Danh mục - 1 Quận Hai Bà Trưng
- 1.0.1 Tổng quan Quận Hai Bà Trưng
- 1.0.1.1 Bản đồ Quận Hai Bà Trưng
- 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận Hai Bà Trưng
- 1.1.0.0.0.1TênSL
Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Phường Bạch Đằng108Phường Bách Khoa54Phường Bạch Mai41Phường Bùi Thị Xuân10Phường Cầu Dền40Phường Đống Mác43Phường Đồng Nhân56Phường Đồng Tâm64Phường Lê Đại Hành22Phường Minh Khai41Phường Ngô Thì Nhậm12Phường Nguyễn Du15Phường Phạm Đình Hồ18Phường Phố Huế35Phường Quỳnh Lôi47Phường Quỳnh Mai73Phường Thanh Lương47Phường Thanh Nhàn67Phường Trương Định48Phường Vĩnh Tuy79
- 1.2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hà Nội
- 1.2.0.0.0.1TênMã
bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị xã Sơn Tây 127xx364125.749113,51.108Quận Ba Đình 111xx545225.9109,3 24.291Quận Cầu Giấy 113xx677225.6431218.804Quận Đống Đa115xx954370.11710,2 36.286Quận Hà Đông 121xx1080233.126 47,94.867Quận Hai Bà Trưng 116xx920295.72610,1 29.280Quận Hoàng Mai 117xx849335.50940,28.844Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,3 27.799Quận Long Biên 117xx677276.91360,44.500Quận Tây Hồ 112xx376130.639 245.443Quận Thanh Xuân
114xx504223.6949,124.582Huyện Ba Vì 126xx198246.120 425,3579Huyện Chương Mỹ 134xx271286.359 232,31.233Huyện Đan Phượng 130xx108142.48076,61.860Huyện Đông Anh 123xx273333.337182,11.831Huyện Gia Lâm 124xx317251.735 1142.208Huyện Hoài Đức 132xx128191.10682,4 2.319Huyện Mê Linh229xx105191.490141,61.352Huyện Mỹ Đức 137xx120169.999230739Huyện Phúc Thọ128xx102159.484 117,11.362Huyện Phú Xuyên 139xx189181.388171,1 1.060Huyện Quốc Oai 133xx140160.1901471.090Huyện Sóc Sơn 122xx194282.536306,5 922Huyện
Thạch Thất 131xx196177.545202,5877Huyện Thanh Oai 135xx109167.250123,81.351Huyện Thanh Trì 125xx136198.70663,173.146Huyện Thường Tín136xx153219.246127,7 1.717Huyện Ứng Hoà 138xx146182.008 183,7991Huyện Bắc Từ Liêm 119xx444320.414 43,4 7.391Huyện Nam Từ Liêm120xx232.894 32,277.216
- 1.3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng
- 1.3.0.0.0.1TênMã
bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân sốThành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31 32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²Tỉnh Bắc Ninh26xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0
km²1.476 người/km²Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²
Quận Hai Bà Trưng là địa bàn tập trung nhiều địa điểm văn hoá, du lịch của thành phố Hà Nội. Hiện nay, toàn quận có 91 di tích
lịch sử, văn hóa và cách mạng (đã có 33 di tích đã được xếp hạng), trong đó có những di tích nổi tiếng như: Chùa Hương Tuyết, Chùa Liên Phái, Chùa Thiền Quang – Quang Hoa – Pháp Hoa, chùa Thanh Nhàn, Đền Hai Bà Trưng, Đình Tương Mai, Di tích cách mạng 152 Bạch Mai, Khu tưởng niệm đồng chí Hoàng Văn Thụ, Khu tưởng niệm nạn đói năm 1945, Di tích lịch sử cách mạng kháng chiến 18 Nguyễn Du v.v… Trên địa bàn quận Hai Bà Trưng có hai công viên lớn là Công viên Thống Nhất và Công
