Hiện nay phần lớn các sự cố trong hệ thống phân phối điện đều là sự cố thoáng qua, do đó để tăng cường cung cấp điện cho phụ tải người ta sử dụng máy cắt tự đóng lại thay vì máy cắt thông thường. Bạn đang xem: Hướng dẫn sử dụng máy cắt recloser Thiết bị này thường đi kèm với bộ điều khiển cho phép người sử dụng lập trình số lần đóng cắt lặp đi lặp lại. Nếu bạn chưa biết cách cài đặt thiết bị này thì cùng bài viết dưới đây khám phá nhé!Ứng dụng của máy cắt tự đóng Recloser Lên lưới máy cắt tự đóng lại Recloser ATELEC JWREC tại Huế Recloser là một thiết bị đóng cắt tự động có độ chính xác cao, thường được sử dụng cho hệ thống phân phối lưới điện lên đến 38KV. Hiện đây là thiết bị quan trọng thường được trang bị cho các trục đường điện chính, công suất lớn, đường dây dài có giá trị cao. Hiện chúng có chức năng: Bảo vệ dòng điện quá tải, tự đóng cắt thiết bị điện. Máy cắt tự đóng lại Recloser cũng giống như máy cắt thông thường, những chúng được trang bị thêm một bộ điều khiển giúp thuận tiện hơi trong quá trình sử dụng. Bộ điều khiển này cho phép người dùng lập trình số lần đóng lặp đi lặp lại theo yêu cầu xác định. Xem thêm: 5 Lý Do Khiến “Sở Kiều Truyện” Càng Về Cuối Càng Trở Nên “Nhảm Nhí” Bên cạnh đó chúng còn có khả năng đo và lưu trữ các giá trị quan trọng như P,U,I, thời điểm cắt…Cách sử dụng cài đặt bảng điều khiển máy cắt tự đóng lại Recloser Bàn giao và hướng dẫn cài đặt thiết bị điện trung thế Recloser ATELEC Recloser hoạt động theo cơ chế mở ra khi phát hiện có lỗi và sẽ đóng lại sau một khoảng thời gian chờ như cài đặt ban đầu. Nếu vẫn phát hiện sự cố thì quy trình lại được lặp lại đến khi chúng được đóng hoàn toàn. Để đảm bảo, bộ điều khiển sẽ được đặt trong tủ thép kín, chịu được tác động của môi trường xung quanh . Dưới đây là các tính năng của bảng điều khiển: – Hotline Tag/off: đây là chức năng chỉ thị đường dây điện được tác động. Khi đó mọi tác động đóng cắt đều bị khóa – Ground Trip Blocked: Nút khóa chế độ cắt dòng chạm đất tác động – Alternate Minimum Trip: Nút làm việc dự phẩm của Recloser – Non Reclosing: Khóa chức năng tự đóng lại của Recloser – SGF/SFF: Khóa chức năng dòng cắt nhạy Recloser – Trip: Cắt máy – Close: Đóng máy cắt Nếu bạn đang có nhu cầu mua máy cắt tự đóng lại Recloser mà chưa tìm được địa chỉ uy tín thì hãy đến với công ty ELEKTEK. Đây là thương hiệu chuyên sản xuất và phân phối các thiết bị điện chất lượng, chuyên nghiệp hàng đầu Việt Nam. Bên cạnh cung máy đóng cắt tự động chúng tôi còn phân phối và nhập khẩu các thiết bị tụ bù, cuộn kháng, máy biến áp, thiết bị tiết kiệm điện…
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮCCÔNG TY ĐIỆN LỰC SƠN LAHƯỚNG DẪNVẬN HÀNH, KIỂM TRA MÁY CẮT RECLOSERMÃ HIỆU SCHNEIDER - AUSTRALIAHọ và tênChữ kýNgày kýBiên soạn: Phạm Tân Tiến……/08/2016Hiệu đính: Hoàng Tạ Ân……/08/2016Kiểm tra:Đỗ Đức Minh……/08/2016Duyệt:Cầm Văn Giáo……/08/2016HƯỚNG DẪNVẬN HÀNH, KIỂM TRA MÁY CẮTRECLOSER MÃ HIỆUNULEC - AUSTRALIA1 - Giới thiệu mặt ngoài bảng điều khiển tủ máy cắt:1767548392101111213141615Giải thích các phím ấn và công tắc trên Bảng điều khiểnTrang 2/6HƯỚNG DẪNVẬN HÀNH, KIỂM TRA MÁY CẮTRECLOSER MÃ HIỆUNULEC - AUSTRALIASốVị tríMàn hình1Phím Trip (màu xanh)Dùng để ra cắt máy cắt. Khi máy cắt ở vị trí cắtthì đèn LED màu xanh sẽ sáng. (Trường hợpđèn LED màu xanh không sáng có thể do bóngbị cháy hoặc mất nguồn điều khiển cho mạchcắt, nguồn 24V-DC bị mất lúc này sẽ khôngthao tác cắt được máy cắt từ nút Trip.Phím Close (màu đỏ)Dùng để ra đóng máy cắt. Khi máy cắt ở vị tríđóng thì đèn LED màu đỏ sẽ sáng. (Trường hợpđèn LED màu đỏ không sáng có thể do bóng bịcháy hoặc mất nguồn điều khiển cho mạchđóng, nguồn 24V-DC bị mất lúc này sẽ khôngthao tác đóng được máy cắt từ nút Close.234Phím CUSTOM MENU Cho phép truy cập nhanh đến một MENU xemcác giá trị, thông số được liên tục cập nhật.Phím ALTPhím tắt truy cập nhanh vào trang dữ liệu sự cốPhím MENUẤn phím này để lựa chọn nhanh các trang thưmục của rơ le như trang đo lường, trang ghi sựcố, trang cài đặt thông số bảo vệ…Phím PANEL ONPhím bật khởi động màn hình rơ le. Ấn nútPANEL ON màn hình rơ le sẽ sáng.Phím SELECTNhấn phím này để lựa chọn hoặc chấp nhận cácgiá trị thông tin cần thay đổi khi cài đặt, hoặcchọn dữ liệu trong một vùng nào đó.PhímChọn các mục để xem tiếp hoặc khai thác cácthông tin, dữ liệu tiếp theo.Chọn các mục để xem ở các trang trước hoặc56788Mô tảMàn hình LCD khi hiển thị màu xanh (Trườnghợp đèn không sáng màu xanh mà vẫn hiển thịcác thông số là do bóng hình đèn LCD bị cháy).PhímTrang 3/6198750HƯỚNG DẪNVẬN HÀNH, KIỂM TRA MÁY CẮTRECLOSER MÃ HIỆUNULEC - AUSTRALIAkhai thác các thông tin, dữ liệu cũ được lưutrong rơ le. (Đối với khai thác thông tin sự cốthì phải ấn phím).9Phím LOCAL REMOTE Phím tắt để kích hoạt chế độ điều khiển tại chỗhoặc từ xa. (chế độ vận hành bình thường đểthao tác đóng, cắt tại chỗ hoặc từ xa chỉ lựachọn chế độ LOCAL). Trường hợp không thaotác được tại chỗ cần kiểm tra xem rơ le đang đểở chế độ nào, nếu để ở chế độ REMOTE thì ấnphím LOCAL REMOTE, nhập mã Pass CAPM,sau mỗi lần các chữ cái xuất hiện như C ấn phímSELECT để chấp nhận. Sau đó ấn phímĐể lựa chọn chế độ LOCAL sau đó ấn phímENTER để chấp nhận.Phím EARTH PROTPhím tắt kích hoạt mở hoặc tắt chức năng bảo vệchạm đấtPhím PROT GROUPPhím tắt lựa chọn nhanh nhóm bảo vệ hoặc thayđổi cài đặt nhóm bảo vệ (A, B, C, D…I)Phím EnterẤn phím này để xác nhận các thay đổi được cácgiá trị cài đặt đựợc chọn và trở về màn hình banđầu. (Trường hợp cài đặt lại các thông số sauđó ấn phím Enter để chấp nhận các giá trị đãđược cài đặt hoặc thay đổi và lưu lại).Phím AUTO ON/OFFPhím tắt để kích hoạt mở hoặc đóng các chứcnăng của rơ le như hệ thóng bảo vệ, điều khiển.