Cùng học tiếng Hàn
Thời gian đăng: 20/04/2016 15:04 Show Âm nhạc đóng vai trò như một chất xúc tác, làm cho cuộc sống mỗi người vui tươi và dễ chịu hơn. Và bạn có biết âm nhạc là cách học tiếng Hàn dễ dàng và vô cùng hiệu quả cho người Việt? Vậy hãy cùng học từ vựng tiếng hàn về các loại nhạc cụ với trung tâm tiếng hàn SOFL nhé. Từ vựng tiếng Hàn về âm nhạc Bởi vậy, để giúp các bạn học từ vựng tiếng Hàn qua bài hát một cách nhanh, hiệu quả hơn, trung tâm Tiếng Hàn SOFL xin chia sẽ với các bạn chủ đề từ vựng tiếng Hàn về các loại nhạc cụ vô cùng gần gũi và thông dụng sau đây:1. 가야금 => Đàn Gayageum 2. 징 => Chiêng 3. 북 => Trống 4. 아쟁 => Đàn Ajaeng 5. 거문고 => Đàn Geomungo 6. 장구 => Trống Janggu 7. 꽹과리 => KKwaenggwari 8. 대금 => Sáo Daegeum 9. 피아노 => Đàn piano 10. 클라리넷 => Kèn Clarinet 11. 트럼펫 => Kèn trompet 12. 실로폰 => Đàn phiền gỗ 13. 오른간 => Đàn organ 14. 오보에 => Kèn Oboa 15. 드럼 => Trống 16. 피리 => Sáo 17. 바이올린 => Violon 18. 색소폰 => Kèn xắc xô 19. 기타 => Đàn ghita 20. 탬버린 => Trống lục lạc 21. 첼로 => Đàn xê lô 22. 플로트 => Sáo 23. 캐스터네츠 => Catanhet 24. 탁악기 => Nhạc cụ gõ 25. 현악기 => Nhạc cụ dây 26. 관악기 => Nhạc cụ thổi 27. 아코디언 => Đàn ắc coóc 28. 트라이앵글 => Kèn ba góc 29. 트롬본 => Kèn trombon 30. 호른 => Kèn co
31. 지휘자 => Nhạc trưởng 32. 악보 => Nhạc phổ 33. 오케스트라 => Dàn nhạc 34. 클래식 => Nhạc cổ điển 35. 성악 => Thanh nhạc 36. 재즈 => Nhạc jazz 37. 팝송 => Nhạc pop 38. 록 => Nhạc rock 39. 발라드 => Nhạc ballad 40. 댄스음악 => Nhạc khiêu vũ 41. 랩 => Nhạc rap 42. 레게 => Nhạc nhịp mạnh 43. 토로트 => nhạc trot 44. 대중가요 => Nhạc đại chúng 45. 디스코음악 => Nhạc disco Trên đây là bộ từ vựng tiếng hàn về các loại nhạc cụ mà trung tâm tiếng hàn SOFl muốn chuyền tải đề các bạn, hy vọng với những thông tin trên có thể giúp các bạn có cho bản thân một bộ từ vựng hữu ich.
Thông tin được cung cấp bởi: Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội Email: Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88 website : http://trungtamtienghan.edu.vn/ Quay lại Bản in
Cùng học tiếng Hàn
Thời gian đăng: 20/04/2016 15:33 Âm nhạc đóng vai trò như một chất xúc tác, làm cho cuộc sống mỗi người vui tươi và dễ chịu hơn. Nhất là những bài hát bạn thích, bạn có thể dễ dàng ghi nhớ giai điệu và ca từ.Vậy hãy học hội thoại tiếng hàn về chủ đề âm nhạc cùng trung tâm tiếng hàn sofl nào.
Trong bài học tiếng Hàn giao tiếp kì này, Trung tâm Tiếng Hàn SOFL sẽ giới thiệu với các bạn mẫu hội thoại những câu giao tiếp thường ngày về chủ đề âm nhạc. Hi vọng bạn có thể sử dụng nó để trao đổi, trò chuyện về chủ đề âm nhạc cũng như tăng khả năng giao tiếp bằng tiếng Hàn. Hãy cùng luyện tập theo nhé. 1. 음악을 좋아합니까? => Anh có thích âm nhạc không ? 2. 취미는 음악 감상입니다. => Sở thích của tôi là nghe nhạc. 3. 음악을 아주 좋아합니다. => Tôi rất thích âm nhạc. 4. 집에서는 항상 음악을 들어요. => Tôi luôn luôn nghe nhạc ở nhà. 5. 음악에 대해서는 잘 모릅니다. => Tôi không biết nhiều về âm nhạc. 6. 음악을 잘 몰라요. => Tôi không có cái tai âm nhạc. 7. 음악에는 재능이 없습니다. => Tôi không có khiếu về âm nhạc. 8. 저는 노래를 못합니다. => Tôi hát không hay. 9. 좋아하는 음악을 말할 때 => Loại nhạc ưa thích 10. 어떤 음악을 가장 좋아합니까? => Anh thích nhất loại âm nhạc nào ? 11. 어떤 음악을 좋아하나요? => Anh thích loại nhạc nào ? 12. 저는 재즈를 좋아합니다. => Tôi thích nhạc Jazz. 13. 대중 음악을 좋아합니다. => Tôi thích nhạc Pop.
