Chắc sẽ cùng nhau bị kinh-hãi và xấu-hổ”.—Ê-sai 44:9-11. They will be ashamed at the same time.” —Isaiah 44:9-11. Anh có chắc sẽ ăn thua không? You sure this will work? Bismarck chắc sẽ muốn nói về vấn đề này. Bismarck would have had something to say on the subject. Nghe chúng tôi nói chắc sẽ nghĩ chúng tôi bị điên. When you hear it, you're gonna think we're insane. Tối nay em ăn với Lý Kiều, chắc sẽ về trễ. I'm having dinner with Li Chiao tonight, will be late home. Lần tới anh chắc sẽ tới bảo tôi kéo mặt trăng xuống từ trên trời xuống cmnl mất. Next you will ask to join in wresting moon from fucking heavens. Chúng tôi từng nghĩ rằng bà chắc sẽ chết. We thought she was going to die. Chắc sẽ có bức ảnh đẹp đây. Here comes a great shot right here. Anh chỉ không chắc sẽ thấy sao khi thành một trong những nghĩa vụ của em. I'm just not sure how I feel about being one of your tasks. Chuyện này chắc sẽ rất lớn, phải không? It's gonna get heavy, isn't it? Chắc sẽ khớp. Should match perfectly. Ra khỏi đây mấy tiếng chắc sẽ cảm thấy rất thoải mái. Well, it'll be good to get out of this place for a few hours. Đầu vô tuyến của cậu ấy chắc sẽ có tác dụng hơn nhiều đấy. Her radio would've worked better. Chúng tôi nghĩ là chắc sẽ rất thất vọng. We braced ourselves for disappointment. Viên cảnh sát trưởng Jim Clark ở đấy chắc sẽ chẳng tử tế gì. This local Sheriff Jim Clark is supposed to be bad business. Đức Chúa Trời phán: “Ngươi... chắc sẽ chết”. “You will positively die,” God told him. Yeah, nhưng tớ không chắc sẽ tốt nếu tớ spam hộp mail của họ. I'm not sure it's gonna be cool with them that I spam their... Ông già cậu chắc sẽ tự hào lắm. Your old man would be proud. Cũng vì thế, lời cuối cùng của Eddie chắc sẽ là “Cho tôi lại thuở nào !” For the record, Eddie’s final words would be “Get back!” Vì thế, tôi tính thế này... chắc sẽ giúp được anh So I think that an arrangement like this one will help you Cậu chắc sẽ chết sớm thôi. You'll probably be dead soon. Dì nói ở California không có chiến tranh và chắc sẽ không có chiến tranh ở đó. She says there ain't no war out in California and they don't expect there'll be one. Chắc sẽ có một triệu người chờ ăn tối cùng hai người đấy! I think you're going to have a million dinner partners for tonight! Chúng tôi chắc sẽ phải ở Úc vài tuần. We may need to stay in Australia for a few weeks. A, chắc sẽ là 1 chuyện gì đó ngu ngốc. Probably something stupid.
- Say cheese! > Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
- Be good ! > Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)
- Bottom up! > 100% nào! (Khi…đối ẩm)
- Me? Not likely! > Tao hả? Không đời nào!
- Scratch one’s head: > Nghĩ muốn nát óc
- Take it or leave it! > Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
- Hell with haggling! > Thấy kệ nó!
- Mark my words! > Nhớ lời tao đó!
- Bored to death! > Chán chết!
- What a relief! > Đỡ quá!
- Enjoy your meal! > Ăn ngon miệng nhá!
- Go to hell! > Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!)
- It serves you right! > Đáng đời mày!
- The more, the merrier! > Càng đông càng vui (Especially when you're holding a party)
- Beggars can't be choosers! > ăn mày còn đòi xôi gấc
- Boys will be boys! > Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
- Good job!= well done! > Làm tốt lắm!
- Go hell! > chết đi, đồ quỷ tha ma bắt (những câu kiểu này nên biết chỉ để biết thôi nhé! đừng lạm dụng)
- Just for fun! > Cho vui thôi
- Try your best! > Cố gắng lên (câu này chắc ai cũng biết)
- Make some noise! > Sôi nổi lên nào!
