Dấu hiệu mặt trăng tháng 9 năm 2023

Ngày quan trọng. Trăng non và trăng tròn năm 2023

    • Trăng tròn 16°21 Cự giải – ngày 6 tháng 1 năm 2023, lúc 3. 07 giờ tối theo giờ PT
    • Trăng non 1°32 Bảo Bình – ngày 21 tháng 1 năm 2023, lúc 12. 53 giờ chiều theo giờ Thái Bình Dương
    • Trăng tròn 16°40 Leo – ngày 5 tháng 2 năm 2023, lúc 10. 28 giờ sáng theo giờ PT
    • Trăng non 1°21 Song Ngư – ngày 19 tháng 2 năm 2023, lúc 11. 05 giờ chiều theo giờ Thái Bình Dương
    • Trăng tròn 16°40 Xử Nữ – ngày 7 tháng 3 năm 2023, lúc 4. 40 giờ sáng theo giờ Thái Bình Dương
    • Trăng non 0°48 Bạch Dương – ngày 21 tháng 3 năm 2023, lúc 10. 22 giờ sáng theo giờ PT
    • Trăng tròn 16°07 Thiên Bình – ngày 5 tháng 4 năm 2023, lúc 9. 34 giờ chiều theo giờ Thái Bình Dương
    • Nhật thực toàn phần 29°49 Bạch Dương – ngày 19 tháng 4 năm 2023, lúc 9. 12 giờ trưa theo giờ Thái Bình Dương
    • Nguyệt thực nửa tối 14°57 Bọ Cạp – ngày 5 tháng 5 năm 2023, lúc 10. 33 giờ sáng theo giờ PT
    • Trăng non 28°25 Kim Ngưu – ngày 19 tháng 5 năm 2023, lúc 8. 53 giờ sáng theo giờ PT
    • Trăng tròn 13°17 Nhân Mã – ngày 3 tháng 6 năm 2023, lúc 8. 41 giờ chiều theo giờ PT
    • Trăng non 26°42 Song Tử – ngày 17 tháng 6 năm 2023, lúc 9. 36 giờ chiều theo giờ Thái Bình Dương
    • Trăng Tròn 11°18 Ma Kết – ngày 3 tháng 7 năm 2023, lúc 4. 38 giờ sáng theo giờ PT
    • Trăng Non 24°55 Cự Giải – ngày 17 tháng 7 năm 2023, lúc 11. 31 giờ sáng theo giờ PT
    • Trăng tròn 9°15 Bảo Bình – ngày 1 tháng 8 năm 2023, lúc 11. 31 giờ sáng theo giờ PT
    • Trăng non 23°16 Sư Tử – ngày 16 tháng 8 năm 2023, lúc 2. 37 giờ sáng theo giờ PT
    • Trăng tròn 7°24 Song Ngư – ngày 30 tháng 8 năm 2023, lúc 6. 35 giờ chiều theo giờ Thái Bình Dương
    • Trăng non 21°58 Xử Nữ – ngày 14 tháng 9 năm 2023, lúc 6. 39 giờ chiều theo giờ Thái Bình Dương
    • Trăng tròn 6°00 Bạch Dương – ngày 29 tháng 9 năm 2023, lúc 2. 57 giờ sáng theo giờ PT
    • Nhật thực hình khuyên 21°07 Thiên Bình – ngày 14 tháng 10 năm 2023, lúc 10. 54 giờ sáng theo giờ PT
    • Nguyệt thực một phần 5°08 Kim Ngưu – ngày 28 tháng 10 năm 2023, lúc 1. 23 giờ chiều theo giờ PT
    • Trăng non 20°43 Bọ Cạp – ngày 13 tháng 11 năm 2023, lúc 1. 27 giờ sáng theo giờ Thái Bình Dương
    • Trăng tròn 4°51 Song Tử – ngày 27 tháng 11 năm 2023, lúc 1. 16 giờ sáng theo giờ PT
    • Trăng non 20°39 Nhân Mã – ngày 12 tháng 12 năm 2023, lúc 3. 31 giờ chiều theo giờ Thái Bình Dương
    • Trăng Tròn 4°57 Cự Giải – ngày 26 tháng 12 năm 2023, lúc 4. 32 giờ chiều theo giờ Thái Bình Dương

 

Đọc tử vi hàng ngày của bạn

Bạch Dương. Kim Ngưu. Song Tử. Ung thư. Leo. Xử Nữ. Thiên Bình 

Bọ Cạp. Nhân Mã. Ma Kết. Bảo Bình. Song Ngư

Hoặc tải xuống ứng dụng CHANI trên IOS để xem tử vi hàng ngày, thiền định,
khẳng định, thông tin trên .