14. 저는 클래식 음악광이에요. => Tôi mê nhạc cổ điển. 15. 베트남 노래를 제일 좋아합니다. => Tôi thích nhạc Việt Nam nhất. 16. 거의 모든 음악을 좋아합니다. => Tôi thích hầu như tất cả các loại nhạc. 17. 저는 맞춰 춤출 수 있는 록음악을 좋아합니다. => Tôi thích nhạc Rock vì tôi có thể khiêu vũ theo nó. 18. 저는 우리의 전통적 노래인 ‘창’을 좋아합니다. => Thích nhạc cổ truyền của chúng tôi, “Chang” 19. 저는 우리의 옛 악기인 ‘가야금’에 관심이 많아요. => Tôi thích nhạc cụ cổ “Gayagum”. 20. 저는 한국 고유의 음악을 좋아합니다. => Tôi thích nhạc dân tộc Hàn Quốc 21. 싫어하는 음악을 말할 때 => Loại nhạc không thích 22. 나는 재즈를 좋아하지 않습니다. => Tôi không quan tâm tới nhạc Jazz. 23. 나는 클래식 음악에는 끌리지 않아요. => Tôi không thích nhạc cổ điển. Trên đây là những kinh nghiệm hội thoại tiếng hàn với chủ đề về âm nhạc mà trung tâm tiếng hàn SOFL muốn chuyển tải cho các bạn, các bạn đã có cho bản thân câu hội thoại được yếu thích chưa?
Thông tin được cung cấp bởi: Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội Email: Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88 website : http://trungtamtienghan.edu.vn/ Quay lại Bản inHàn Quốc là Quốc gia có nền công nghiệp giải trí, đặc biệt là làn sóng Hallyu (한류). Đây được xem là trào lưu có ảnh hưởng rất lớn tại Châu Á và Thế Giới. Với bài học liên quan đến từ vựng tiếng Hàn về âm nhạc trên đây, các bạn hãy cùng Công ty dịch thuật Miền Trung MIDtrans tổng hợp các một bài các bí quyết để học tiếng Hàn qua các bản nhạc K – pop nhé. 1. 한곡: ca khúc 7. 녹음, 음반: bản thu âm 8. 음반 회사: hãng thu âm 9. 애국가: quốc ca 10. 교향곡: giao hưởng 11. 찬송가: thánh ca 12. 사랑 노래: nhạc tình yêu 13. 청중: khán giả 14. 콘서트: buổi hòa nhạc 15. 녹음하다: thu âm 16. 노래 부르다: hát 17. 음악을 듣다: nghe nhạc 18. 악기를 연주하다: chơi nhạc cụ 19. 부드러운: êm ái 20. 시끄러운: ồn ào 21. 조용한: yên tĩnh 22. 테너: tenor/ giọng nam cao 23. 바리톤: baritone/ giọng nam trung 24. 음량: âm lượng 25. 소프라노: soprano/giọng nữ cao 26. 베이스: bass 27. 가수: ca sĩ 28. 알토: alto/giọng nữ trầm 34. 랩퍼: rapper 35. 오르간 연주자: người đánh organ 36. 피아니스트: người chơi piano 37. 기타리스트: người chơi guitar 38. 키보드 연주자: người chơi keyboard 39. 드러머: người chơi trống 40. 플룻 연주자: người thổi sáo 41. 지휘자: người chỉ huy dàn nhạc 49. 락밴드: nhóm rock 50. 현악 사중단: tứ tấu đàn dây 51. 오케스트라: nhạc giao hưởng 52. 대중음악단: nhóm nhạc đại chúng 53. 금관악기로 구성된 악단: brass band kèn đồng 54. 합창단: đội hợp xướng 55. 밴드: ban nhạc 56. 록: nhạc rock 57. 테크노: techno, nhạc khiêu vũ 61. 재즈: nhạc jazz 62. 라틴: nhạc Latin 65. 포크: nhạc folk 66. 댄스: nhạc dance 67. 클래식: nhạc cổ điển 68. 컨트리: nhạc đồng quê 69. 음악 장르: Dòng nhạc 70. 브루스: nhạc blue 71. 악보대: giá để bản nhạc 72. 레코드 플레이어: máy ghi âm 73. 마이크: mic, micrô (viết tắt của microphone) 74. MP3 플레이어: máy nghe nhạc MP3 75. 하이 파이: hi-fi hoặc hi-fi system (hệ thống âm thanh chất lượng cao) 76. 악기, 기구: nhạc cụ 77. CD 플레이어: CD player 78. 헤드폰: headphones, tai nghe chụp 79. 음악 기구: thiết bị âm nhạc 80. 증폭기: amp (viết tắt của amplifier) 81. 음에 맞춰서: in tune trong điều chỉnh 82. 독주: solo /đơn ca 83. 합주: biểu diễn đôi/song ca 84. 리듬: nhịp điệu Cùng học tiếng Hàn chủ đề về âm nhạc qua hình ảnh:어떤 악기를 연주할 수 있어요?Eotteon akkireul yeonjuhal su isseoyo?