Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của câu khôn chẳng qua lẽ, khoẻ chẳng qua lời trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ khôn chẳng qua lẽ, khoẻ chẳng qua lời trong Thành ngữ Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khôn chẳng qua lẽ, khoẻ chẳng qua lời nghĩa là gì. Show
Khôn ngoan đến đâu cũng thua lẽ phải, sức khoẻ đến đâu cũng chịu lời nói đúng; dùng lời lẽ phân tích phải trái tốt hơn là dùng mánh khoé, vũ lực. Thuật ngữ liên quan tới khôn chẳng qua lẽ, khoẻ chẳng qua lời
Tóm lại nội dung ý nghĩa của câu "khôn chẳng qua lẽ, khoẻ chẳng qua lời" trong từ điển Thành ngữ Tiếng Việtkhôn chẳng qua lẽ, khoẻ chẳng qua lời có nghĩa là: Khôn ngoan đến đâu cũng thua lẽ phải, sức khoẻ đến đâu cũng chịu lời nói đúng; dùng lời lẽ phân tích phải trái tốt hơn là dùng mánh khoé, vũ lực. Đây là cách dùng câu khôn chẳng qua lẽ, khoẻ chẳng qua lời. Thực chất, "khôn chẳng qua lẽ, khoẻ chẳng qua lời" là một câu trong từ điển Thành ngữ Tiếng Việt được cập nhập mới nhất năm 2022. Kết luậnHôm nay bạn đã học được thành ngữ khôn chẳng qua lẽ, khoẻ chẳng qua lời là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Trong Tiếng Anh chẳng qua có nghĩa là: just, only, after all (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 3). Có ít nhất câu mẫu 1.332 có chẳng qua . Trong số các hình khác: Ông ấy chẳng qua không muốn thấy mặt cậu để bị nhớ lại chuyện đấy suốt ngày. ↔ He just doesn't want to see you and have to be reminded of it every day. .chẳng qua + Thêm bản dịch Thêm chẳng qua "chẳng qua" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh
Bản dịch tự động của " chẳng qua " sang Tiếng Anh
Thêm ví dụ Thêm Bản dịch "chẳng qua" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịchBiến cách Gốc từ Dopasowanie słówtất cả chính xác bất kỳ Chẳng qua là vì ghen tị với của quý hoàng gia của bệ hạ. Made out of envy of your own royal manhood. OpenSubtitles2018.v3 """Chẳng qua là chúng mình không chịu nữa sự giày vò của lương tâm mình thôi""." “This just means that we can’t stand the weight of our conscience.” Literature “Dòng-dõi nầy [“thế hệ này”, TTGM] chẳng qua trước khi mọi điều kia chưa xảy đến” “This generation will by no means pass away until all these things occur” jw2019 Chẳng qua là muốn tìm vui thôi mà. They just want pleasure. OpenSubtitles2018.v3 Khách lạ* sẽ chẳng qua đó nữa. And strangers* will pass through her no more. jw2019 Chẳng qua tôi múôn tống khứ lão đi. I had to get rid of him. OpenSubtitles2018.v3 Chẳng qua như hơi nước, hiện ra một lát rồi lại tan ngay”. (So sánh Truyền-đạo 9:11). For you are a mist appearing for a little while and then disappearing.”—Compare Ecclesiastes 9:11. jw2019 Chẳng qua là anh muốn trả thù ông ấy trước khi ông ấy chết. You wanted to punish him before he died, OpenSubtitles2018.v3 không, chẳng qua là dây chằng cột sống của anh It's just that my spinal cord is... OpenSubtitles2018.v3 Bất cứ thời đại nào chẳng qua cũng chỉ là một sự lựa chọn. A great age offers a choice: OpenSubtitles2018.v3 Vậy chẳng qua anh đang trải nghiệm những cử động thôi à. And you're just going through the motions. OpenSubtitles2018.v3 Chẳng qua họ chưa tìm ra gen đó thôi. Just'cause they haven't found the gene yet... OpenSubtitles2018.v3 Các vị chẳng qua là chưa tận dụng hết đầu óc của mình. You just aren't utilizing your thoughts to their fullest. QED Bọn chúng còn không nhận ra đó chẳng qua chỉ là khói mà thôi. They don't even realize that it's only smoke. QED " Tổng 15 " chẳng qua chỉ là Tic- tac- toe trên một cách tiếp cận khác. Sum to fifteen is just tic- tac- toe, but on a different perspective, using a different perspective. QED Chẳng qua gìa một chút, cũng sẽ chết sớm một chút. He's just older, and will die sooner. OpenSubtitles2018.v3 Khoái lạc hôm nay chẳng qua là đau khổ mai này. Happiness today is the cause of future misery OpenSubtitles2018.v3 Bởi vì chẳng qua nó chỉ là một cái tượng (Khải-huyền 13:14). (Revelation 13:14) Like all images, it is powerless in itself. jw2019 Nhưng họ nhanh chóng nhận ra rằng đó chẳng qua là ảo ảnh của Bắc Cực. But they soon realized that they were looking at nothing more than an Arctic mirage. jw2019 Tụi mày chẳng qua chỉ là vì gặp tao ở đây nên không thể gặp nổi Cheddar. And you don't meet Cheddar until you meet me. OpenSubtitles2018.v3 Đó chẳng qua là vì muốn tốt cho bọn bây thôi. This is all for your own good. QED Chẳng qua số tiền đó hơi ít. It was kind of low anyways. OpenSubtitles2018.v3 Cái trò nhảy múa hát hò này... chẳng qua là để lấy lại khách hàng thôi. This whole song and dance... it's all about getting his client back. OpenSubtitles2018.v3 Chẳng qua tôi ghé qua trường và được biết là ông hiệu trưởng đang ở đây. I simply called at the school and was told that the headmaster was here."" Literature Chuyện vặt thôi mà, chẳng qua chỉ thiếu 400 mũi tên Your Honor, it's only four hundred. QED TẢI THÊM |