Có học thức tiếng anh là gì năm 2024

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Dịch câu này hộ mình "Ông là một người có học thức." tiếng anh câu này là gì? Mình cảm ơn mọi người.

Written by Guest 4 years ago

Asked 4 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Educated people of the day regarded themselves as intellectually superior to most of the Christians.

Chúng tôi tưởng họ chỉ mời người học thức mà thôi, nhưng dù sao đi nữa, chúng tôi vẫn đi dự.

We had imagined that they wanted educated people, but we went anyway.

9 Nhưng chúng ta thấy Chúa Giê-su ngồi giữa những người học thức ấy, mạnh dạn hỏi các câu hỏi sâu sắc.

9 Yet, here we find Jesus, sitting in the midst of those learned men, fearlessly asking them probing questions.

Tạp chí Time bình luận rằng “ngày nay hầu như không có người học thức nào ngờ vực sự kiện Chúa Giê-su đã sống”.

Time magazine commented that “almost no educated person these days doubts that Jesus lived.”

Một số người có học thức cao, trong khi đó những người khác rất ít học.

Some are well educated, while others have very little education.

Trong thời đại của Chúa Giê Su, tiếng Hê Bơ Rơ là ngôn ngữ của người học thức, của luật pháp và của văn chương tôn giáo.

During the time of Jesus, Hebrew was the language of the learned, of the law, and of religious literature.

Ngài là người có học thức, tôi là người có văn hóa.

You're a scholar, I'm a gentleman.

Đúng vậy, quan điểm vô thần của những người học thức đã khiến cho người ta không tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng Tạo Hóa.—Châm-ngôn 14:15, 18.

Yes, when educated individuals express their atheistic views, others are dissuaded from giving God the credit he deserves as the Creator. —Proverbs 14:15, 18.

Một số sách được viết ra cho những người học thức, một số sách khác viết cho trẻ em, còn một số khác nữa cho những người chuyên ngành.

Some books are written for the highly educated, others for children, still others for those in specialized fields.

6 Khi những người học thức quả quyết rằng sự tiến hóa là sự thật hiển nhiên, thì họ ngụ ý rằng chỉ những người dốt nát mới không chịu tin.

6 When learned individuals assert that evolution is a fact, they imply that only the ignorant refuse to believe it.

Một số người có học thức chống lại học thuyết sai lầm này, còn những người khác thì bị cuốn theo.

Some learned men spoke out against its erroneous doctrine, while others succumbed to its influence.

Những người ít học thức cũng có thể hiểu được những lời giảng dạy này, và những lời giảng dạy này còn mở rộng trí năng của những người có học thức cao.

They are understood by those who have had little opportunity for education, yet they can excite the intellect of the highly educated.

Vậy thì có sự chín chắn của những con người rất học thức, những con người có khả năng về trí năng cao.

Then there is the maturity of the very learned man, the man who is highly, intellectually capable.

Có thể là ngày nay những người học thức của thế gian mới hiểu được nhưng lẽ thật nầy đã xuất hiện trong Kinh-thánh, Lời của Đức Chúa Trời, hơn 19 thế kỷ trước đây.

It may only now have come to be appreciated by learned men of the world, but it appeared in God’s Word over 19 centuries ago.

Nhưng Sussman là người có học thức.

But Sussman is an educated man.

Dù là người có học thức cao nhưng ông tránh dùng những từ ngữ cao xa.

Even though he was very well educated, he avoided using high-sounding language.

Những thầy dạy này là người có học thức.

These teachers were learned men.

Cậu là người có học thức, Dima.

You're an educated man, dima.

Tôi là một giáo sư, một người có học thức.

I'm a teacher, and something of a scholar.

Họ giống như con trẻ khi so với những người có học thức cao.

They seemed like babes in comparison with those educated in the schools.

Ngày xưa một người học thức đã nhận định sâu sắc về bản chất con người; ông ví người có tài năng nhưng thiếu tình yêu thương như “đồng kêu lên hay là chập-chỏa vang tiếng”.

An educated ancient writer who was an astute observer of human nature likened a gifted but loveless individual to “a sounding piece of brass or a clashing cymbal.”

(Ma-thi-ơ 13:55; Mác 6:3) Nhưng Chúa Giê-su cũng là người đọc thông viết thạo, vì ngay cả khi chỉ 12 tuổi ngài đủ khả năng thảo luận khúc chiết với những người học thức tại đền thờ.

(Matthew 13:55; Mark 6:3) Jesus was also literate, for even at the age of 12, he was capable of having meaningful discussions with educated men at the temple.