Cái nắp nồi tiếng anh là gì

1. Một lát sau, khi mở nắp ra, thì tôi thấy cái nồi đầy thức ăn.

When I took off the lid a little later, I found the pan filled with food.

2. Nếu nắp nồi có van hơi nước thì hãy bịt kín lại .

If your lid has a steam valve , keep it closed .

3. 1 . Để gạo lức vào trong nồi có nắp đậy và đổ nước vào .

1 . Put brown rice and water together in a pot with a lid .

4. Tới cái nồi!

There goes the casserole!

5. Cái nồi gì đây?

What the fuck is this?

6. Uống uống cái nồi.

You can go to hell!

7. Bà ơi, bà mới là người đã hầm nồi thịt, tôi chỉ mới vừa mở nắp thôi.

Señora, you cooked the pot of tamales, I just pick up the lid.

8. Cái nồi gì thế này?

What the fuck?

9. Tôi có một cái nồi chưng.

I had a still.

10. Tôi thưa: “Con thấy cái nồi đang sôi,* miệng nồi từ phía bắc nghiêng xuống”.

So I said: “I see a boiling* pot,* and its mouth is tilted away from the north.”

11. Cái nôi của văn minh, cái nồi hầm văn hóa.

The cradle of civilization, a cultural stockpot.

12. Cái nắp sẽ vào gọn gàng trong cái ruột xe đạp.

This filling cap will go very snugly into an old bicycle tube.

13. Cái cần bây giờ là sự ngăn nắp.

What's needed now is orderliness.

14. Khi ban nói :"Đun sôi, cái nồi nhỏ, đun sôi" Sẽ có 1 nồi cháo ngọt thật đầy.

If you said to the pot, "Boil, little pot, boil," it would fill up with sweet porridge.

15. Nó sẽ cần ba cái chìa khóa để mở cái hộp có cái nắp khóa này.

It would take three keys to open the box that that plate came from.

16. Cái mũ nồi xanh ấy chứng tỏ hắn là Spetsnaz.

The blue beret means he's Spetsnaz.

17. Và chiếc mũ nồi giúp họ chú ý đến cái đầu hơn.

And the beret to take attention off his plump head.

18. Chỉ cần hình dung, mắt, mũi, tai, cổ họng, nose là cái nắp.

Only imagine your eyes, ears, nose, and throat are the top.

19. Chú đã ném vào cổ cháu cái nắp hộp kem đánh răng hả?

Did you just hit me in my neck with a toothpaste cap?!

20. Bạn chỉ cần có người bên cạnh sẵn sàng quăng cái nắp lên.

You just have somebody off on the side with a hubcap ready to go.

21. Tiếp theo, với bàn tay kia, chị bóp cái lon chưa mở nắp.

Next, with her other hand, she squeezed the unopened can.

22. 28 Cái nồi đất dùng để luộc lễ vật phải bị đập vỡ.

28 The earthenware vessel in which it was boiled is to be shattered.

23. Nên đêm cuối, tối với tên bạn chôm cái mũ nồi của hắn.

So on our last night, me and a buddy, we stole his beret.

24. Như đảm bảo bọn nát rượu cất mấy cái nồi vấy máu trong kho.

Like making sure the dipsomaniacs keep the bloody boilers stoked.

25. Có cái bàn nhỏ nhưng rất ngăn nắp với chiếc khăn trải bàn màu trắng và bảy cái đĩa nhỏ .

There was a little table with a tidy , white tablecloth and seven little plates .

26. Sau đó, bà Bunting xem xét kỹ lưỡng cái thùng đựng giấy và ông Bunting mở nắp than- cái giỏ.

Then Mrs. Bunting scrutinised the waste - paper basket and Mr. Bunting opened the lid of the coal- scuttle.

27. Anh làm thịt một con gà và anh nấu nó trong cái nồi áp suất này.

You kill a chicken and you cook it in this pressure cooker.

28. Rất ngăn nắp.

It's very organized.

29. Phải, nắp cống.

Yeah, manhole covers.

30. " Nồi đồng nấu ếch... "

I sifted seven...

31. Nồi da xáo thịt.

Armageddon.

32. Giữ cho ngăn nắp.

Keep it tidy.

33. Tỉa tót ngăn nắp.

Clean and shaven.

34. Canh nồi nước sốt?

Like guarding the special sauce?

35. Lực lượng Mũ nồi đen.

Black ops.

36. Nam châm gốm Nắp chai

ceramic magnet bottle cap

37. Yanagawa nabe và dojō nabe - một món lẩu nabemono nấu với một loại cá chép trong một cái nồi.

Yanagawa nabe and dojō nabe - a nabemono dish of loach cooked in a pot.

38. Thế sao " lói nắp " thế?

So why the step-stutter?

39. Mũ Nồi Xanh, thưa Ngài.

Green Berets, sir.

40. Mở nắp hầm hỏa tiễn.

Opening missile hatches.

41. Bạn có nhớ đến bức ảnh nào của tôi cái mà tôi có đội một chiếc mũ nồi? (tiếng cười)

Do you recall a particular image of me, say, wearing a beret?

42. Hắn ta là cái gai trong mắt, là con sâu làm rầu nồi canh... là con virus trong bộ nhớ.

He's the crack in the lens, the fly in the ointment, the virus in the data.

43. Bọn họ sẽ đào một cái hố ở đất, sau đó ném từng bệnh nhân vào đó. Rồi đậy nắp lại.

They dig holes in the dirt, put a patient in each one, and put lids on top.

44. Tôi vẫn còn có thể thấy được màu đỏ thẫm, gần như tím, của các quả anh đào và cái nắp màu vàng chói của cái bình.

I can still see the deep red, almost purple, cherries and the shiny gold cap on the jar.

