Tóm tắt sách bằng tiếng Anh

Trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh, chúng ta tìm thấy các phép tịnh tiến 2 của bài tóm tắt sách , bao gồm: abridgement, abridgment . Các câu mẫu có bài tóm tắt sách chứa ít nhất 9 câu.

bài tóm tắt sách

bản dịch bài tóm tắt sách

+ Thêm

  • abridgement

    noun

  • abridgment

    noun

Không phải bài tóm tắt sách nữa chứ!

Giờ, Charlie Brown, về cái bài tóm tắt sách ấy, cậu có gợi ý gì không?

Now, Charlie Brown, as far as the book report goes, what would you suggest?

Em nói: “Em viết một bài tóm tắt những sách nói về Nhân Chứng Giê-hô-va trong thời Quốc Xã mà em đã đọc qua.

“I wrote a summary of some books about Jehovah’s Witnesses during the Nazi era that I reviewed.

Một khi nó có thông tin đó, nó sẽ tìm thấy các ý kiến phê bình cuốn sách, hoặc có thể tờ thời báo New York đã có một bài nói tóm tắt cuốn sách, bạn có thể nghe, trên một cuốn sách thực, một bài phê bình hay.

Once it has that information, it finds out more reviews about that, or maybe New York Times has a sound overview on that, so you can actually hear, on a physical book, a review as sound.

9 Bài trước đã tóm tắt quan điểm được làm sáng tỏ về chương 24 và 25 của sách Ma-thi-ơ.

9 The preceding article summarized a clarified view of much of Matthew chapters 24 and 25.

Nơi trang 2 của tạp chí này, bạn sẽ thấy phần tóm tắt giúp bạn biết mục đích của mỗi bài hoặc một loạt bài, cũng như danh sách những bài phụ.

On page 2 of the magazine, you will find a very helpful short summary of the purpose of each study article or series as well as a list of the secondary articles.

Một bài phê bình về cuốn sách trên tờ Ottawa Citizen tóm tắt con số nạn nhân: Bloodlands "là một câu chuyện làm ớn lạnh nhưng cung cấp những tài liệu đáng biết đến, làm thế nào mà 14 triệu đàn ông, đàn bà và trẻ em không có vũ khí bị thảm sát.

A review of the book in the Ottawa Citizen summarized the number of victims: Bloodlands "is a chilling and instructive story of how 14 million unarmed men, women and children were murdered.

Vào tháng 7 năm 2015, một bài xã luận của Bangkok Post đã tóm tắt các vấn đề lâm nghiệp của Thái Lan: "Rừng đã nhanh chóng bị suy giảm theo các chính sách của nhà nước trong bốn thập kỷ qua.

In July 2015, a Bangkok Post editorial summed up Thailand's forestry issues: "Forests have rapidly declined under state policies over the past four decades.

Một đặc điểm mới là phần tóm tắt nội dung của mỗi sách (The Outline of Contents). Phần này rất hữu ích trong việc giúp nhận biết sự thay đổi thường xuyên về người nói trong bài thơ cổ là sách Nhã-ca.

A new feature, the Outline of Contents, is especially useful in identifying the frequent change of speakers in the ancient poem The Song of Solomon.

Từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh chứa 6 phép dịch sách tóm tắt , phổ biến nhất là: abridgement, abridgment, digest . Cơ sở dữ liệu của phép dịch theo ngữ cảnh của sách tóm tắt chứa ít nhất 79 câu.

sách tóm tắt

  • abridgement

    noun

  • abridgment

    noun

  • digest

    verb noun

Bản dịch ít thường xuyên hơn

enchiridion · handbook · vacuum-valve

Cụm từ tương tự

Họ đang sách tóm tắt cuộc đời em...

They're doing a cover story on me...

Năm 1964, Hall đã nghiên cứu, biên soạn và viết nên cuốn The UFO Evidence, một loại sách tóm tắt các sự kiện UFO từ thập niên 1940, 1950 và đầu những năm 1960 mà NICAP coi là thuyết phục nhất cho niềm tin rằng UFO là hiện tượng vật lý "có thực".

In 1964 Hall researched, edited, and wrote much of The UFO Evidence, a compendium of UFO incidents from the 1940s, 1950s, and early 1960s that NICAP considered to be the most persuasive for the belief that UFOs were a "real", physical phenomenon.

Thật ra, sách ấy tóm tắt những gì đã được thảo luận và được dạy trong các học viện ra-bi trong thời của Judah ha-Nasi.

