Câu hỏi về thời gian rảnh trong Tiếng Anh

  • Câu hỏi về thời gian rảnh trong Tiếng Anh

    What do you do in your spare time ? ... How do you usually spend your weekends? ... Do you prefer to spend your free time alone or with other people? ... Do you prefer going out or staying at home? ... What will do if you go out? ... When you go out for an evening, what do you like to do?

    Xem chi tiết »

  • Câu hỏi về thời gian rảnh trong Tiếng Anh

    11 Jun 2019 · Hỏi và trả lời về các hoạt động trong thời gian rảnh rỗi mà chúng ta hay làm gì? Cấu trúc: What + do/ does + Subject + do in “one's” free time?

    Xem chi tiết »

  • Câu hỏi về thời gian rảnh trong Tiếng Anh

    BÀI 16: MỘT SỐ CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI TRONG GIAO TIẾP – FREE TIME ; What are your hobbies? I like reading and watching TV. ; Do you like listening to music? Yes, I ...

    Xem chi tiết »

  • Câu hỏi về thời gian rảnh trong Tiếng Anh

    What do you get up to in your free time? · What do you enjoy doing in your spare time? · Are there any hobbies you do? · How ...

    Xem chi tiết »

  • Câu hỏi về thời gian rảnh trong Tiếng Anh

    19 Dec 2020 · Hỏi và trả lời về các hoạt động trong thời gian rảnh rỗi mà chúng ta hay làm gì? Cấu trúc: ; What + do/ does + Subject + do in “one's” free time?

    Xem chi tiết »

  • Câu hỏi về thời gian rảnh trong Tiếng Anh

    Topic 10: Free Time Activities - Aland English · Cấu trúc câu hỏi và trả lời về bạn làm gì vào thời gian rảnh rỗi? · MỘT SỐ CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI TRONG GIAO TIẾP – ...

    Xem chi tiết »

  • Câu hỏi về thời gian rảnh trong Tiếng Anh

    1. Câu hỏi thường gặp trong chủ đề này ... Do you have any hobbies? What do you do in your free time? What do you do in your spare time? How do you usually spend ...

    Xem chi tiết »

  • Câu hỏi về thời gian rảnh trong Tiếng Anh

    8 Jun 2022 · Bạn có thời gian rảnh vào chủ nhật không? Yes. I'm free all Sunday because I don't have to work that day. Tôi rảnh cả ngày chủ nhật vì tôi không ...

    Xem chi tiết »

  • Câu hỏi về thời gian rảnh trong Tiếng Anh

    23 Mar 2018 · How leisure time activities have changed in the last 10 years? (Hoạt động thời gian rảnh của bạn đã thay đổi sau 10 năm như thế nào?) What types ...

    Xem chi tiết »

  • Câu hỏi về thời gian rảnh trong Tiếng Anh

    22 Mar 2018 · “What do you do in your free time?” >> Well, you know, so one of my leisure pursuits is playing the game. I've been played the game since I was ...

    Xem chi tiết »

  • Câu hỏi về thời gian rảnh trong Tiếng Anh

    2 Aug 2022 · Nói về hoạt động lúc rảnh rỗi là một trong những câu hỏi vô cùng phổ biến hàng ngày cũng như trong bài thi IELTS Speaking. Trong bài viết này, ...

    Xem chi tiết »

  • Câu hỏi về thời gian rảnh trong Tiếng Anh

    What do you like doing in your free time?/ What are your hobbies? (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh rỗi/ sở thích của bạn là gì?) %CODE9%. Chúng ta hãy đi ...

    Xem chi tiết »

  • Câu hỏi về thời gian rảnh trong Tiếng Anh

    – What do you like doing in your free time?/ What are your hobbies? (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh rỗi/ sở thích của bạn là gì?) Chúng ta hãy đi vào chi ...

    Xem chi tiết »

  • Câu hỏi về thời gian rảnh trong Tiếng Anh

    Khớp với kết quả tìm kiếm: 22 thg 3, 2018 — Hôm nay mình sẽ nói về chủ đề thường xuyên ...

    Xem chi tiết »

  • Bạn đã biết cách bắt đầu một cuộc hội thoại với người nước ngoài một cách tự nhiên nhất chưa? aroma xin giới thiệu 5 loại câu hỏi phổ biến nhất để bạn có thể bắt đầu bất cứ một cuộc nói chuyện bằng tiếng Anh. 

    Câu hỏi về thời gian rảnh trong Tiếng Anh

    Đây là những câu hỏi quen thuộc nhất sẽ giúp các bạn có được những thông tin cơ bản về một ai đó trong lần đầu nói chuyện:

    • What is your name? (Tên bạn là gì?)
    • Where are you from? (Bạn từ đâu đến?)
    • Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
    • What do you do? (Bạn làm nghề gì?)
    • What do you like doing in your free time?/ What are your hobbies? (Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh rỗi/ sở thích của bạn là gì?)

    %CODE9%

    Chúng ta hãy đi vào chi tiết từng loại câu hỏi để có thể kéo dài thêm cuộc hội thoại nhé.

    Khi có được câu trả lời về tên tuổi của người đang nói chuyện với bạn bạn có thể hỏi thêm những chi tiết nhỏ như:

    • That’s an interesting name. Is it Chinese / French / Indian, etc.? (Tên của bạn thật thú vị. Đây là tên theo tiếng Trung/ Pháp/ Ấn Độ….vậy?)
    • Who gives you that name? Your father or mother, so on? (Ai đặt tên cho bạn vậy? Bố bạn hay là mẹ?)
    • Does this name have any special meaning? (Tên này còn có ý nghĩa đặc biệt nào không?)
    • It’s a pleasure to meet you. Where are you from? (Rất vui khi quen biết bạn. Bạn đến từ đâu vây?)