viên Tuổi Trẻ. Trong những năm tới các công viên này sẽ được cải tạo theo hướng hiện đại và đa dạng các hoạt động, góp phần nâng cao đời sống văn hóa, tinh thần cho dân cư trên địa bàn quận và thu hút khách du lịch ở các nơi khác. Là cửa ngõ phía Nam của kinh thành Thăng Long xưa, nên quận Hai Bà Trưng vẫn còn dấu tích của ba cửa ô là ô Đồng Lầm, còn gọi là ô Kim Liên ở chỗ ngã tư đường Kim Liên – Đại Cồ Việt; ô Cầu Dền, còn gọi là ô Thịnh Yên ở cuối phố Huế giáp phố
Bạch Mai; ô Đống Mác tức là ô Lương Yên, ở ngã ba Lò Đúc – Trần Khát Chân. Sưu Tầm
Tổng quan Quận Hai Bà Trưng
| Quận Hai Bà Trưng nằm ở phía Đông Nam của phần nội thành, là địa bàn có vinh dự được mang tên hai vị Nữ anh hùng đầu tiên trong lịch sử chống ngoại xâm của dân tộc: Bà Trưng Trắc và Trưng Nhị.. Phía Bắc giáp quận Hoàn Kiếm đi theo đường Nguyễn Du, sau đó chuyển sang phố Vạn Kiếp rồi ra bờ sông Hồng. Ranh giới tự nhiên phía Đông là sông Hồng (bên kia là huyện Gia Lâm), phía Nam giáp huyện Thanh Trì, phía Tây giáp quận Đống
Đa và Thanh Xuân dọc theo trục đường Lê Duẩn và đường Giải Phóng. Đây vốn là đất của huyện Thọ Xương xưa. Đầu thế kỉ XX, phần phía Bắc thuộc tỉnh Hà Nội, còn phần phía Nam thuộc huyện Thanh Trì, tỉnh Hà Đông. Trước năm 1961 lập ra khu Hai Bà Trưng thuộc nội thành Hà Nội. Từ đó đến nay, quận Hai Bà Trưng luôn luôn được mở rộng. Hiện nay, quận Hai Bà Trưng có 20
phường. Quận Hai Bà Trưng hiện có 20 phường: Nguyễn Du, Lê Đại Hành, Bùi Thị Xuân, Phố Huế, Ngô Thì Nhậm, Phạm Đình Hổ, Đồng Nhân, Đống Mác, Bạch Đằng, Thanh Lương, Thanh Nhàn, Cầu Dền, Bách Khoa, Quỳnh Lôi, Bạch Mai, Quỳnh Mai, Vĩnh Tuy, Minh Khai, Trương Định, Đồng Tâm.
| Bản đồ Quận Hai Bà Trưng
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận Hai Bà Trưng
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|
Phường Bạch Đằng
| 108
|
|
|
| Phường Bách Khoa
| 54
|
|
|
| Phường Bạch Mai
| 41
|
|
|
| Phường Bùi Thị Xuân
| 10
|
|
|
| Phường Cầu Dền
| 40
|
|
|
| Phường Đống Mác
| 43
|
|
|
| Phường Đồng Nhân
| 56
|
|
|
| Phường Đồng Tâm
| 64
|
|
|
| Phường Lê Đại Hành
| 22
|
|
|
| Phường Minh Khai
| 41
|
|
|
| Phường Ngô Thì Nhậm
| 12
|
|
|
| Phường Nguyễn Du
| 15
|
|
|
| Phường Phạm Đình Hồ
| 18
|
|
|
| Phường Phố Huế
| 35
|
|
|
| Phường Quỳnh Lôi
| 47
|
|
|
| Phường Quỳnh Mai
| 73
|
|
|
| Phường Thanh Lương
| 47
|
|
|
| Phường Thanh Nhàn
| 67
|
|
|
| Phường Trương Định
| 48
|
|
|
| Phường Vĩnh Tuy
| 79
|
|
|
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hà Nội
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|
Thị xã Sơn Tây
| 127xx