Đèn LED System OKĐèn LED sáng màu xanh báo hiệu tủ điều khiểnhoạt động bình thường.Công tắc màu đen(CLOSE)Vô hiệu hóa toàn bộ hoạt động đóng máy cắt.Khi chuyển công tắc CLOSE về vị tríDISABLE sẽ không thực hiện thao tác đóngmáy cắt tại tủ điều khiển được. Chỉ thao tác101112131415Trang 4/6HƯỚNG DẪNVẬN HÀNH, KIỂM TRA MÁY CẮTRECLOSER MÃ HIỆUNULEC - AUSTRALIACông tắc màu đen(TRIP)1617Các công kết nối2. Kích hoạt chế độ vận hành:2.1. Bật bảng điều khiển:đóng được máy cắt khi chuyển công tắc về vị tríENABLEVô hiệu hóa toàn bộ hoạt động cắt máy cắt. Khichuyển công tắc TRIP về vị trí DISABLE sẽkhông thực hiện thao tác cắt máy cắt tại tủ điềukhiển được. Chỉ thao tác cắt được máy cắt khichuyển công tắc về vị trí ENABLEBao gồm cổng kết nối với máy tính, công kếtnối từ xa với Modem.21- Bật công tắc 2 cực (1) cấp nguồn xoay chiều 220V AC từ biến áp cấpnguồn.- Bật công tắc 1 cực (2) cấp nguồn phụ nạp cho ắc quy. (trường hợp mấtnguồn 220V AC nguồn điều khiển cho tủ sẽ được cấp từ hệ thống ắc quy quacông tắc 1 cực (2), nguồn 24V DC.Ấn phím PANEL ON để bật bảng điều khiển. Khi màn hình bật lên sẽhiện lên một dòng chữ khởi động trong 5 giây và sau đó sẽ hiển thị trang mànhình :SYSTEM STATUS – FAULT FLAGSTrang 5/6HƯỚNG DẪNVẬN HÀNH, KIỂM TRA MÁY CẮTRECLOSER MÃ HIỆUNULEC - AUSTRALIATrường hợp chưa cài đặt thời gian cho máy trong lần khởi động trước thìphải cài đặt thời gian bằng cách nhập mã Pass là CAPM ấn phím SELECT đểchấp nhận các mã Pass và sau đó nhấn ENTER để chấp nhận.2.2. Kiểm tra trạng thái thiết bị: Bảo đảm các công tắc cách ly cuộn đóng/cuộn cắt bên cạnh các công tắc CLOSE/TRIP ở vị trí ENABLE (bật lên trên).Nếu một trong các công tắc này ở vị trí DISABLE (bật xuống dưới) thì tủ điềukhiển sẽ phát ra âm thanh cảnh báo “bíp, bíp” liên tục và máy cắt sẽ không thể“Đóng” hoặc “Cắt” được.- Bảo đảm tủ điều khiển đang ở chế độ Điều khiển tại chỗ (LOCAL)Bằng cách kiểm tra thông số ở dòng đầu tiên bên trái của trang OPERATORSETTINGS phải là LOCAL CONTROL ON. Nếu là chế độ REMOTE thì ấnphím SELECT, lúc này dòng REMOTE sẽ nhấp nháy lúc đo ta nhập mã Passlà CAPM ấn phím SELECT để chấp nhận các mã Pass, ấn phímđể lựachọn về chế độ LOCAL và sau đó nhấn ENTER để chấp nhận.2.3. Khai thác sự kiện sự cố - Event logẤn phím MENU chọn trang Event log. Hiển thị như sau:-------------EVENT LOG----------------------------------07 / 08 / 16 12 : 09 : 02 . 06 Close Coil Connect07 / 08 / 16 12 : 09 : 03 . 95 Panel Close req07 / 08 / 16 12 : 09 : 37 . 