    Hiện tại có nhiều mẫu câu nói tiếng Anh về những hoạt động mà bạn dành vào thời gian rảnh của mình. Nhưng những bài viết dưới đây sẽ có những từ vựng gần gũi nhất và ngữ pháp dễ, bạn có thể áp dụng viết một bài viết của riêng mình.

    Những mẫu câu hỏi bằng tiếng Anh về thời gian rảnh 

    Câu hỏi về thời gian rảnh trong Tiếng Anh
    Hãy học chậm mà chắc, đừng nôn nóng ở bất kỳ thời điểm nào

    What are some constructive leisure time activities? (Xây dựng hoạt động thời gian rảnh ra sao?)

    How leisure time activities have changed in the last 10 years? (Hoạt động thời gian rảnh của bạn đã thay đổi sau 10 năm như thế nào?)

    What types of leisure activities are popular in your country? ( Những loại hoạt động thời gian rãnh thường trong đất nước của bạn là gì)

    Why it is important for people to have time for leisure activities? (Tại sao con người lại dành nhiều hoạt động cho thời gian rãnh?)

    Why are some leisure activities more popular than others? (Tại sao những hoạt động trong thời gian rãnh quan trọng hơn những cái khác?)

    Are the types of leisure activities that are popular today the same as those that were popular when your parents were young? ( Các hoạt động rảnh rỗi mà phổ biến hôm nay mà nó cũng phổ biến thời ba mẹ bạn còn trẻ?)

    What types of leisure activities may become more popular in the future?( Những loại hoạt động rãnh rỗi nào có thể trở nên phổ biến ở tương lai?)

    What type of leisure activities helpful for children? Why? (Tại sao những hoạt động rảnh rỗi giúp ích cho trẻ? Tại sao?)

    Some people do not have any leisure activity. Why it is the case?(Một vài người không có bất kỳ hoạt động thời gian rãnh nào, Tại sao)

    Các câu trả lời bằng tiếng Anh phổ biến nhất miêu tả khoảng thời gian rảnh của bạn

    • Take your parents or children outside for walking. (Dẫn ba mẹ và con đi ra ngoài)

    • Play indoor games like chess, computer games etc.(Chơi game, chơi điện tử…)

    • Go out for walking, running or for other forms of exercise.(Đi hóng mát, chạy bộ hoặc tập thể dục)

    • Take care of the garden you have. (Chăm sóc sân vườn)

    • You visit your friends and spend time with them. (Đến thăm bạn bè và dành thời gian với họ)

    • You watch TV, movies or listen to music.(Xem ti vi, xem phim và nghe nhạc)

    • You learn something like singing, playing musical instruments, cooking, dancing, sports, art etc. (Học một thứ gì đó như ca hát, chơi dụng cụ, nấu ăn, nhảy, …)

    • You do some freelancing jobs. (Làm công việc tự do)

    • You write for your blogs and surf internet. (Bạn viết blogs và lướt web)

    • You read books. (Đọc sách)

    • You visit your relatives.(Thăm họ hàng, những người quen)

    • You spend time with your family members, help them completing their household chores etc.( Bạn dành thời gian với những người trong gia đình, giúp họ hoàn thành công việc nhà…)

    • You actively participate in social works.(Tham gia hoạt động tình nguyện)

    • You go to the nearby park or open space for fresh air.(Đi đến công viên và thưởng thức một bầu không khí trong sạch)

    • You have a hobby and you spend time for that. (Dành thời gian cho niềm yêu thích của bạn)

    Một số ví dụ đoạn hội thoại ngắn bạn có thể tham khảo

    Câu hỏi về thời gian rảnh trong Tiếng Anh

    Vd 1:

    A: Tell me, what do you enjoy doing in your spare time?

    B: I enjoy drawing and painting.

    A: You know how to draw and paint?

    B: Yes, I do.

    A: When did you learn how to do that?

    B: I learned back in high school.

    A: Oh, so you took an art class?

    B: Yeah, I loved that class.

    A: I see that you're pretty talented.

    B: Thank you very much.

    A: I wish I had a talent like that.

    B: I'm sure you have a talent. It's just hidden.

    VD2:

    A: What kinds of things do you like to do?

    B: I've always liked to draw and paint.

    A: I didn't know you knew how to draw and paint.

    B: I do it every once in a while.

    A: How long have you known how to do that?

    B: I first learned how to do it in high school.

    A: Did you take some sort of art class or something?

    B: That was my favorite class.

    A: You have got to be talented.

    B: Thanks.

    A: If only I was talented.

    B: You have a talent. You just don't know what it is yet

    VD3:

    A: Are there any hobbies you do?

    B: When I have time, I sometimes draw and paint.

    A: Oh, you actually do that?

    B: Every so often, I do.

    A: Did you always know how to draw and paint?

    B: I was taught in high school how to draw and paint.

    A: You had an art class?

    B: Exactly, it was my favorite class.

    A: Well, it's good that you're so talented.

    B: I appreciate that.

    A: Talent is a great thing, I wish I had one.

    B: Everyone has a talent. They just need to find it.

    Trên đây là những ví dụ cụ thể nhất, hy vọng có thể giúp bạn luyện nói một cách dễ dàng hơn qua chủ để miêu tả thời gian rảnh của mình bằng tiếng Anh. Mới đầu thì nó hơi khó, nhưng nếu bạn luyện tập hàng ngày thì sẽ dễ dàng hơn theo từng ngày. Thành công không đến hôm nay, nhưng ngày mai sau hay ngày mai sau nửa thì thành công sẽ đến.