Ch3 nh2 có tên gọi là gì

  • Trang chủ
  • Từ điển chất hóa học
  • CH3NH2 - Metyl amin - Chất hoá học

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

CH3NH2

Metyl amin


Ch3 nh2 có tên gọi là gì

Hình công thức cấu tạo

Ch3 nh2 có tên gọi là gì

Hình cấu trúc không gian


Tên tiếng anh

Màu sắc không màu, mùi khai, độc, khó chịu

Trạng thái thông thường chất khí

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 31.0571

Đánh giá

CH3NH2 - Metyl amin - Chất hoá học


Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 / 5 sao


Phương trình có CH3NH2 (Metyl amin) là chất tham gia

Ch3 nh2 có tên gọi là gì

Phương trình có CH3NH2 (Metyl amin) là chất sản phẩm

Ch3 nh2 có tên gọi là gì


Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 2022-11-04 03:00:28am


Các sản phẩm khác của Be Ready Academy

YOMEDIA

  • Câu hỏi:

    Chất X có công thức CH3NH2. Tên gọi của X?

    • A. Anilin
    • B. Etylamin
    • C. Metylamin
    • D. Propylamin

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: C

    Metylamin có công thức CH3NH2

Mã câu hỏi: 214567

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Hóa học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Thành phần chính của dầu mỏ là những hiđrocacbon no, mạnh hở có tên gọi chung là ankan. Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng ankan?
  • Phenol (C6H5OH) không tác dụng với chất nào sau đây?
  • Chất không tham gia phản ứng trùng hợp là chất nào sau đây?
  • Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol có công thức là
  • Để giảm nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và người tham gia giao thông, các loại kính chắn gió của o
  • Este CH2=CHCOOCH3 có tên gọi là gì?
  • Natri hiđroxit hay xút ăn da là hóa chất quan trọng, đứng hàng thứ hai sau axit sunfuric. Natri hiđroxit được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm,. Công thức hóa học của natri hiđroxit là:
  • Chọn đáp án đúng: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
  • Chất nào sau đây có phân tử khối bằng 146 đvC?
  • Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?
  • Phát biểu nào sau đây là sai về tính chất vật lí của este?
  • Cho dãy các dung dịch: Glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có màu xanh lam ?
  • Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
  • Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín: 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây không làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi?
  • Chọn đáp án đúng: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là?
  • Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó là
  • Cho một miếng Fe vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng, bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn khi ta thêm vào cốc trên dung dịch nào trong các dung dịch sau
  • Thủy phân hoàn toàn 1 mol tetrapeptit Ala-gly-gly-val trong môi trường bazo (NaOH), phát biểu nào sau đây sai?
  • Chọn đáp án đúng: Phương trình hóa học nào sau đây đúng?
  • Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, to) thu được chất X. Thủy phân trioelin thu được ancol Y. X và Y lần lượt là?
  • Cacbohidrat có nhiều trong mật ong là?
  • Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển đỏ?
  • X là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường. Chất X là?
  • Chọn đáp án đúng: Thủy phân este nào sau đây thu được ancol etylic (CH3CH2OH)?
  • Chất X có công thức CH3NH2. Tên gọi của X?
  • Chọn đáp án đúng: Polime sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
  • Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch là gì?
  • Trong y học, cacbohidrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?
  • Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là?
  • Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63.96% clo về khối lượng, trung bình một phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k?
  • Chọn đáp án đúng: Cho các chất sau: etyl axetat, vinyl fomat, tripanmitin, triolein, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất tham gia phản ứng thủy phân?
  • Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau không tạo thành kết tủa?
  • Hòa tan m gan Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là:
  • Phát biểu nào sau đây không đúng về anhiđrit axetic ?
  • Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m
  • Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là gì?
  • Xà phòng hóa hoàn toàn 0,01 mol este E ( có khối lượng 8,9g) cần dùng vừa đủ lượng NaOH có trong 300ml dung dịch NaOH 0,1M thu được 1 rượu và 9,18g muối của axit hữu cơ đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon không nhánh. Công thức của E là:
  • Xà phòng hoá hoàn toàn m gam lipit X bằng 200 gam dung dịch NaOH 8% sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerol và 94,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là :
  • Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
  • Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este E (mạch hở và chỉ chứa 1 loại nhóm chức) cần dùng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 3M, thu được 24,6g muối của 1 axit hữu cơ và 9,2 g 1 ancol. Công thức của E là:

ADMICRO

Ch3 nh2 có tên gọi là gì

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 12

YOMEDIA

OFF