45. 17 Con hãy làm một cái nắp bằng vàng ròng, dài hai cu-bít rưỡi và rộng một cu-bít rưỡi.

17 “You will make a cover of pure gold, two and a half cubits long and a cubit and a half wide.

46. Phương pháp này dùng ít nước hơn và đậy nắp nồi , để nước tràn rất ít trong thời gian nấu cơm - hơi nước bốc ra bằng phương pháp này cũng giúp cho quy trình nấu bếp nhanh chóng hơn nhiều .

This is where you use less water and cover the pot , leaving very little excess water left by the time the rice has cooked - the steam generated using this method also helps speed up the cooking process .

47. Anh nghĩ là dòng nước có thể đẩy cái nắp khóa đó lên qua một kẻ hở trong thân tàu sao?

You think the current could bring that plate up through the split in the hull?

48. Ném chúng vào nồi lẩu luôn.

Throw them in the pot, too.

49. Bột ngũ cốc, nồi quân dụng.

Corn cobs, Dixie-style.

50. Bây giờ đặt con gà vào nồi

Now put the chicken in the pot

51. Lau chùi nồi nêu xoong chảo à?

Cleaning pots?

52. Khi bạn nhìn vào bên trong những cái hộp, bạn thấy mặt dưới của cái nắp song song một cách hoàn hảo với bề mặt dọc bên trong chiếc hộp.

When you look at the inside of the boxes, you see the underside of the lid is perfectly square with the vertical surface of the inside of the box.

53. Nồi thịt ngon này là của Raoul.

It's a delicious pot of Raoul.

54. Tôi còn phải dọn dẹp nồi cơm.

I've still got to clean up all that rice.

55. Và ông đã tổ chức nắp thanh.

And he held up the flap of the bar.

56. Nắp mang có màu xanh lá cây.

They may have green stripes.

57. Em bật nắp bia dùm anh được không?

Can you snap me a beer?

58. Sau đó, họ luộc chúng trong nồi hoặc làm thành những cái bánh tròn,+ vị của nó giống như bánh ngọt có dầu.

Then they would boil it in cooking pots or make it into round loaves,+ and it tasted like an oiled sweet cake.

59. Bayern và Baden được trang bị 11 nồi hơi Schulz-Thornycroft đốt than và ba nồi hơi Schulz-Thornycroft đốt dầu.

Bayern and Baden were equipped with 11 coal-fired Schulz-Thornycroft boilers and three oil-fired Schulz-Thornycroft boilers in nine boiler rooms.

60. Chết tiệt, chúng ta cần cây khui nắp.

Fuck, we need an opener.

61. Đóng nắp lại và dọn dẹp chỗ này?

Put the lid on and clean this lot up.

62. Nắp nặng đến nỗi phải 2 người nâng.

The lid itself is so heavy that it takes two hands to lift.

63. Điều cần yếu là tính ngăn nắp cá nhân.

Personal organization is essential.

64. Đậy nắp hố xí và dội nước cầu tiêu.

Keep latrines covered and toilets flushed.

65. 21 Nồi để luyện bạc, lò để nung vàng,+

21 As the refining pot is for silver and the furnace for gold,+

66. Nhưng khi vừa hé mở, chiếc hộp bật nắp.

But at the first crack of the lid, the box burst open.

67. 3 Nồi để luyện bạc, lò để nung vàng,+

3 The refining pot is for silver and the furnace for gold,+

68. Ai là người con sâu làm rầu nồi canh?"

Who are the bad apples?"

69. Chỉ là con sâu làm rầu nồi canh, Hans.

Just the fly in the ointment, Hans.

70. 11 Hãy đặt nồi không trên đống than củi

11 Set the empty pot on the coals to make it hot

71. Hãy nhấc nắp hầm lên. Và cho họ ăn đi.

Lift the tunnel hatch and let them in.

72. Tuần này mới có người ủng hộ ít xoong nồi.

We just got a donation of saucepans and pots this week.

73. Chúng tôi là những "nồi lẩu" pha trộn nhiều văn hóa, và nếu thứ gì đó trong "nồi" có mùi hơi mới hay lạ với bạn,

We're walking melting pots of culture, and if something in that pot smells new or different to you --

74. Trong đợt tái trang bị này, các nồi hơi đốt than của nó được tháo dỡ và các nồi hơi đốt dầu còn lại được cải tiến.

During this refit, her coal-fired boilers were removed and the remaining oil-fired boilers modified.

75. Đó là hộp chứa hình chữ nhật với một nắp mở

It's a rectangular storage container with an open top.

76. Vợ ông là Sofia bỏ nhiều công lao tích lũy các thứ khăn, nồi niêu, bát đĩa và muỗng nĩa cho gia đình tương lai của con cái.

His wife, Sofia, labors to accumulate linens, kitchenware, chinaware, and silverware for these additional households.

77. Hóa ra hắn là một người trong đội mũ nồi xanh.

It turns out he was a green beret.

78. Mở tất cả nắp tàu và im lặng tiến lên boong!

Open all hatches and proceed quietly onto the casing.

79. Tôi biết một người điều hành buồng nồi hơi của sòng bạc.

I know a janitor who runs the boiler room of the casino.

80. Hơi nước được cung cấp từ ba nồi hơi đốt dầu và 12 nồi hơi đốt than đều của hãng Schulz-Thornycroft, hoạt động ở áp lực 16 atmosphere.

Steam was supplied by three oil-fired and 12 coal-fired Schulz-Thornycroft boilers operating at up to 16 atmospheres of pressure.