95 Load supply ONẤn phímđể khai thác các sự kiện mới xảy ra.2.5. Các ví dụ về hiển thị các sự kiện do bảo vệ phát raTrường hợp bảo vệ tác động cắt máy cắt, có đóng lại 1 lần sau đo cắt hẳnLockout do sự cố vĩnh cửu.Trang 6/6HƯỚNG DẪNVẬN HÀNH, KIỂM TRA MÁY CẮTRECLOSER MÃ HIỆUNULEC - AUSTRALIA------------EVENT LOG-----------07 / 08 / 16 07:02:53.90 PickupGiải nghĩa sự kiệnKhởi động sự cố07 / 08 / 16 07:02:53.92Prot Group A Active Bảo vệ nhóm A tác động07 / 08 / 16 07:02:53.92Phase prot TripPhần tử pha gây cắt07 / 08 / 16 07:02:53.92Prot Trip 1Cắt lần thứ nhất sau khi bảovệ khởi động07 / 08 / 16 07:02:53.92A Max 543 AMPDòng cực đại pha A07 / 08 / 16 07:02:53.92B Max 527 AMPDòng cực đại pha B07 / 08 / 16 07:02:54.76Automatic RecloserTự đóng lại lần thứ nhất07 / 08 / 16 07:02:54.77PickupBảo vệ khởi động tiếp07 / 08 / 16 07:02:57.24Prot Group A Active Bảo vệ nhóm A tác động07 / 08 / 16 07:02:57.24Phase prot TripPhần tử pha gây cắt07 / 08 / 16 07:02:57.24Prot Trip 2Cắt lần thứ hai 2,47s sau đó07 / 08 / 16 07:02:57.24A Max 1315 AMPDòng cực đại pha A07 / 08 / 16 07:02:57.24B Max 1351 AMPDòng cực đại pha B07 / 08 / 16 07:02:57.38LockoutCắt hẳn sau lần cắt thứ haiTrường hợp có sự cố bảo vệ tác động tự đóng lại lần 1 thành công.------------------------EVENT LOG------------07 / 08 / 16 07:02:53.90 PickupGiải nghĩa sự kiệnKhởi động sự cố07 / 08 / 16 07:02:53.92Prot Group A Active Bảo vệ nhóm A tác động07 / 08 / 16 07:02:53.92Phase prot TripPhần tử pha gây cắt07 / 08 / 16 07:02:53.92Prot Trip 1Cắt lần thứ nhất sau khibảo vệ khởi động07 / 08 / 16 07:02:53.92A Max 543 AMPDòng cực đại pha ATrang 7/6HƯỚNG DẪNVẬN HÀNH, KIỂM TRA MÁY CẮTRECLOSER MÃ HIỆUNULEC - AUSTRALIA07 / 08 / 16 07:02:53.92B Max 527 AMPDòng cực đại pha B07 / 08 / 16 07:02:54.76Automatic RecloserTự đóng lại lần thứ nhất07 / 08 / 16 07:02:55.26Sequence ResetTự đóng lại thành côngTÀI LIỆU KỸ THUẬTVẬN HÀNH HỆ THỐNG KẾT NỐIĐIỀU KHIỂN RECLOSER TỪ XATrang 8/6HƯỚNG DẪNVẬN HÀNH, KIỂM TRA MÁY CẮTRECLOSER MÃ HIỆUNULEC - AUSTRALIAI. MÔ HÌNH KẾT NỐI CHUNG CHO CÁC DÒNG MÁY CẮT HIỆN CÓ1. Mô hình 1: Sử dụng cáp quang kết nối cổng truyền thông Ethernet(10BASE)Hiện đang được dùng chủ yếu cho các loại máy cắt: Nulec (mới),Noja có hỗ trợ cổng 10BASE.Mô tả giải pháp kết nối:- Tại đầu máy cắt: lắp đặt 01 thiết bị Media Converter để chuyển đổitín hiệu quang/điện kết nối tới cổng 10BASE trên máy cắt bằng cáp mạngLAN.- Tại điểm có kết nối mạng WAN PCSL (tại Công ty, Điện lực hoặctổ cụm điện xã,… có Switch mạng LAN): lắp đặt 01 thiết bị MediaConverter để chuyển đổi tín hiệu quang/điện kết nối tới Switch mạng LANbằng cáp mạng LAN để truyền tín hiệu điều khiển máy cắt về Phòng Điềuđộ PCSL qua mạng WAN của công ty.- Cáp quang được kéo từ máy cắt về điểm có kết nối WAN PCSL vàhàn nối 01 đôi sợi quang thông giữa hai thiết bị Media Converter.Cài đặt phần mềm:- Tại phòng Điều độ PCSL và các tổ trực vận hành Điện lực: Cài đặtphần mềm kết nối điều khiển máy cắt Recloser như WSOS5 (đối với máycắt Nulec) hoặc CMS (đối với máy cắt Noja) vào máy tính để phục vụ cánbộ vận hành, khai thác thông số máy cắt thông qua hệ thống mạng máytính của PCSL.Trang 9/6HƯỚNG DẪNVẬN HÀNH, KIỂM TRA MÁY CẮTRECLOSER MÃ HIỆUNULEC - AUSTRALIA- Có thể nâng cấp để sử dụng cho các phần mềm mini Scada về sau.2. Mô hình 2: Sử dụng cáp quang kết nối cổng truyền thông Serial (DB9,DB25)Hiện đang được dùng chủ yếu cho các loại máy cắt: Nule, Cooper.Mô tả giải pháp kết nối:- Tại đầu máy cắt: lắp đặt 01 thiết bị IOLAN DS1 để chuyển đổi tínhiệu Ethernet 10BASE sang tín hiệu Serial RS232 kết nối tới cổng COMtrên máy cắt, 01 thiết bị Media Converter để chuyển đổi tín hiệuquang/điện kết nối tới cổng 10BASE trên IOLAN DS1.- Tại điểm có kết nối mạng WAN PCSL (tại Công ty, Điện lực hoặctổ cụm điện xã,… có Switch mạng LAN): lắp đặt 01 thiết bị MediaConverter để chuyển đổi tín hiệu quang/điện kết nối tới Switch mạng LANbằng cáp mạng LAN để truyền tín hiệu điều khiển máy cắt về Phòng Điềuđộ PCSL qua mạng WAN của công ty.- Cáp quang được kéo từ máy cắt về điểm có kết nối WAN PCSL vàhàn nối 01 đôi sợi quang thông giữa hai thiết bị Media Converter.Cài đặt phần mềm:- Tại phòng Điều độ PCSL và các tổ trực vận hành Điện lực: Cài đặtphần mềm kết nối điều khiển máy cắt Recloser như WSOS5 (đối với máycắt Nulec) hoặc Insight View (đối với máy cắt Cooper) vào máy tính đểphục vụ cán bộ vận hành, khai thác thông số máy cắt thông qua hệ thốngmạng máy tính của PCSL.- Có thể nâng cấp để sử dụng cho các phần mềm mini Scada về sau.Trang 10/6HƯỚNG DẪNVẬN HÀNH, KIỂM TRA MÁY CẮTRECLOSER MÃ HIỆUNULEC - AUSTRALIA3. Mô hình 3: Sử dụng thiết bị IP modem 3G kết nối cổng truyền thôngSerial (DB9, DB25)Hiện đang được dùng chủ yếu cho các loại máy cắt: Nulec, Cooper.Mô tả giải pháp kết nối:- Tại đầu máy cắt: lắp đặt 01 thiết bị IP modem 3G F2403 để kết nốitín hiệu điều khiển máy cắt về mạng WAN PCSL thông qua mạng 3G.- Tại điểm có kết nối mạng WAN PCSL (tại Công ty): Cài đặt, cấuhình trên Router để đón các đường truyền kết nối từ thiết bị F2403 tại cácmáy cắt về theo các Port dùng riêng phục vụ điều khiển máy cắt tại PhòngĐiều độ PCSL.Cài đặt phần mềm:- Tại phòng Điều độ PCSL và các tổ trực vận hành Điện lực: Cài đặtphần mềm kết nối điều khiển máy cắt Recloser như WSOS5 (đối với máycắt Nulec) hoặc Insight View (đối với máy cắt Cooper) vào máy tính đểphục vụ cán bộ vận hành, khai thác thông số máy cắt thông qua hệ thốngmạng máy tính của PCSL.- Cài đặt phần mềm tạo cổng COM ảo (TCP2COM).- Có thể nâng cấp để sử dụng cho các phần mềm mini Scada về sau.II. KẾT NỐI ĐIỀU KHIỂN CHO CÁC LOẠI MÁY CẮT HIỆN ĐANGVẬN HÀNH TRÊN LƯỚI CỦA PCSL1. Recloser Nulec DB25: Áp dụng mô hình 2.2. Recloser Nulec mới (10BASE, DB9): Có thể áp dụng cả 03 mô hình.Trang 11/6HƯỚNG DẪNVẬN HÀNH, KIỂM TRA MÁY CẮTRECLOSER MÃ HIỆUNULEC - AUSTRALIA3. Recloser Cooper: Có thể áp dụng cả 03 mô hình.4. Recloser Noja: Áp dụng mô hình 1 hoặc 3.5. Recloser Hàn Quốc: Áp dụng mô hình 2 hoặc 3.6. Recloser Siemens: Chưa áp dụng.III. PHÂN LOẠI NHANH SỰ CỐ MẤT ĐƯỜNG TRUYỀN KẾT NỐIĐIỀU KHIỂN TỪ XA MÁY CẮT RECLOSER1. Mô hình 1: Sử dụng cáp quang kết nối cổng truyền thông Ethernet(10BASE)Kiểm tra bằng cách nhìn, nhận biết các đèn cảnh báo trên thiết bị kếtnối điều khiển như sau : Các thiết bị Media Converter đang dùng thườngcó 06 đèn LED trên mặt thiết bị, chia thành 02 cột (một cột ký hiệu FXhoặc FP, một cột ký hiệu TX hoặc TP).- Đèn Pwr (viết tắt của Power): đèn báo nguồn (đèn sáng – có nguồnnuôi, đèn tắt – mất nguồn nuôi). Nếu đèn này tắt cần kiểm tra nguồn cấpcho thiết bị (dùng đồng hồ vạn năng để phân đoạn nguồn cấp là hợp lýnhất)- Nếu đèn Pwr sáng mà các đèn bên phía FX (FP) tắt : thường là mấttín hiệu quang.- Nếu đèn Pwr sáng mà các đèn bên phía TX (TP) tắt : thường là mấttín hiệu điện – kiểm tra dây mạng LAN kết nối với cổng 10/100M.Trang 12/6HƯỚNG DẪNVẬN HÀNH, KIỂM TRA MÁY CẮTRECLOSER MÃ HIỆUNULEC - AUSTRALIA2. Mô hình 2: Sử dụng cáp quang kết nối cổng truyền thông Serial (DB9,DB25)Kiểm tra Media Converter tương tự như với mô hình 1 ở trên. Ngoàira còn kiểm tra thêm thiết bị IOLAN DS1 như sau :Trên mặt thiết bị IOLAN DS1 có 03 đèn LED gồm : Power/Ready,Link/10/100, và Activity.- Đèn Power/Ready thể hiện nguồn cấp cho thiết bị: báo nguồn nuôicho thiết bị. Nếu đèn tắt kiểm tra nguồn cấp cho thiết bị bằng đồng hồ đođể phân đoạn sự cố.- Đèn Link/10/100 báo tình trạng kết nối luồng Ethernet: Đèn tắt cầnkiểm tra lại cáp kết nối từ cổng 10BASE đến thiết bị.- Đèn Activity: thể hiện tình trạng kết nối hiện tại: đèn nháy báođang có tín hiệu kết nối tới máy cắt, đèn tắt thể hiện trạng thái đang khôngcó trao đổi dữ liệu với máy cắt.3. Mô hình 3: Sử dụng thiết bị IP modem 3G kết nối cổng truyền thôngSerial (DB9, DB25)Trang 13/6HƯỚNG DẪNVẬN HÀNH, KIỂM TRA MÁY CẮTRECLOSER MÃ HIỆUNULEC - AUSTRALIATrên mặt thiết bị F2403 có 03 đèn LED gồm :- Đèn Power : báo nguồn nuôi cho thiết bị. Nếu đèn tắt kiểm tranguồn cấp cho thiết bị bằng đồng hồ đo để phân đoạn sự cố.- Nếu đèn Power sáng, đèn Online tắt cho thấy không có kết nốimạng 3G với thiết bị IP modem (có thể vấn đề do SIM, hoặc lỗi main thiếtbị). Kiểm tra SIM bằng cách lắp vào thiết bị hỗ trợ mạng 3G khác như điệnthoại, MTB, … hoặc do khu vực đặt thiết bị đang mất sóng 3G. Nếu đã loạitrừ nguyên nhân khác thì CB vận hành tại trung tâm sẽ phát hiện ra lỗi cóthể tại hỏng main thiết bị F2403 (xác suất xảy ra cao).- Đèn Act : Đèn tắt thể hiện trạng thái không có dữ liệu truyền nhận ;đèn nháy thể hiện trạng thái đang có dữ liệu truyền nhận tới máy cTrang 14/6HƯỚNG DẪNVẬN HÀNH, KIỂM TRA MÁY CẮTRECLOSER MÃ HIỆUNULEC - AUSTRALIATrang 15/6 |