| 364
| 125.749
| 113,5
| 1.108
| Quận Ba Đình
| 111xx
| 545
| 225.910
| 9,3
| 24.291
| Quận Cầu Giấy
| 113xx
| 677
| 225.643
| 12
| 18.804
| Quận Đống Đa
| 115xx
| 954
| 370.117
| 10,2
| 36.286
| Quận Hà Đông
| 121xx
| 1080
| 233.126
| 47,9
| 4.867
| Quận Hai Bà Trưng
| 116xx
| 920
| 295.726
| 10,1
| 29.280
| Quận Hoàng Mai
| 117xx
| 849
| 335.509
| 40,2
| 8.844
| Quận Hoàn Kiếm
| 110xx
| 318
| 147.334
| 5,3
| 27.799
| Quận Long Biên
| 117xx
| 677
| 276.913
| 60,4
| 4.500
| Quận Tây Hồ
| 112xx
| 376
| 130.639
| 24
| 5.443
| Quận Thanh Xuân
| 114xx
| 504
| 223.694
| 9,1
| 24.582
| Huyện Ba Vì
| 126xx
| 198
| 246.120
| 425,3
| 579
| Huyện Chương Mỹ
| 134xx
| 271
| 286.359
| 232,3
| 1.233
| Huyện Đan Phượng
| 130xx
| 108
| 142.480
| 76,6
| 1.860
| Huyện Đông Anh
| 123xx
| 273
| 333.337
| 182,1
| 1.831
| Huyện Gia Lâm
| 124xx
| 317
| 251.735
| 114
| 2.208
| Huyện Hoài Đức
| 132xx
| 128
| 191.106
| 82,4
| 2.319
| Huyện Mê Linh
| 129xx
| 105
| 191.490
| 141,6
| 1.352
| Huyện Mỹ Đức
| 137xx
| 120
| 169.999
| 230
| 739
| Huyện Phúc Thọ
| 128xx
| 102
| 159.484
| 117,1
| 1.362
| Huyện Phú Xuyên
| 139xx
| 189
| 181.388
| 171,1
| 1.060
| Huyện Quốc Oai
| 133xx
| 140
| 160.190
| 147
| 1.090
| Huyện Sóc Sơn
| 122xx
| 194
| 282.536
| 306,5
| 922
| Huyện Thạch Thất
| 131xx
| 196
| 177.545
| 202,5
| 877
| Huyện Thanh Oai
| 135xx
| 109
| 167.250
| 123,8
| 1.351
| Huyện Thanh Trì
| 125xx
| 136
| 198.706
| 63,17
| 3.146
| Huyện Thường Tín
| 136xx
| 153
| 219.246
| 127,7
| 1.717
| Huyện Ứng Hoà
| 138xx
| 146
| 182.008
| 183,7
| 991
| Huyện Bắc Từ Liêm
| 119xx
| 444
| 320.414
| 43,4
| 7.391
| Huyện Nam Từ Liêm
| 120xx
|
| 232.894
| 32,27
| 7.216
|
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông
Hồng
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|
Thành phố Hà Nội
| 10xxx - 14xxx
| 10
| 4
| 29,30,31
32,33,(40)
| 7.588.150
| 3.328,9 km²
| 2.279 người/km²
| Thành phố Hải Phòng
| 04xxx - 05xxx
| 18xxxx
| 225
| 15, 16
| 2.103.500
| 1.527,4 km²
| 1.377 người/km²
| Tỉnh Bắc Ninh
| 16xxx
| 22xxxx
| 222
| 99
| 1.214.000
| 822,7 km²
| 1.545 người/km²
| Tỉnh Hải Dương
| 03xxx
| 17xxxx
| 320
| 34
| 2.463.890
| 1656,0 km²
| 1488 người/km²
| Tỉnh Hà Nam
| 18xxx
| 40xxxx
| 226
| 90
| 794.300
| 860,5 km²
| 923 người/km²
| Tỉnh Hưng Yên
| 17xxx
| 16xxxx
| 221
| 89
| 1.380.000
| 926,0 km²
| 1.476 người/km²
| Tỉnh Nam Định
| 07xxx
| 42xxxx
| 228
| 18
| 1.839.900
| 1.652,6 km²
| 1.113 người/km²
| Tỉnh Ninh Bình
| 08xxx
| 43xxxx
| 229
| 35
| 927.000
| 1.378,1 km²
| 673 người/km²
| Tỉnh Thái Bình
| 06xxx
| 41xxxx
| 227
| 17
| 1.788.400
| 1.570,5 km²
| 1.139 người/km²
| Tỉnh Vĩnh Phúc
| 15xxx
| 28xxxx
| 211
| 88
| 1.029.400
| 1.238,6 km²
| 831 người/km²
|
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đồng Bằng Sông Hồng
|