Trường Đại học Thủ Dầu Một tiền thân là Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Dương. Được thành lập năm 2009, trải qua quá trình hơn 10 năm hình thành và phát triển nhưng lại chiếm trọn niềm tin yêu của đông đảo sinh viên và các bậc phụ huynh. Năm học 2020 nhà trường tuyển sinh, chi tiết như sau:
Trường Đại học Thủ Dầu Một I. THÔNG TIN GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG Tên trường: Đại học Thủ Dầu Một Tên tiếng Anh: Thu Dau Mot University (TDMU) Mã trường: TDM Loại trường: Công lập Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2 Địa chỉ: Số 06, Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương SĐT: (0274).382.2518 – (0274).383.7150 Email: Website: https://tdmu.edu.vn/ Facebook: www.facebook.com/dhtdm2009/ II. THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM 2020 CỦA TRƯỜNG Sau đây là thông báo tuyển sinh chính thức được chúng tôi lấy từ cổng thông tin của Trường Đại học Thủ Dầu Một, các bạn có thể theo dõi nhé: Trường Đại học Thủ Dầu Một Lời kết, thông qua đây các bạn đã được cung cấp đầy đủ thông tin chi tiết về tuyển sinh năm 2020 của Trường Đại học Thủ Dầu Một. Chúc các bạn tự tin với sự lựa chọn của mình! Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
- Tên trường: Đại học Thủ Dầu Một
- Tên tiếng Anh: Thu Dau Mot University (TDMU)
- Mã trường: TDM
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 06, Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
- SĐT: (0274).382.2518 - (0274).383.7150
- Email: [email protected]
- Website: https://tdmu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhtdm2009/
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo quy của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của nhà trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh 4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển theo học bạ bậc THPT.
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo đề án của nhà trường.
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia năm 2022.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website của trường.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Học phí
Dự kiến mức học phí năm học 2022 - 2023 như sau:
- Khối ngành giáo dục và đào tạo giáo viên:
Chương trình giảng dạy tiếng Việt: 625.000 đồng/ tín chỉ.
Chương trình giảng dạy tiếng Anh: 875.000 đồng/ tín chỉ.
- Khối ngành kinh doanh và quản lý, phát luật:
Chương trình giảng dạy tiếng Việt: 625.000 đồng/ tín chỉ.
Chương trình giảng dạy tiếng Anh: 875.000 đồng/ tín chỉ.
- Khối ngành nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, dịch vụ xã hội, môi trường và bảo vệ môi trường, nghệ thuật:
Chương trình giảng dạy tiếng Việt: 600.000 đồng/ tín chỉ.
Chương trình giảng dạy tiếng Anh: 840.000 đồng/ tín chỉ.
- Khối ngành khoa học tự nhiên:
Chương trình giảng dạy tiếng Việt: 675.000 đồng/ tín chỉ.
Chương trình giảng dạy tiếng Anh: 945.000 đồng/ tín chỉ.
- Các ngành Toán và thống kê, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Sản xuất và chế biến, Kiến trúc xây dựng:
Chương trình giảng dạy tiếng Việt: 725.000 đồng/ tín chỉ.
Chương trình giảng dạy tiếng Anh: 1.015.000 đồng/ tín chỉ.
- Các học phần kiến thức chung: Chương trình giảng dạy tiếng Việt: 600.000 đồng/ tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành
|
Mã Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Giáo dục học |
7140101 |
C00, C14, C15, D01 |
x |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00, M05, M07, M11 |
x |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00, A16, C00, D01 |
x |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00, D01, D14, C15 |
x |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00, D01, C14, C15 |
x |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D15, D78 |
x |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A01, D01, D04, D78 |
x |
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210 |
D01, A01, D15, D78 |
x |
Quản lý Nhà nước |
7310205 |
A16, C00, C14, D01 |
x |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, A16, D01 |
x |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, A16, D01 |
x |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, A16, D01 |
x |
Luật |
7380101 |
A16, C00, C14, D01 |
x |
Hóa học |
7440112 |
A00, B00, A16, D07 |
x |
Kỹ thuật Phần mềm |
7480103 |
A00, A01, C01, D90 |
x |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
A00, A01, C01, D90 |
x |
Quản lý Công nghiệp |
7510601 |
A00, A01, C01, A16 |
x |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, D90 |
x |
Kỹ thuật Điện |
7520201 |
A00, A01, C01, D90 |
x |
Kiến trúc |
7580101 |
A00, A16, V00, V01 |
x |
Kỹ nghệ gỗ |
7549001 |
A00, A01, B00, D01 |
x |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01, C01, D90 |
x |
Công tác xã hội |
7760101 |
C00, D01, C19, C15 |
x |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, D01, B00, B08 |