Sử dụng ứng dụng CHANI để tìm hiểu cách làm việc với các ngày quan trọng trong chiêm tinh năm 2023 này và hơn thế nữa

Bạn có thể tìm và đọc lá số tử vi của mình cho chiêm tinh học hiện tại tại đây

Thời điểm hiện tại. 16 Tháng ba 2023 lúc 12. 14. 25 giờ sángTuần trăng tối nay. Quý 3New Moon. 22 Tháng ba 2023 tại 4. 23 giờ sáng (Giai đoạn tiếp theo)Quý thứ ba. 15 Tháng ba 2023 tại 1. 08 giờ tối (Giai đoạn trước)

×

Liên kết cố định cho Melbourne. Tuần trăng ở Melbourne, Úc

Tuần trăng cho Melbourne, ngày 15 tháng 3 năm 2023 – ngày 6 tháng 4 năm 2023

quý thứ ba

15 tháng ba

1. 08 giờ tối

Trăng non

22 tháng ba

4. 23 giờ sáng

Quý đầu tiên

29 tháng ba

1. 32 giờ chiều

Trăng tròn

ngày 6 tháng 4

2. 34 giờ chiều

Giai đoạn mặt trăng cho Melbourne, Victoria, Úc vào năm 2023

Hiển thị tuần trăng cho

Cuộn sang phải để xem thêm Luning Trăng non Quý một Trăng tròn Quý ba Thời lượng1237    7 Jan 10. 07 am15 Jan1. 10pm29d 10h 36m123822 Jan7. 53 am29 Jan2. 18 giờ sáng ngày 5 tháng 2. 28h 14 Th02 03. 00 am29d 10h 13m123920 Feb6. 05 chiều 27 Th02 7. 05 pm7 Mar11. 40pm15 Mar1. 08 pm29d 10h 17m124022 Mar4. 23 am29 Mar1. 32 giờ chiều ngày 6 tháng 4. 34 chiều13 Thg4 7. 11pm29d 10h 49m124120 Apr2. 12:00 ngày 28 tháng 4. 19h6 ngày 3 tháng 5. 34 am13 May12. 28 am29d 11h 41m124220 May1. 53am28 May1. 22 giờ sáng ngày 1 tháng 6. 41 chiều11 Thg65. 31 am29d 12h 44m124318 Thg6 2. 37 pm26 Jun5. 49 chiều3 Thg7 9. 38 giờ chiều10 Thg7 11. 47 am29d 13h 55m124418 Jul4. 31 am26 Thg7 8. 06 am2 ngày 4 tháng 8. 31 am8 Aug8. 28 pm29d 15h 06m124516 Aug7. 38pm24 Thg07. 57 chiều31 Thg811. 35am7 Thg98. 21 am29d 16h 02m124615 Sep11. 39 am23 Sep5. 31 am29 Thg9 7. 57 pm7 Oct12. 47 am29d 16h 15m124715 Oct4. 55 am22 Oct2. 29 pm29 Oct7. 24 am5 ngày 7 tháng 11. 36 pm29d 15h 32m124813 Nov8. 27pm20 Nov9. 49pm27 Nov8. 16h chiều 5/12. 49 pm29d 14h 05m124913 Dec10. 32 am20 Dec5. 39 am 27 thg 12 11. 33am  29d 12h 25m* Tất cả thời gian là giờ địa phương của Melbourne. Thời gian được điều chỉnh cho DST khi áp dụng. Họ tính đến khúc xạ. Ngày được dựa trên lịch Gregorian. Chu kỳ mặt trăng hiện tại được tô màu vàng. Các sự kiện đặc biệt được đánh dấu màu xanh lam. Di chuột qua các sự kiện để biết thêm chi tiết.

Giờ mặt trời và mặt trăng hôm nay cho Melbourne. Thời gian mặt trăng mọc và mặt trăng lặn ở Melbourne. Thời gian mặt trời mọc và mặt trời lặn ở Melbourne

Các tuần trăng trong tháng 9 năm 2023 là gì?

Trăng tròn (29/09/2023) - Trăng non (15/09/2023)

Chu kỳ mặt trăng vào ngày 23 tháng 9 là gì?

Tuần trăng hiện tại vào ngày 23 tháng 9 năm 2022 là Giai đoạn Trăng khuyết khuyết . Vào ngày này, mặt trăng là 26. 72 ngày tuổi và 7. 84% được chiếu sáng với độ nghiêng -11. 704°. Khoảng cách gần đúng từ Trái đất đến mặt trăng là 398.044. 62 km và dấu hiệu mặt trăng là Leo.

Mặt trăng vào ngày 1 tháng 9 năm 2023 là gì?

Waning Gibbous là chu kỳ âm lịch vào ngày 1 tháng 9 năm 2023, tức Thứ Sáu. Nhìn từ Trái đất, phần được chiếu sáng của bề mặt Mặt trăng là 97% và ngày càng nhỏ hơn. Mặt trăng 16 ngày tuổi ở ♓ Song Ngư.

Mặt trăng là gì vào ngày 23 tháng 9 năm 2023?

Giai đoạn Mặt trăng vào ngày 23 tháng 9 năm 2023 là Giai đoạn Vượn đang mọc . Đây là giai đoạn mà mặt trăng được chiếu sáng hơn 50% nhưng chưa đạt được độ sáng 100% (sẽ là Trăng tròn).