Actually, it summarized what was discussed and taught in the rabbinic academies during the period of Judah ha-Nasi.

Mỗi cuốn sách sẽ hiển thị một trong các thông báo trạng thái sau trong Danh mục sách của bạn và trên trang Tóm tắt sách riêng lẻ:

Each book will display one of the following status messages in your Book Catalog and on the individual book's Summary page:

Nếu cụm từ tìm kiếm của bạn khớp với nhiều người, bạn sẽ nhận được một danh sách các bản tóm tắt hồ sơ.

If your search matches more than one person, you get a list of profile summaries.

Không phải bài tóm tắt sách nữa chứ!

Giờ, Charlie Brown, về cái bài tóm tắt sách ấy, cậu có gợi ý gì không?

Now, Charlie Brown, as far as the book report goes, what would you suggest?

Cả hai chắc sẽ thắng ngôi sao vàng với bản tóm tắt sách chất lượng này.

You two are sure to win the gold star with a book report of this quality.

Có thể một lần nữa mọi chuyện sẽ theo cách của cậu, sau khi cậu nộp bản tóm tắt sách.

Maybe things will go your way again after you hand in your book report.

Chuyện ngụ ngôn về người gieo giống là một trong số ít các chuyện ngụ ngôn được tường thuật trong tất cả ba sách Phúc Âm tóm tắt.

The parable of the sower is one of a small number of parables reported in all three of the synoptic Gospels.

Cậu là người duy nhất tớ biết có thể biến một bản tóm tắt sách thành một bản cam kết suốt đời đấy.

You're the only person I know who can turn a simple book report... into a lifelong commitment.

Tại một trong các trả lời của Descartes tới các bình luận phản đối cuốn sách, ông đã tóm tắt điều đó trong một câu nói nổi tiếng Tôi tư duy, nên tôi tồn tại.

In one of Descartes' replies to objections to the book, he summed this up in the phrase, "I think therefore I am".

Nếu bạn xuất toàn bộ đơn đặt hàng từ trang tóm tắt đơn hàng, tệp tải xuống chứa thông tin về nhà quảng cáo, ngân sách và các thông tin tóm tắt khác.

If you export an entire order from the order summary page, the downloaded file contains information about the advertiser, budget, and other summary information.

Hãy tóm tắt nội dung sách Ô-sê từ chương 6 đến 9.

Briefly relate the contents of Hosea chapters 6 through 9.

Nghiên cứu của ông được tóm tắt trong cuốn sách Theory of functionals and of Integral and Integro-Differential Equations (1930).

His work is summarised in his book Theory of functionals and of Integral and Integro-Differential Equations (1930).

Tháng 1: Tổng thống Mỹ Ronald Reagan tóm tắt chính sách đối ngoại, chính sách này củng cố những tuyên bố trước đó của ông.

January: US President Ronald Reagan outlines foreign policy which reinforces his previous statements.

Nếu bạn đã xuất bản cuốn sách này, tab sẽ có tên là "Tóm tắt."

If you've already published this book, the tab will be called "Summary."

Chỉ có một số mảnh sách vẫn còn tồn tại, những mảnh sách còn lại được tóm tắt và thay đổi bởi John Xiphilinus, là một nhà cao tăng thuộc thế kỷ 11.

Only fragments of these books remain and what does remain was abridged and altered by John Xiphilinus, an 11th-century monk.

Em nói: “Em viết một bài tóm tắt những sách nói về Nhân Chứng Giê-hô-va trong thời Quốc Xã mà em đã đọc qua.

“I wrote a summary of some books about Jehovah’s Witnesses during the Nazi era that I reviewed.

Sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta tóm tắt những lời chỉ dẫn của Mô Rô Ni như sau:

Preach My Gospel summarizes Moroni’s instructions as follows:

Năm 1830, ông xuất bản cuốn sách Kratka osnova horvatsko-slavenskog pravopisanja ("Tóm tắt chính tả cơ bản của tiếng Croatia-Slav") ở Buda.

In 1830, he published in Buda the book Kratka osnova horvatsko-slavenskog pravopisanja ("Brief basics of the Croatian-Slavonic orthography"), which was the first common Croatian orthography book.

Khi xem xét đoạn 1, hãy tóm tắt ngắn gọn nội dung của sách mỏng.

When considering paragraph 1, briefly outline the contents of the brochure.