x |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, D01, B00, B08 |
x |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
A00; A01; C01; D90 |
x |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
A00; A01; C01; D90 |
x |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, D01, D90 |
x |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
V00; V01; A00; D01 |
x |
Tâm lý học |
7310401 |
C00; D01; C14; B08 |
x |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A02, B00, B08 |
x |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540106 |
A00, A02, B00, B08 |
|
Du lịch |
7810101 |
D01, D14, D15, D78 |
x |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
A00, A01, C01, D90 |
x |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
7520207 |
A00, A01, C01, D90 |
x |
Âm nhạc |
7210405 |
M05, M07, M11, M03 |
x |
Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật) |
7210407 |
D01, V00, V01, V05 |
x |
Truyền thông đa phương tiện
|
7320104 |
C00, D01, D09, V01 |
x |
Quan hệ quốc tế
|
7310206 |
A00, C00, D01, D78 |
x |
Kỹ thuật môi trường
|
7520320 |
A00, D01, B00, B08 |
x |
Công nghệ sinh học
|
7420201 |
A00, D01, B00, B08 |
x |
Toán học
|
7460101 |
A00, A01, D07, A16 |
x |
Marketing
|
7340101 |
A00, A01, D01, A16 |
x |
Kiểm toán
|
7340302 |
A00, A01, D01, A16 |
x |
Thương mại điện tử
|
7340122 |
A00, A01, D01, D07 |
x |
Quản lý xây dựng
|
7580302 |
A00, A01, C01, D01 |
x |
Đô thị học
|
7580112 |
V00, D01, A00, A16 |
x |
Quản lý văn hóa
|
7229042 |
C14, C00, D01, C15 |
x |
Quản lý công
|
7340403 |
A01, D01, C00, C15 |
x |
Kỹ thuật y sinh
|
7520212 |
B00, B08, D01, D13 |
x |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Thủ Dầu Một như sau:
Ngành
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Năm 2021
|
Xét theo KQ thi THPT
|
Xét theo học bạ
|
Xét theo KQ thi THPT
|
Xét theo học bạ
|
Giáo dục học
|
14
|
15
|
18
|
15
|
17
|
Giáo dục Mầm non
|
19
|
18,5
|
24
|
19
|
24
|
Giáo dục Tiểu học
|
20
|
18,5
|
24
|
25
|
28,5
|
Sư phạm Ngữ văn
|
-
|
18,5
|
24
|
19
|
24
|
Sư phạm Lịch sử
|
-
|
18,5
|
24
|
19
|
24
|
Ngôn ngữ Anh
|
16
|
15,5
|
19
|
17,5
|
20
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
16
|
15,5
|
20
|
17,5
|
20
|
Văn hóa học
|
14
|
15
|
18
|
15
|
16
|
Chính trị học
|
14,5
|
15
|
18
|
15
|
17
|
Quản lý Nhà nước
|
15
|
15
|
18
|
15,5
|
19
|
Địa lý học
|
14
|
15
|
18
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
16,5
|
16
|
22
|
17,5
|
22,5
|
Tài chính - Ngân hàng
|
16
|
15
|
18
|
16,5
|
19
|
Kế toán
|
16,5
|
15,5
|
19
|
17,5
|
20
|
Luật
|
16,5
|
15,5
|
19
|
17,5
|
20
|
Sinh học ứng dụng
|
14,25
|
|
|
|
|
Vật lý học
|
15
|
|
|
|
|
Hóa học
|
14,5
|
15
|
18
|
15
|
17
|
Khoa học Môi trường
|
14
|
15
|
18
|
|
|
Toán học
|
15
|
|
|
15
|
18
|
Kỹ thuật Phần mềm
|
14
|
15 |
18
|
16 |
18 |
Hệ thống Thông tin
|
14
|
15
|
18
|
15
|
18
|
Quản lý Công nghiệp
|
14
|
15
|
18
|
15
|
17
|
Kỹ thuật Điện
|
14
|
15
|
18
|
15
|
17
|
Kiến trúc
|
14
|
15
|
18
|
15
|
17
|
Quy hoạch Vùng và Đô thị
|
14,75
|
15
|
18
|
15
|
15
|
Kỹ thuật Xây dựng
|
14
|
15
|
18
|
15
|
18
|
Công tác Xã hội
|
14
|
15
|
18
|
15
|
18
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
14
|
15
|
18
|
15
|
16
|
Quản lý Đất đai
|
14
|
15
|
18
|
15
|
18
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
14
|
15
|
18
|
15
|
17
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
14
|
15
|
18
|
15
|
17
|
Thiết kế đồ họa
|
14
|
15
|
18
|
16
|
18,5
|
Công nghệ chế biến lâm sản (Kỹ nghệ gỗ)
|
14,75
|
15
|
18
|
15
|
15
|
Quốc tế học
|
14,25
|
15
|
18
|
|
|
Tâm lý học
|
14
|
15
|
18
|
15
|
18
|
Văn học
|
15
|
15
|
18
|
|
|
Lịch sử
|
14,25
|
15
|
18
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
14
|
15
|
18
|
18
|
20
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
14,5
|
15,5
|
18
|
17,5
|
20
|
Công nghệ thông tin
|
|
15,5
|
18
|
18
|
19,5
|
Toán kinh tế
|
|
15
|
18
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
|
15
|
18
|
15
|
18
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
|
|
15
|
18
|
15
|
18
|
Du lịch
|
|
15
|
18
|
16,5
|
19
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
|
15
|
18
|
15
|
18
|
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
|
|
15
|
18
|
15
|
18
|
Quản lý đô thị
|
|
15
|
18
|
15
|
18
|
Âm nhạc
|
|
15
|
18
|
15
|
17
|
Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật)
|
|
15
|
18
|
15
|
16
|
Truyền thông đa phương tiện
|
|
|
|
17
|
19
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
|
|
|
18
|
20
|
Quan hệ quốc tế
|
|
|
|
15
|
18
|
Kỹ thuật môi trường
|
|
|
|
15
|
15
|
Công nghệ sinh học
|
|
|
|
15
|
16
|
Dinh dưỡng
|
|
|
|
15
|
15
|
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Thủ Dầu Một
Sinh viên trường Đại học Thủ Dầu Một trong lễ tốt nghiệp
Thư viện Trường Đại học Thủ Dầu Một
Bãi để xe tại Trường Đại học Thủ Dầu Một
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
|