/Bạn có thể chơi nhạc cụ nào? What musical instrument can you play? ~을/를 연주할 수 있어요.~eul/reul yeonjuhal su isseoyo. Tôi có thể chơi ~/ I can play the ~. 어떤 장르의 음악을 좋아해요? Eotteon jangneuui eumageul joahaeyo? Bạn thích thể loại nhạc nào?/ What kind of music do you like? ~을/를 좋아해요..~eul/reul joahaeyo. Tôi thích ~/ I like ~. 가요 gayo ca khúc được yêu thích/ pop music 하우스 뮤직 hauseu myujik ngôi nhà âm nhạc/ house music 테크노 tekeuno Nhạc Techno/ techno 펑크 peongkeu Nhạc Funk/ funk 힙합 hipap hip hop 알앤비 araenbi R&B 로큰롤 rokeullol nhạc rock-‘n’-roll./ rock ’n’ roll 랩 raep nhạc rap 가장 좋아하는 노래는 ~이에요/예요.Gajang joahaneun noraeneun ~ieyo/yeyo. Bài hát yêu thích của tôi là ~. My favorite song is ~. 노래를 굉장히 잘 불러요. Noraereul goengjanghi jal bulleoyo. Họ hát rất hay/ I can sing very well. 이 노래를 좋아해요. I noraereul joahaeyo. Tôi thích bài hát này/ I like this song. 가장 좋아하는 가수는 ~이에요/ 예요.Gajang joahaneun gasuneun ~ieyo/yeyo. Ca sĩ yêu thích của tôi là ~/ My favorite singer is ~. 음악을 좋아해요. Eumageul joahaeyo. Tôi thích âm nhạc I love music. 노래방 갈래요? Noraebang gallaeyo? Bạn có muốn đi hát karaoke không? / Do you want to go to karaoke? 코러스 koreoseu bản đồng ca, dàn hợp xướng/ chorus 독창 dokchang bài đơn ca/vocal solo 소프라노 sopeurano giọng soprano/ soprano 알토 alto giọng nữ trầm/alto 테너 teneo giọng nam cao/ tenor 멜로디 mellodi giai điệu/ melody 리듬 rideum nhịp điệu/ rhythm 노래 norae bài hát/ song 엑소 Ekso EXO 트와이스 Teuwaiseu Twice 장기하와 얼굴들 Janggihawa Eolguldeul Kiha & The Faces 자우림 Jaurim Jaurim YB (윤도현 밴드) Yundohyeon Baendeu YB 황병기 Hwang Byeonggi Hwang Byungki 장한나 Jang Hanna Chang Han-na 김선욱 Gim Seonuk Sunwook Kim 서정학 Seo Jeonghak Seo Jung-Hack 장영주 Jang Yeongju Sarah Chang Viết về sở thích nghe nhạc bằng tiếng HànAnh có thích âm nhạc không ? 집에서는 항상 음악을 들어요. Tôi không biết nhiều về âm nhạc. 음악에 대해서는 잘 모릅니다. Tôi không có cái tai âm nhạc. 음악을 잘 몰라요. Tôi không có khiếu về âm nhạc. 음악에는 재능이 없습니다. Tôi hát không hay. 저는 노래를 못합니다. Loại nhạc ưa thích 좋아하는 음악을 말할 때 Anh thích nhất loại âm nhạc nào ? 어떤 음악을 가장 좋아합니까? Anh thích loại nhạc nào ? Tôi thích nhạc Pop. 대중 음악을 좋아합니다. Tôi mê nhạc cổ điển. 저는 클래식 음악광이에요. Tôi thích nhạc Việt Nam nhất. 베트남 노래를 제일 좋아합니다. Tôi thích hầu như tất cả các loại nhạc. 거의 모든 음악을 좋아합니다. Tôi thích nhạc Rock vì tôi có thể khiêu vũ theo nó. 저는 맞춰 춤출 수 있는 록음악을 좋아합니다. Thích nhạc cổ truyền của chúng tôi, “Chang” 저는 우리의 전통적 노래인 ‘창’을 좋아합니다. Tôi thích nhạc cụ cổ “Gayagum”. 저는 우리의 옛 악기인 ‘가야금’에 관심이 많아요. Tôi thích nhạc dân tộc Hàn Quốc 저는 한국 고유의 음악을 좋아합니다. Loại nhạc không thích 싫어하는 음악을 말할 때 Tôi không quan tâm tới nhạc Jazz. 나는 재즈를 좋아하지 않습니다. Tôi không thích nhạc cổ điển. 나는 클래식 음악에는 끌리지 않아요. Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Hàn xin vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn. Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợĐể sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438 Email: Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương |