cho một ngân hàng đầu tư

I’m self-employed
Tôi tự làm chủ

I work for myself
Tôi tự làm chủ

I have my own business
Tôi có công ty riêng

I’m a partner in a law firm
Tôi là đồng sở hữu của một công ty luật

I’ve just started at IBM
Tôi vừa mới làm về làm việc cho công ty IBM

NƠI LÀM VIỆC – PLACE OF WORK

Where do you work?
Bạn làm việc ở đâu?

I work in an office
Tôi làm việc ở văn phòng

I work in a shop
Tôi làm việc ở cửa hàng

I work in a restaurant
Tôi làm việc ở nhà hàng

I work in a bank
Tôi làm việc ở ngân hàng

I work in a factory
Tôi làm việc ở nhà máy

I work in a call centre
Tôi làm việc ở trung tâm dịch vụ khách hàng qua điện thoại

I work from home
Tôi làm việc tại nhà

ĐÀO TẠO VÀ KINH NGHIỆM LÀM VIỆC – TRAINING AND WORK EXPERIENCE

I’m training to be an engineer
Tôi được đào tạo để trở thành kỹ sư

I’m training to be a nurse
Tôi được đào tạo để trở thành y tá

I’m a trainee
Tôi là một thực tập sinh

I’m a trainee accountant
Tôi là kế toán tập sự

I’m a trainee supermarket manager
Tôi là quản lý siêu thị tập sự

I’m on a course at the moment
Hiện giờ tôi đang tham gia một khóa học

I’m on work experience
Tôi đang đi thực tập

I’m doing an internship
Tôi đang đi thực tập

BẠN ĐI LÀM BẰNG CÁCH NÀO? – HOW DO YOU GET TO WORK?

I catch a bus
Tôi đón xe buýt

I take a bus
Tôi đón xe buýt

I go by bus
Tôi đi bằng xe buýt

I drive to work
Tôi lái xe đi làm

I go on foot
Tôi đi bộ đi làm

I walk to work
Tôi đi bộ đi làm

Thẻ: các câu tiếng anh khi nói về nghề nghiệp,tiếng anh hỏi về nghề nghiệp,Cách hỏi và trả lời về nghề nghiệp bằng tiếng anh,Cách hỏi về nghề nghiệp bằng tiếng anh,Hỏi về nghề nghiệp bằng tiếng anh

                      Ngoài từ vựng tiếng Anh trong công việc hay tiếng Anh giao tiếp trong công việc…thì còn có cả danh ngôn tiếng Anh về công việc mà các bạn cần phải biết khi học tiếng Anh về chủ đề này. Sau đây là các câu nói tiếng Anh hay về công việc mà English4u sưu tầm được chia sẻ tới các bạn.

=> Những câu danh ngôn tiếng Anh hay về bản thân

=> Những câu nói tiếng Anh hay về sự cố gắng

=> Những câu nói tiếng Anh hay về sự thành công

Những câu nói hay về nghề nghiệp bằng tiếng Anh

   Các câu nói tiếng Anh hay về công việc 

1. Doing what you like is freedom. Liking what you do is happiness. - Frank Tyger         

=> Làm điều bạn thích là tự do. Thích điều bạn làm là hạnh phúc.

2. I find my greatest pleasure, and so my reward, in the work that precedes what the world calls success. - Thomas Edison       

=> Tôi tìm thấy lạc thú lớn nhất, và cũng như phần thưởng, nằm trong công việc vượt qua điều mà thế giới gọi là thành công.

3. A man is relieved and gay when he has put his heart into his work and done his best; but what he has said or done otherwise shall give him no peace. - Ralph Waldo Emerson       

=> Con người sẽ nhẹ nhõm và vui vẻ khi dồn tâm sức vào công việc và nỗ lực hết mình; nhưng điều anh ta đã nói hay đã làm sẽ không cho anh ta sự yên bình.

4. Just as appetite comes from eating, so work brings inspiration, if inspiration is not discernible at the beginning. - Igor Stravinsky         

=> Cũng giống như có ăn thì mới ngon miệng, công việc đem lại cảm hứng, nếu cảm hứng không cảm nhận được ngay từ đầu.

5. The woman who can create her own job is the woman who will win fame and fortune. - Amelia Earhart         

=> Người phụ nữ có thể tự tạo công việc cho mình là người phụ nữ sẽ có được danh vọng và vận mệnh.

6. As a cure for worrying, work is better than whiskey. - Ralph Waldo Emerson         

=> Để chữa trị căn bệnh lo lắng, công việc tốt hơn rượu whiskey.

7. When you like your work every day is a holiday. - Frank Tyger         

=> Khi bạn yêu thích công việc của mình, ngày nào cũng là ngày lễ.

8. Can anything be sadder than work left unfinished? Yes, work never begun. - Christina Rossetti         

=> Có điều gì đáng buồn hơn công việc không được hoàn thành không? Có chứ, công việc chưa bao giờ được bắt đầu.

9. The beginning is the most important part of the work. - Plato         

=> Sự bắt đầu là phần quan trọng nhất của công việc.

Những câu nói hay về nghề nghiệp bằng tiếng Anh

   Các câu nói tiếng Anh hay về công việc 

10. Rule: It is the quality of time at work that counts and the quantity of time at home that matters. - Brian Tracy         

=> Quy luật: Quan trọng là chất lượng thời gian ở nơi làm việc và quan trọng là số lượng thời gian ở nhà.

11. Almost all stress, tension, anxiety, and frustration, both in life and in work, comes from doing one thing while you believe and value something completely different. - Brian Tracy         

=> Hầu như tất cả căng thẳng, trầm cảm, lo lắng và thất vọng, trong cả cuộc sống và công việc, đều đến từ việc làm điều gì đó trong khi bạn tin và coi trọng một điều hoàn toàn khác.

12. What I've noticed is that people who love what they do, regardless of what that might be, tend to live longer. - Philip Glass         

=> Tôi để ý thấy rằng những người yêu việc mình làm, dù việc đó là gì, thường sống lâu hơn.

          Hy vọng các câu nói tiếng Anh hay về công việc ở phía trên sẽ giúp ích cho bạn tự tin khi nói tiếng Anh. Bạn có thể luyện nói tốt với cách học nghe và nói tiếng Anh của chúng tôi để nâng cao kĩ năng nói của chính mình nhé.