A wad of dollar notes là gì năm 2024

/wɔd/

Thông dụng

Danh từ

Nùi xốp, miếng chèn (bằng bông, nỉ... để chèn đồ đạc, để nút một cái lỗ...)

the noise was so loud that she put wads of cotton wool in her ears tiếng động to đến mức cô ấy phải nhét mấy miếng bông gòn vào lỗ tai

Cuộn tài liệu (số lượng lớn tài liệu)
Nắm tiền (số lượng lớn tiền)

he pulled a wad of 10 pound notes out of his pocket anh ta rút một nắm tiền giấy 10 pao từ túi ra

Bánh ngọt, bánh xăng đúych

Ngoại động từ

Chèn bằng nùi; bịt bằng nùi, đút nút
Lót, đệm (một cái áo, v. v) bằng vải mềm (nhất là vải sợi bông hoặc len)

a wadded quilt mền bông có lót

Hình Thái Từ

  • Ved : Wadded
  • Ving: Wadding

Chuyên ngành

Dệt may

nhồi bông
nút bông

Hóa học & vật liệu

sét xám vàng

Xây dựng

đất mangan
nút (bịt)

Kỹ thuật chung

bông
lót bông
thuốc nổ

Kinh tế

nùi chèn lót (trong bình lọ)
xấp

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun

back , block , boodle , bunch , bundle , chunk , clump , cushion , fortune , gathering , heap , hunk , lining , lump , mass , mint , nugget , packet , pad , pile , plug , pot , ream , roll , slew , stuff , tuft , wadding , clod , gob , hunch , jillion , million , multiplicity , trillion , bankroll , bat , compress , cram , insert , stopper , wealth

tác giả

Tìm thêm với Google.com :

NHÀ TÀI TRỢ

Banknote là danh từ chung chỉ tiền giấy, giấy bạc do ngân hàng trung ương của một quốc gia phát hành. Note và bill cũng là tiền giấy nhưng mỗi từ được sử dụng ở mỗi quốc gia khác nhau.

Banknote /ˈbæŋk.nəʊt/: danh từ chung dùng tổng quát để chỉ tiền giấy.

A piece of printed paper that has a particular value as money.

Một mảnh giấy in có giá trị cụ thể là tiền.

Ex: Hidden in the suitcase were wads of banknotes.

Ẩn trong vali là những tờ tiền giấy.

Ex: They issue both banknotes and coins.

Họ phát hành cả tiền giấy và tiền xu.

Ex: I cannot accept these banknotes.

Tôi không thể nhận mấy tờ tiền này.

Note /nəʊt/: tiền giấy, giấy bạc.

Ex: He took a wad of notes from his pocket.

Anh ta lấy một tờ tiền từ trong túi của mình.

Ex: Would we not carefully check our bank notes if we knew that counterfeit currency was in circulation?

Chẳng lẽ chúng ta không kiểm tra cẩn thận những tờ giấy bạc nếu có tiền giả lưu hành?

Bill /bɪl/: hóa đơn thanh toán.

A document that shows how much you owe somebody for goods or services.

Một tài liệu hay mảnh giấy cho thấy số hàng hóa hoặc dịch vụ mà bạn đang nợ ai đó.

Ex: The bill must be paid in full by the end of the month.

Hóa đơn phải được thanh toán đầy đủ vào cuối tháng.

Ở Anh từ thông dụng để chỉ tiền giấy là note, còn ở Mỹ là bill.

Ex: She handed me a five-pound note.

Cô ấy đưa cho tôi tờ giấy bạc 5 Bảng anh.

Ex: John gave her a twenty-dollar bill.

John cho cô ta tờ giấy bạc 20 đô la.

Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết banknote, note và bill là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.