1. Con cá voi khóc và khóc. The whale cried and cried. 2. Và gọi người khóc mướn đến để than khóc’. And the professional mourners to wail.’ 3. Khóc sưng vù mắt và khóc, khóc và khóc sưng vù mắt đứng lên, đứng lên. --; đứng, bạn là một người đàn ông: Blubbering and weeping, weeping and blubbering. -- Stand up, stand up; stand, an you be a man: 4. Bé có khóc quá nhiều hay là khóc chưa đủ ? Does he cry too much or not enough ? 5. không chỉ có mọi người khóc mà lửa cũng khóc theo But fire wept. 6. Sao cậu khóc? Why are you crying? 7. Anh khóc nức nở , Bụt hiện ra và hỏi , " Tại sao con khóc ? " He cried out , the Buddha appeared and asked , " Why are you crying ? " 8. " Tôi oà khóc . " I started crying . 9. (Hải ly khóc) (Beaver crying) Yeah. 10. * Hay quấy khóc * Fussy behavior 11. Em bật dậy và khóc, khóc thương cho những mảnh xác không toàn vẹn. I woke up crying, weeping for their shattered little bodies. 12. Vì yêu thương chiên, họ “vui với kẻ vui” và “khóc với kẻ khóc”. Love moves them to “rejoice with people who rejoice” and to “weep with people who weep.” 13. Y TÁ O, cô nói gì, thưa ông, nhưng than khóc và khóc; NURSE O, she says nothing, sir, but weeps and weeps; 14. Nó khóc ầm lên . The child fusses . 15. Đừng khóc như thế. Can't keep crying like this, pal. 16. Đúng, tôi đã khóc. I have wept. 17. Ai muốn khóc nào? Who's getting teary? 18. Đừng khóc, con heo. Don't cry, pig. 19. Cần gì phải khóc. There's no need for tears. 20. ♪ Đừng khóc nữa Cry no more 21. Đáng cười hay khóc? Do you laugh or cry? 22. Anh khóc nức nở , Bụt lại hiện ra và hỏi , " Tại sao con khóc ? " He cried out , the Buddha again appeared and asked him , " Why are you crying ? " 23. Con rất hay khóc... How often you would cry? 24. Thế là cô oà khóc. And she burst into tears. 25. Tất cả Paris than khóc! All of Paris is in mourning! 26. Con bé khóc hay thật This kid is really good at crying. 27. Động từ Hy Lạp (da·kryʹo) được dịch là “khóc” có nghĩa là “rơi lệ, khóc thầm”. The expression “gave way to tears” comes from a Greek verb (da·kryʹo) that means “to shed tears, weep silently.” 28. Khóc lên đi nào nhóc Hey, cry baby. 29. Tiếng Khóc Của Goá Phụ. Widow's Wail. 30. Cindy khóc thầm trong đêm . Cindy cried herself to sleep . 31. Anh ta khóc sụt sùi. He's sniveling. 32. Em bật khóc nức nở. She broke down crying. 33. - khóc dai dẳng không nín - inconsolable crying 34. Người đàn ông bật khóc: Man bursts into tears. 35. Anh làm tôi muốn khóc. You're gonna make me cry! 36. Chắc là khóc thút thít. Weeping, I think. 37. Than khóc* và kêu gào, Mourn* and wail, 38. Nghe vậy, anh bật khóc. At that, the stricken man burst into tears. 39. Khi thấy Ma-ri và những người theo bà cùng khóc, Chúa Giê-su cũng khóc. When Jesus sees Mary and the crowd with her weeping, he too gives way “to tears.” 40. Mọi người đang khóc, và cô ấy bước đến, đọc chữ, và cô ấy cũng bật khóc. People are crying, and she came, she read the text, and she started to cry. 41. Người đàn bà bật khóc. The lady began to weep. 42. Điều đó làm em muốn khóc. It makes me want to cry. 43. Khi thấy muội khóc như vậy... Don't be upset, I don't want you to cry 44. Mỗi khi muốn khóc, mình đến một nơi nào đó hay gặp một người bạn rồi khóc. Whenever I felt the need to cry, I would just go somewhere or to a friend and cry. 45. Chị lập tức bắt đầu khóc. She immediately began to cry. 46. Như vậy đã muốn khóc sao? You cry easily 47. Con bé la lối, khóc lóc. She was screaming, crying. 48. Tôi cần phải khóc thương con. I had to mourn the loss of my baby. 49. Lại khóc lóc sướt mướt rồi. Aw, yeah, cue to waterworks. 50. Trông mày như sắp khóc vậy. Look like you're about to cry. Tiếng ViệtSửa đổiCách phát âmSửa đổi
Chữ NômSửa đổi(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từSửa đổikhóc khóc
DịchSửa đổichảy nước mắt, trẻ em kêu gào
Tham khảoSửa đổi
|