- Congratulations! > Chúc mừng !
- Rain cats and dogs. > Mưa tầmtã
- Love me love my dog. > Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
- Strike it.> Trúng quả
- Alway the same. > Trước sau như một
- Hit it off. > Tâm đầu ý hợp
- Hit or miss. > Được chăng hay chớ
- Add fuel to the fire. > Thêm dầu vào lửa
- To eat well and can dress beautyfully. > Ăn trắng mặc trơn
- Don't mention it! = You're welcome = That's allright! = Not at all. > Không có chi
- Just kidding. > Chỉ đùa thôi
- No, not a bit. > Không chẳng có gì
- Nothing particular! > Không có gì đặc biệt cả
- After you. > Bạn trước đi
- Have I got your word on that? > Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
- The same as usual! > Giống như mọi khi
- Almost! > Gần xong rồi
- You 'll have to step on it > Bạn phải đi ngay
- I'm in a hurry. > Tôi đang bận
- What the hell is going on? > Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
- Sorry for bothering! > Xin lỗi vì đã làm phiền
- Give me a certain time! > Cho mình thêm thời gian
- Prorincial! > Sến
- Decourages me much! > Làm nản lòng
- It's a kind of once-in-life! > Cơ hội ngàn năm có một
- Out of sight out of might! > Xa mặt cách lòng
- The God knows! > Chúa mới biết được
- Women love throught ears, while men love throught eyes! > Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
- Poor you/me/him/her...! > tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con đó
- Go along with you. > Cút đi
- Let me see. > Để tôi xem đã/ Để tôi suy nghĩ đã
- Quên nó đi! (Đủ rồi đấy!) > Forget it! (I've had enough!)
- Bạn đi chơi có vui không? > Are you having a good time?
- Ngồi nhé. > Scoot over
- Bạn đã có hứng chưa? (Bạn cảm thấy thích chưa?) > Are you in the mood?
- Mấy giờ bạn phải về? > What time is your curfew?
- Chuyện đó còn tùy > It depends
- Nếu chán, tôi sẽ về (nhà) > If it gets boring, I'll go (home)
- Tùy bạn thôi > It's up to you
- Cái gì cũng được > Anything's fine
- Cái nào cũng tốt > Either will do.
- Tôi sẽ chở bạn về > I'll take you home
- Bạn thấy việc đó có được không? > How does that sound to you?
- Dạo này mọi việc vẫn tốt hả? > Are you doing okay?
- Làm ơn chờ máy (điện thoại) > Hold on, please
- Xin hãy ở nhà ---> Please be home
- Gửi lời chào của anh tới bạn của em ---> Say hello to your friends for me.
- Tiếc quá! > What a pity!
- Quá tệ ---> Too bad!
- Nhiều rủi ro quá! > It's risky!
- Cố gắng đi! > Go for it!
- Vui lên đi! > Cheer up!
- Bình tĩnh nào! > Calm down!
- Tuyệt quá > Awesome
- Kỳ quái > Weird
- Đừng hiểu sai ý tôi > Don't get me wrong
- Chuyện đã qua rồi > It's over
- Sounds fun! Let's give it a try! > Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật)xem sao
- Nothing's happened yet > Chả thấy gì xảy ra cả
- That's strange! > Lạ thật
- I'm in nomood for ... > Tôi không còn tâm trạng nào để mà ... đâu
- Here comes everybody else ---> Mọi người đã tới nơi rồi kìa
- What nonsense! > Thật là ngớ ngẩn!
- Suit yourself > Tuỳ bạn thôi
- What a thrill! > Thật là li kì
- As long as you're here, could you ... > Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn ...
- I'm on my way home > Tội đang trên đường về nhà
- About a (third) as strong as usual > Chỉ khoảng (1/3) so với mọi khi(nói về chất lượng)
- What on earth is this? > Cái quái gì thế này?
- What a dope! > Thật là nực cười!
