Phân tích: Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, suy ra G là hình chiếu củaS trên mặt phẳng (ABC). Gọi I là trung điểm của BC suy ra góc giữa (SBC) với (ABC) là góc SIG. Tam giác ABC đều cạnh bằng a nên
-
Cho khối chóp
có đáy là hình thang vuông tại và , Hình chiếu của lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của và Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .
-
Cho hình hộp chữ nhật
có , , . Gọi là điểm trên đoạn với . Gọi là độ dài khoảng cách giữa hai đường thẳng , và là độ dài khoảng cách từ đến mặt phẳng . Tính giá trị .
-
Cho hình chop
có đáy là tam giác vuông tại , , , vuông góc với mặt phẳng đáy và . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng:
-
Hình lăng trụ
có đáy là tam giác vuông tại Hình chiếu vuông góc của trên nằm trên đường thẳng . Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .
-
Cho hìnhchóp
cóđáylàtam giácđềucạnh, tam giáccântạivànằmtrongmặtphẳngvuônggócvớiđáy, . Khoảngcáchtừđếnbằng
-
Cho hìnhlậpphương
códiệntích tam giácbằng .hãytínhkhoảngcáchgiữađiểmvàmặtphẳng
-
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh
, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng bằng
-
Cho hình hộp chữ nhật
có ba kích thước . Khoảnh cách từ đến mặt phẳng bằng bao nhiêu?
-
Cho hình chóp
có là hình thang vuông tại và , Hình chiếu của lên mặt phẳng trùng với trung điểm của Biết thể tích tứ diện bằng . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng là:
-
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a,
và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng
-
Chohìnhhộpchữnhật
cóbakíchthước, , . Khoảngcáchtừđếnmặtphẳngbằngbaonhiêu?
-
Chohìnhchóp
cóđáylàhìnhvuôngcạnh, mặtbênlà tam giácđềuvànằmtrongmặtphẳngvuônggócvớimặtphẳngđáy. Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .
-
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng:
-
Cho tứ diện
biết , , đôi một vuông góc với nhau, biết và thể tích khối tứ diện bằng 6. Khi đó khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng:
-
Cho hình chóp
có đáy là hình vuông tâm , . Gọi là trung điểm của . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng độ dài đoạn thẳng nào?
-
Cho tứ diện O.ABCcó OA, OB, OCđôi một vuông góc với nhau
Khoảng cách từ O đến là:
-
Hình lăng trụ
có đáy là tam giác vuông tại Hình chiếu vuông góc của trên nằm trên đường thẳng . Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .
-
Cho hình chóp S.ABC, có đáy là hình thang vuông tại Avà B, biết
và Gọi Mvà Nlần lượt là trung điểm của SB, SA. Tính khoảng cách từ Mđến theo a.
-
Cho hình chóp
có đáy là tam giác vuông tại , . Tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .
-
Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy a. Mặt bên tạo với đáy một góc . Khi đó khoảng cách từ A đến mặt (SBC) là:
-
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C,
, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng bằng
-
Hình lăng trụ
có đáy là tam giác vuông tại Hình chiếu vuông góc của trên nằm trên đường thẳng . Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .
-
Cho hình lăng trụ tam giác đều
có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từA đến mặt phẳng bằng:
-
Cho hình chóp
có , , là hình vuông cạnh bằng . Gọi là tâm của , tính khoảng cách từ đến .
-
Cho hình lăng trụ
có mặt đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng trùng với trung điểm của cạnh. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng theo là:
-
Cho hình hộp chữ nhật
có , , . Gọi là điểm trên đoạn với . Gọi là độ dài khoảng cách giữa hai đường thẳng , và là độ dài khoảng cách từ đến mặt phẳng . Tính giá trị .
-
Cho hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh bằng . Tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy . Tính khoảng cách từ đến .
-
Cho hình lăng trụ đứng
có đáy là tam giác cân có . Đường thẳng tạo với đáy một góc . Trên cạnh lấy điểm M sao cho . Biết rằng . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng là:
-
Cho hình chóp
có đáy là tam giác vuông tại , . Gọi , lần lượt là hình chiếu vuông góc của lên các cạnh , . Khoảng cách từ đến mặt phẳng là đoạn thẳng nào sau đây
-
Cho hình hộp chữ nhật
có , , . Gọi là trung điểm cạnh . Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
-
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C,
, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng bằng
-
Cho hình chóp
có , là tam giác đều cạnh và tam giác cân. Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .
-
Cho hình lăng trụ tam giác đều
có tất cả các cạnh đều bằng . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
-
Cho hình chóp
có đáy là tam giác vuông tại và cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Cho biết , , . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng
-
Cho hình chop
có đáy là tam giác vuông tại , , , vuông góc với mặt phẳng đáy và . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng:
-
Cho hình chóp
có đáy là hình thoi cạnh , , và vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách tứ đến bằng?
-
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ABCD vuông tại A và B. Biết
, . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, gọi M là trung điểm của AD. Tính khoảng cách h từ M đến mặt phẳng .
-
Cho hình hộp chữ nhật
có , , . Gọi là trung điểm cạnh . Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
-
Cho hình chóp
có và là hình vuông cạnh , khoảng cách đến là . Tính khoảng cách từ đến
-
Cho hình lập phương
có cạnh bằng . Gọi là điểm thuộc cạnh sao cho . Tính khoảng cách từ điểm đến .
-
Ngoài việc cung cấp gỗ quý, rừng còn có tác dụng gì cho môi trường sống của con người.
-
Đối với chất thải công nghiệp và sinh hoạt, Luật bảo vệ môi trường quy định:
-
Bảo vệ thiên nhiên hoang dã cần ngăn chặn những hành động nào dưới đây.
-
Giữ gìn thiên nhiên hoang dã là:
-
Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên tái sinh:
-
Muốn thực hiện quan hệ hợp tác giữa các quốc gia trong các lĩnh vực cần có:
-
Bảo vệ chủ quyền, thống nhất toàn vẹn lãnh thổ là nội dung cơ bản của pháp luật về:
-
Bảo vệ tổ quốc là nghĩa vụ thiêng liêng và cao quý của ai sau đây?
-
Ngăn chặn và bài trừ các tệ nạn xã hội được pháp luật quy định trong luật nào dưới đây:
-
Đâu không phải là nội dung của pháp luật về phát triển bền vững của xã hội?