Đề kiểm tra học kì 2 lớp 3 môn Toán Show
Top 7 Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 năm học 2021-2022, bao gồm 7 đề thi, có kèm theo cả đáp án để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất cho kì thi cuối kì II. Mời các em tham khảo. Đề thi cuối học kì II lớp 3 môn Toán bao gồm đề thi có kèm theo cả ma trận và đáp án tham khảo để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất kết thúc HK2. Đề được thiết kế phù hợp với chương trình môn toán cho học sinh lớp 3, phù hợp với năng lực của học sinh tiểu học. Mời các em tham khảo nhầm ôn luyện đạt kết quả cao nhất trong bài kiểm tra sắp tới. Đề thi học kì II Toán lớp 3Mẫu số 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KỲ II - LỚP 3 NĂM HỌC 2021 – 2022
Mẫu số 2
2. Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 năm học 2021-2022
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Số gồm 5 chục nghìn, 2 nghìn, 6 trăm, 4 chục, 9 đơn vị được viết là:
Câu 2. Kết quả của phép chia 4854 : 2 là:
Câu 3. Giá trị của biểu thức (4 536 + 3 844) : 5 là:
Câu 4. 3km 6m =………………….m
Câu 5. Từ 7 giờ kém5 phút đến 7 giờ đúng là :
Câu 6. Cho x : 8 = 4654. Giá trị của x là:
Câu 7 . Một hình chữ nhật có chiều dài là 8dm, chiều rộng là 4cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 8: Đặt tính rồi tính: A. 32 457 + 6 728 b.73 452 – 46 826 c. 4 513 x 4 d. 84 917 : 7 …………………… .…………………… ………………… …………………. …………………… .…………………… ………………… …………………. …………………… .…………………… ………………… …………………. …………………… .…………………… ………………… …………………. …………………… .…………………… ………………… …………………. Câu 9: Tìm x x x 7 = 28 406 1 248 + x = 39 654 …………………….……… ……………………………… …………………….……… ……………………………… …………………….……… ……………………………… …………………….……… ……………………………… Câu 10: Có 7 thùng dầu như nhau đựng tất cả 63 lít dầu. Hỏi có 774 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế để chứa hết ? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 11: Tính hiệu của số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số với số tự nhiên lớn nhất có một chữ số? ……………………………………………………………………………………………… 2.1. Đáp án đề thi học kì 2 Toán lớp 3 năm học 2021-2022
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 3 NĂM HỌC: 2021 - 2022 I.TRẮC NGHIỆM:( 4,0 điểm)
II: TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 8: Đặt tính rồi tính: 2,0 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm a. 39 185 b. 26 626 c. 18 052 d. 12 131 Câu 9: Tìm x ( 1 điểm) Đúng mỗi phần ghi 0,5 điểm x x 7 = 28 406 1 248 + x = 39 654 x = 28 406 : 7 x = 39 654 – 1 248 x = 4 058 x = 38 406 Câu 10: ( 2,0 điểm)
Câu 11: (1 điểm) Hiệu của số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số với số tự nhiên lớn nhất có một chữ số? 99 – 9 = 90 3. Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 số 1Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề thi Học kì 2 - môn: Toán lớp 3 Năm học 2021 - 2022 Thời gian: 40 phút Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1: Số lớn nhất trong các số 9788; 9887; 7889; 7988 là: A. 9788 B. 9887 C. 7889 D. 7988 Câu 2: Số liền sau của số 9999: A. 1000 B. 10000 C. 100000 D. 9998 Câu 3: Ngày 27 tháng 5 năm 2016 là thứ sáu thì ngày 3 tháng 6 cùng năm đó là thứ mấy? A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy Câu 4: Một hình tròn có tâm I có bán kính là 6 cm. Đường kính của hình tròn là: A. 10 cm B. 12 cm C. 20cm D. 25 cm Câu 5: Một hình vuông ABCD có chu vi là 40 cm. tìm cạnh hình vuông đó. A. 20 cm B. 15 cm C. 144 cm D. 10 cm Phần 2. Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 18229+35754 b) 7982-3083 c) 24043 × 4 d) 3575: 5 Bài 2: Tính: a) 99637 – 12403 × 8 b) X × 3 =18726 Bài 3: Các phòng học đều được lắp số quạt trần như nhau. Biết 10 phòng học lắp 40 cái quạt trần. Hỏi có 32 cái quạt trần thì lắp được mấy phòng học? Bài 4: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 50 cm, chiều rộng 40 cm. người ta cắt lấy ra một hình vuông có cạnh bằng chiều rộng tấm bìa. Tính diện tích tấm bìa còn lại? 4. Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 số 2Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 3 Thời gian làm bài: 45 phút (cơ bản - Đề 1) Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số liền trước của số 9999 là: A. 10000. B. 10001. C. 9998. D. 9997. Câu 2: 23dm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 23 cm. B. 220 cm. C. 203 cm. D. 230 cm. Câu 3: Chọn đáp án sai A. 5 phút = 180 giây B. B. 2dm = 20cm C. Tháng 5 có 31 ngày D. Đường kính dài gấp đôi bán kính Câu 4: Hình vuông có cạnh 5cm. Diện tích hình vuông là: A. 20cm2 B. 20cm C. 25cm2 D. 25cm Câu 5: Kết quả của phép chia 3669: 3 là A. 1221 B. 1222 C. 1223 D. 1224 Câu 6: Một hình vuông có chu vi 12cm. Cạnh hình vuông là: A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a. 31742 + 16092 b. 14670 – 2451 c. 45132 x 4 d. 32670: 5 Câu 2: Cho các số 76832, 78632, 73286, 73268, 72386. Hãy sắp xếp các số: a. Theo thứ tự từ bé đến lớn. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé. Câu 3: Có 30 học sinh được xếp thành 5 hàng đều nhau. Hỏi 126 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế? Câu 4: Tính giá trị biểu thức: 13056 + 2472: 2 4.1. Đáp án đề thi học kì 2 Toán lớp 3 số 2Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 2 (2 điểm): a) (1điểm) 72386; 73268; 73286; 76832; 78632. b) (1điểm) 78632; 76832; 73286; 73268; 72386 Câu 3 (2 điểm): Mỗi hàng có số học sinh là: 30: 5 = 6 (học sinh) 126 học sinh xếp được số hàng là: 126: 6 = 21 (hàng) Đáp số: 21 hàng Câu 4 (1 điểm): 13056 + 2472: 2 = 13056 + 1236 = 14292 5. Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 số 3Phòng Giáo dục và Đào tạo ..... Đề khảo sát chất lượng Học kì 2 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Toán lớp 3 Thời gian làm bài: 45 phút (cơ bản - Đề 2) Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Tổng của 47 856 và 35 687 là: A. 83433 B. 82443 C. 83543 D. 82543 Câu 2: Số nhỏ nhất có 4 chữ số là: A. 1011 B. 1001 C. 1000 D. 1111 Câu 3: Hôm nay là thứ năm. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần? A. Thứ tư. B. Thứ sáu. C. Thứ năm. D. Thứ bẩy. Câu 4: Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu? A. 3 cm B. 12 cm C. 4 cm D. 36 cm Câu 5: Số 12 được viết bằng chữ số La Mã là: A. XI B. XII C. VVII D. IIX Câu 6: Biết 356a7 > 35679, giá trị của a là: A. 0 B. 10 C. 7 D. 9 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a. 40843 + 32 629 b. 39011 – 37 246 c. 3608 x 4 d. 19995: 5 Câu 2: Có 56 cái bánh được xếp vào 8 hộp. Hỏi có 40068 cái bánh cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp như thế Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 3dm2 cm, chiều rộng 9 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó Câu 4: Tìm x: x × 2 = 3998 5.1. Đáp án đề thi học kì 2 Toán lớp 3 số 3Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm: Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm: a. 40843 + 32 629 b. 39011 – 37 246 c. 3608 x 4 d. 19995: 5 Câu 2 (2 điểm): Mỗi hộp xếp được số bánh là 56: 8 = 7 (cái bánh) 40068 cái bánh cùng loại thì xếp được vào số hộp là 40068: 7 = 5724 (hộp) Đáp số: 5724 hộp Câu 3 (2 điểm): Đồi 3dm2 cm = 32 cm Diện tích hình chữ nhật đã cho là 32 x 9 = 288 (cm2) Đáp số: 288 cm2 Câu 4 (1 điểm): x × 2 = 3998 x = 3998: 2 x = 1999 6. Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 số 4I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Số liền sau số 12075 là: (0,5đ) A.12074 B. 12076 C. 12077 Câu 2. Số 17934 đọc là: (0,5đ) A. Mười bảy nghìn chín trăm ba tư B. Mười bảy nghìn ba trăm chín mươi tư C. Mười bảy nghìn chín ba tư D. Mười bảy nghìn chín trăm ba mươi tư Câu 3. Giá trị của biểu thức 1320 + 2112: 3 là: (1 đ) A. 2024 B. 2042 C. 2204 D. 2124 Câu 4. (1 đ) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: A. 48 cm B. 28 cm C. 64 cm D. 14 cm Câu 5. Kết quả của phép tính 45621 + 30789 là: (1 đ) A. 76410 B. 76400 C. 75410 D. 76310 Câu 6. Từ 6 giờ kém 5 phút đến 6 giờ 5 phút là bao nhiêu phút: A. 5 phút B. 8 phút C. 10 phút D. 15 phút PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 7. Tìm x (1 đ) a. 1999 + x = 2005 b. X x 3 = 12485 Câu 8. Đặt tính rồi tính: (1 đ) A. 10712: 4 B. 14273 x 3 Câu 9. Một hình vuông có chu vi 2dm 4cm. Hỏi hình vuông đó có diện tích bằng bao nhiêu? (2 đ) Câu 10. Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi giảm 7 lần thì được 12. (1 đ) 6.1. Đáp án đề thi học kì 2 Toán lớp 3 số 4PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: B Câu 2: D Câu 3: A Câu 4: B Câu 5: A Câu 6: C Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu 7. Tìm x(1 đ) 1999 + x= 2005 x = 2005 - 1999 x = 6 b. xx 3 = 12485 x= 12486: 3 x= 4162 Câu 8: 1. 10712: 4 = 2678 2. 14273 x 3 = 42819 Câu 9: (2đ) Bài giải Đổi: 2dm 4cm = 24cm (0,25 đ) Cạnh của hình vuông là: (0,25 đ) 24: 4 = 6 (cm) (0,5 đ) Diện tích của hình vuông là: (0,25đ) 6 x 6 = 36 (cm²) (0,5 đ) Đáp số: 24 con thỏ (0.25đ) Câu 10: (1 đ) Ta có: x x 4: 7 = 12 x= 12 x 7: 4 x = 21 Vậy số đó là: 21 6. Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 số 5Câu 1: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: a) Số liền sau của 39 999 là: A. 40 000 B. 40 998 C. 39 998 D. 40 100 b) Số lớn nhất trong các số: 8 576; 8 756; 8 765; 8 675 là: A. 8 576 B. 8 756 C. 8 765 D. 8 675 Câu 2: Hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích hình vuông là: A. 36cm² B. 81cm C. 81cm² D. 36cm Câu 3: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm. Chu vi của hình chữ nhật là: A. 10 cm B. 20 cm C. 24 cm² D. 24 cm Câu 4: Đặt tính rồi tính: a) 3250 - 324 b) 84 695 – 2 367 c) 1041 x 7 d) 24 672: 6 Câu 5: Khoanh vào kết quả đúng: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 6m 7cm = ...... cm là: A. 67 B. 607 C. 670 D. 607 Câu 6. Tìm x: a) x– 357 = 4 236 b) x: 7 = 4214 Câu 7: Viết các số: 6 022; 6 202; 6 220; 6 002 theo thứ tự từ lớn đến bé là: ...................................................................... Câu 8: Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 4 215 m, đội đó đã sửa được quãng đường. Hỏi đội công nhân đó còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa? Câu 9: Một hình chữ nhật có chiều rộng 8m, Chiều dài hơn chiều rộng 13m. Chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét? Trả lời: Chu vi hình chữ nhật đó là: ..................... Câu 10: Túi thứ nhất đựng được 18 kg gạo, túi thứ hai đựng được gấp 3 lần túi thứ nhất. Hỏi cả hai túi đựng được tất cả bao nhiêu kg gạo? 6.1. Đáp án đề thi học kì 2 Toán lớp 3 số 5Câu 1: 1 đ a) A; b) C Câu 2: 1 đ Đáp án C Câu 3: 1 đ Đáp án D Câu 4: 1 đ a) 3250 - 324 = 2926 b) 84 695 – 2 367 = 82328 c) 1041 x 7 = 7287 d) 24 672: 6 = 4112 Câu 5: 1 đ Đáp án D Câu 6: 1 đ a) x– 357 = 4 236 => x= 4 236 + 357 = 4593 b) x: 7 = 4214 => x= 4214 x 7 = 29498 Câu 7: 1 đ Thứ tự đúng là: 6 220; 6 202; 6 022; 6 002 Câu 8: 1 đ Quãng đường là: 4 215: 3 = 1 405 ( m) 0.5 đ Quãng đường còn phải sửa là: 4 215 - 1 405 = 2 810 ( m) 0.25 đ Đáp số: 2 810 m Câu 9: 1 đ Chu vi hình chữ nhật là: 58 m Câu 10: 1 đ Giải: Cách 1: Túi thứ hai đựng được số gạo là: 18 x 3 = 54 (kg) 0.5 đ Cả hai túi đựng được số gạo là: 18 + 54 = 72 (kg) 0.25 đ Đáp số: 0.25 đ Cách 2: Vì túi thứ hai đựng được gấp 3 lần túi thứ nhất, nên cả hai túi đựng được số gạo gấp 3 + 1 = 4 (lần) túi thứ nhất. Vậy cả hai túi đựng được số gạo là: 18 x 4 = 72 (kg) 0.25 đ Đáp số: 0.25 đ 7. Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 số 6Câu 1: (1,0 điểm). Khoanh vào trước câu trả lời đúng: (Mức 1) a) Số liền sau của 42 099 là: A. 42 100 B. 42 098 C. 43 099 D. 43 100 b) Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là: A. 8 576 B. 8 756 C. 8 765 D. 8 675 c) 1 giờ 15 phút = … phút A. 115 phút B. 615 phút C. 65 phút D. 75 phút d) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy? A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ bảy D. Chủ nhật Câu 2: (1,0 điểm). Điền dấu: (Mức 1) a) 76 635 … 76 653 b) 18 536 … 17 698 c) 47 526 … 47 520 + 6 d) 92 569 … 92 500 + 70 Câu 3: (1,0 điểm). Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm. (Mức 2) a) Diện tích của hình chữ nhật là: A. 24 cm² B. 24cm C. 20 cm² D. 20 cm b) Chu vi của hình chữ nhật là: A. 10 cm B. 20cm C. 24 cm² D. 24 cm Câu 4: (1,0 điểm). 12m7dm = … dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (Mức 1) A. 1 207 dm B. 127 dm C. 1 270 dm D. 1 027 dm Câu 5: (2,0 điểm). Đặt tính rồi tính: (Mức 2) a) 27 684 + 11 023 b) 84 695 – 2 367 c) 1 041 x 7 d) 24 672: 6 Câu 6: (1,0 điểm).Tính giá trị của biểu thức: (Mức 2) a) 229 + 126 x 3 = ………………… b). (9 759 – 7 428) x 2 = ……………………. Câu 7: (1,0 điểm). Tìm x: (Mức 2) a) xx 6 = 2 412 b) x: 3 = 1 824 Câu 8: (2,0 điểm) (Mức 3) Một người đi ô tô trong 2 giờ đi được 82 km. Hỏi trong 5 giờ người đó đi ô tô đi được bao nhiêu kí- lô- mét? 7.1. Đáp án đề thi học kì 2 Toán lớp 3 số 6Câu 1: (1,0 điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm. a). A b). C c). D d). B Câu 2: (1,0 điểm). Điền đúng kết quả mỗi dòng được 0,25 điểm. a) 76 635 <76 653 (0,25 điểm). b) 18 536 >17 698 (0,25 điểm). c) 47 526 = 47 520 + 6 (0,25 điểm). d) 92 569 < 92 500 + 70 (0,25 điểm). Câu 3: (1,0 điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm. a) Diện tích của hình chữ nhật là: A. 24 cm² (0,5 điểm). b) Chu vi của hình chữ nhật là: B. 20cm (0,5 điểm). Câu 4: (1,0 điểm). Khoanh đúng câu B. 127 dm. Câu 5: (2,0 điểm). - Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm; thiếu dấu gạch ngang 2 bài trừ 0,25 điểm. - Sắp đúng phép tính, sai kết quả, mỗi bài được 0,25 điểm. Kết quả đúng: a) 38 707 b) 82 328 c) 7 287 d) 4 112 Câu 6: (1,0 điểm). Tính đúng mỗi bước tính được 0,5 điểm. a) 229 + 126 x 3 = 229 + 378 (0,25 điểm). = 607 (0,25 điểm). b). (9 759 – 7 428) x 2 = 2 331 x 2 (0,25 điểm). = 4 662 (0,25 điểm). Câu 7: (1,0 điểm). Tìm x: Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm; mỗi bước tính đúng 0,25 điểm. a). xx 6 = 2 412 x = 2 412: 6 (0,25 điểm). x = 402 (0,25 điểm). b). x: 3 = 1 824 x = 1 824 x 3 (0,25 điểm). X = 5 472 (0,25 điểm). Câu 8: (2,0 điểm). Bài giải: Trong 1 giờ người đi ô tô đi được là: (0,25 điểm). 82: 2 = 41 (km). (0,75 điểm). Trong 5 giờ người đi ô tô đi được là: (0,25 điểm). 41 x 5 = 205 (km). (0,5 điểm). Đáp số: 205 km. (0,25 điểm). Lưu ý: Học sinh có câu lời văn khác đúng vẫn được 0,25 điểm. - Ví dụ: Quãng đường người đó đi ô tô trong 1 giờ là. Người đó đi ô tô trong 1 giờ được là. Trên đây là Top 7 Đề thi học kì 2 Toán lớp 3 năm học 2021-2022 mới nhất dành cho các em học sinh lớp 3 ôn tập, chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì 2 sắp tới. Các đề thi được chúng tôi lựa chọn kĩ càng, phù hợp với năng lực học sinh lớp 3, bao gồm luôn đáp án để các em học sinh so sánh kết quả ngay sau khi giải đề xong. Các em bấm vào nút tải về để tải được đầy đủ nội dung các đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 3. Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Học tập thuộc mục Tài liệu. Cập nhật: 22/04/2022 |