- What a miserable guy! > Thật là thảm hại
- You haven't changed a bit! > Trông ông vẫn còn phong độ chán!
- I'll show it off to everybody > Để tôi đem nó đi khoe với mọi người(đồ vật)
- You played a prank on me. Wait! > Ông dám đùa với tui à. Đứng lại mau!
- Enough is enough! > Đủ rồi đấy nhé!
- Let's see which of us can hold out longer > Để xem ai chịu ai nhé
- Your jokes are always witty > Anh đùa dí dỏm thật đấy
- Life is tough! > Cuộc sống thật là phức tạp
- No matter what, ... > Bằng mọi giá, ...
- What a piece of work! > Thật là chán cho ông quá! (hoặc thật là một kẻ vô phương cứu chữa)
- What I'm going to take! > Nặng quá, không xách nổi nữa
- Please help yourself > Bạn cứ tự nhiên
- Just sit here, ... > Cứ như thế này mãi thì ...
- No means no! > Đã bảo không là không!
- Có chuyện gì vậy? > What's up?
- How's it going? > Dạo này ra sao rồi?
- What have you been doing? > Dạo này đang làm gì?
- Không có gì mới cả > Nothing much
- Bạn đang lo lắng gì vậy? > What's on your mind?
- Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi > I was just thinking
- Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi > I was just daydreaming
- Không phải là chuyện của bạn > It's none of your business
- Vậy hã? > Is that so?
- Làm thế nào vậy? > How come?
- Chắc chắn rồi! > Absolutely!
- Quá đúng! > Definitely!
- Dĩ nhiên! > Of course!
- Chắc chắn mà > You better believe it!
- Tôi đoán vậy > I guess so
- Làm sao mà biết được > There's no way to know.
- Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure ( I don't know)
- Chuyện này khó tin quá! > This is too good to be true!
- Thôi đi (đừng đùa nữa) > No way! ( Stop joking!)
- Tôi hiểu rồi > I got it
- Quá đúng! > Right on! (Great!)
- Tôi thành công rồi! > I did it!
- Có rảnh không? > Got a minute?
- Đến khi nào? > 'Til when?
- Vào khoảng thời gian nào? > About when?
- Sẽ không mất nhiều thời gian đâu > I won't take but a minute
- Hãy nói lớn lên > Speak up
- Có thấy Melissa không? > Seen Melissa?
- Thế là ta lại gặp nhau phải không? > So we've met again, eh?
- Đến đây > Come here
- Ghé chơi > Come over
- Đừng đi vội > Don't go yet
- Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau > Please go first. After you
- Cám ơn đã nhường đường > Thanks for letting me go first
- Thật là nhẹ nhõm > What a relief
- What the hell are you doing? > Anh đang làm cái quái gì thế kia?
- Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà > You're a life saver. I know I can count on you.
- Đừng có giả vờ khờ khạo! > Get your head out of your ass!
- Xạo quá! > That's a lie!
- Làm theo lời tôi > Do as I say
- Đủ rồi đó! > This is the limit! (No more, please!)
- Hãy giải thích cho tôi tại sao > Explainto me whyAsk for it! > Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
- ... In the nick of time: > ... thật là đúng lúc
- No litter > Cấm vất rác
- Go for it! > Cứ liều thử đi
- Yours! As if you didn't know > của you chứ ai, cứ giả bộ không biết.
- What a jerk! > thật là đáng ghét
- No business is a success from the beginning > vạn sự khởi đầu nan
- What? How dare you say such a thing to me > Cái gì, ...mài dám nói thế với tau à
- How cute! > Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
- None of your business! > Không phải việc của bạn
- Don't stick your nose into this > đừng dính mũi vào việc này
- Don't peep! -> đừng nhìn lén!
- What I'm going to do if.... > Làm sao đây nếu ...
- Stop it right a way! > Có thôi ngay đi không
- A wise guy, eh?! > Á à... thằng này láo
- You'd better stop dawdling > Bạn tốt hơn hết là không nên la cà.
Bình luận |