Responsible nghĩa là gì

Responsible là 1 tính từ mang ngữ nghĩa là “nguyên nhân, chịu trách nhiệm” (cho cái gì) hay “mang tính chất có trách nhiệm, đáng tin cậy”.

Ví dụ:

  • She’s very responsible person. I understand her.

Cô ấy là một người rất đáng tin cậy. Tôi hiểu cô ta mà.

  • My team thought Adam was responsible for that task but it isn’t correct.

Nhóm của tôi đã nghĩ Adam là người chịu trách nhiệm cho nhiệm vụ đó nhưng điều đó không phải.

  • They’re responsible for taking care of the quality.

Họ chịu trách nhiệm để tâm tới chất lượng.

Responsible nghĩa là gì

Cấu trúc Responsible trong tiếng Anh và cách dùng

Đối với cấu trúc Responsible thì sẽ có nhiều cách sử dụng đa dạng, khác nhau. Tuy nhiên, Responsible đi với giới từ gì, hoặc Responsible + gì để chính xác và chuẩn ngữ pháp? Bên cạnh đó, Responsible còn có thể đứng trước danh từ hay đứng riêng. Cùng chúng mình tìm hiểu chi tiết qua từng ví dụ ngay sau đây nha.

1. Responsible to sb for sth

Cách dùng Responsible có thể đi cùng với cụm danh từ hay danh từ nhằm diễn đạt ý nói về cái gì hoặc ai chịu trách nhiệm trước ai trong 1 tổ chức hay nhóm được phân chia cấp bậc (cho cái gì, việc gì).

S + be responsible + to sb (+ for N)

Ví dụ:

  • Susan was responsible to the leader. She did not complete the report on time.

Susan đã chịu trách nhiệm trước trưởng nhóm. Cô ấy không hoàn thành bản báo cáo đúng thời hạn.

  • He told me that i was going to be responsible to director of company. I thought i would talk him again.

Anh ta nói với tôi rằng tôi sẽ chịu trách nhiệm trước giám đốc của công ty. Tôi nghĩ tôi sẽ nói chuyện lại với anh ta.

2. Responsible for + Ving

Đây là một dạng cấu trúc Responsible được dùng khá phổ biến để nói về ai hoặc cái gì chịu trách nhiệm cho việc làm gì đó.

S + be responsible for + Ving

Ví dụ:

  • Adam’s responsible for cleaning the room.

Adam chịu trách nhiệm lau dọn căn phòng.

  • She’s responsible for preparing the document.

Cô ấy chịu trách nhiệm chuẩn bị giấy tờ.

Responsible nghĩa là gì

Cấu trúc responsible

Xem thêm:

  • Cấu trúc appreciate

Những cụm từ đi với Responsible trong tiếng Anh

Trong một số ngữ cảnh, bạn sẽ thường bắt gặp cấu trúc Responsible đi với các cụm từ dưới đây:

Take responsibility for sth = be responsible for sth: diễn đạt nghĩa là (ai, cái gì) sẽ chịu trách nhiệu đối với ai, hoặc việc gì.

Danh từ Responsibility sẽ thể hiện nghĩa là trách nhiệm.

S + take(s) responsibility for sth

Ví dụ:

  • He has to take responsibility for this report.

Anh ta phải chịu trách nhiệm cho bản báo cáo này.

  • Of course, sir! I will take responsibility for the quality.

Tất nhiên rồi, thưa ngài! Tôi sẽ chịu trách nhiệm cho chất lượng.

  • I think this is her mistake. She has to take responsibility for her action.

Tôi nghĩ đây là lỗi của cô ta. Cô ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.

Đổ trách nhiệm hoặc đổ lỗi cho ai đó vì việc gì (vấn đề gì) thì ta sử dụng dạng cấu trúc Responsible:

S + hold(s) S responsible for sth

= S + blame(s) someone for sth

Ví dụ:

  • No, bro! Don’t hold me responsible for your actions.

Không đâu, người anh em! Đừng đổ lỗi cho tôi về những hành động của cậu.

  • My director holds his staff responsible for the contract failure.

Giám đốc của tôi đổ lỗi cho nhân viên của anh ta vì sự thất bại của hợp đồng.

Responsible nghĩa là gì

Cách dùng responsible

Xem thêm:

  • Cách dùng need

Bài tập Responsible trong tiếng Anh

Chắc hẳn với những kiến thức mà chúng mình đã chia sẻ ở trên đã giúp bạn hiểu rõ về các dạng cấu trúc Responsible cũng như nắm bắt được Responsible đi với giới từ gì rồi đúng không nào. Cùng thực hành một số dạng bài tập cơ bản về cách dùng Responsible sau đây để ôn tập lại nha.