Show
Như các bạn cũng đều biết khi chúng ta giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật thì những thông tin cơ bản như tên, tuổi, nghề nghiệp là không thể bỏ qua. Ở những bài trước, Jes.edu.vn đã chia sẻ với các bạn về tên và tuổi. Vì vậy, hôm nay chúng ta sẽ cùng học nhau học tiếp về cách hỏi nghề nghiệp trong tiếng Nhật nhé! 1. Cách hỏi nghề nghiệp trong tiếng NhậtCách đọc: Nani wo shite imasuka Nghĩa : Anh/chị đang làm gì vậy? Cách đọc: Oshigoto wa nandesu ka Nghĩa : Anh/chị làm nghề gì? Cách đọc: Dokode hataraite imasu ka Nghĩa : Anh/chị làm việc ở đâu? Cách đọc: doko / dochiraa ni hatamete imasu ka Nghĩa : Anh/chị làm việc ở đâu? Cách đọc: Goshokugyouwa Nghĩa : Anh/chị làm nghề gì? 2. Cách trả lờiCách trả lời tổng quát cho câu hỏi trên :
Ví dụ : わたしは IMCのしゃいんで はたらいています。 Ví dụ : わたしは いしゃ です Mình sẽ ôn lại cũng như giớ thiệu đến các bạn chưa biết một số từ vừng nghề nghiệp thông dụng :
Hy vọng những cố gắng của Jes.edu.vn có thể giúp bạn ôn tập, củng cố cũng như tiếp thu thêm những kiến thức bổ ích. Sự tiến bộ của các bạn là món quà lớn nhất với chúng tôi. Nguồn : https://jes.edu.vn/cach-hoi-nghe-nghiep-trong-tieng-nhat
Bạn đã quyết định tìm kiếm một công việc mới (仕事) ở Nhật Bản, có bạn không? Chà, bạn thật may mắn, vì có rất nhiều sự nghiệp (キャリア) cơ hội có sẵn trong đất nước mặt trời mọc! Hôm nay, chúng ta sẽ học qua một số nghề phổ biến (職業,) trong lực lượng lao động Nhật Bản! Nếu bạn là một trong những người có trái tim vàng và luôn tìm cách giúp đỡ những người gặp khó khăn, theo đuổi sự nghiệp chăm sóc sức khỏe chắc chắn là con đường để đi! Bạn chắc chắn sẽ tìm thấy sự thỏa mãn ở Nhật Bản giúp mọi người có nhu cầu y tế của họ, và, vì Nhật Bản có dịch vụ chăm sóc sức khỏe toàn cầu (社会保険, shakai hoken), bạn sẽ được hỗ trợ tất cả mọi người như nhau! Dưới đây là danh sách các ngành nghề trong chăm sóc sức khỏe. Nghề yGiáo dục và Dịch vụ xã hộiCũng như lĩnh vực y tế, những người mong muốn bắt đầu sự nghiệp trong lĩnh vực giáo dục hoặc dịch vụ xã hội là để tạo ra sự khác biệt trong cuộc sống của mọi người. Các nhà giáo dục giúp tạo ra những bộ óc trẻ thành những thành viên tuyệt vời của xã hội, và những người trong lĩnh vực dịch vụ xã hội muốn hỗ trợ và cải thiện cuộc sống của những người sống trong xã hội. Dưới đây là danh sách các ngành nghề trong lĩnh vực này. Nghề nghiệp giáo dục và dịch vụ xã hộiMáy tính và Công nghệĐây là một sự lựa chọn nghề nghiệp phổ biến trong thế giới của điện thoại thông minh, phương tiện truyền thông xã hội và trí tuệ nhân tạo. Bầu trời là giới hạn khi nói đến nghề nghiệp trong máy tính và công nghệ, và sự cạnh tranh rất khốc liệt! Dưới đây là danh sách các ngành nghề trong lĩnh vực này. Quản lý, Kinh doanh và Tài chínhVà đối với những người bạn muốn kiếm được nhiều tiền và đảm bảo một vị trí trên đỉnh cột totem của công ty, lĩnh vực quản lý, kinh doanh và tài chính nằm ngay trên con hẻm của bạn! Dưới đây là danh sách các ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực này. Nghề quản lý, kinh doanh và tài chính Bây giờ bạn có một tấn mới từ vựng từ trong kho vũ khí của bạn, đã đến lúc ra khỏi đó và làm một số (shūshoku, tìm việc)! Bạn muốn làm nghề gì? Những công ty bạn muốn áp dụng cho? Tương lai của bạn đang chờ đợi, và Nhật Bản chỉ là đất nước biến tất cả những ước mơ và khát vọng của bạn thành hiện thực! Hy vọng thông qua bài viết này, các bạn sẽ biết thêm nhiều từ vựng về các chuyên ngành khác nhau. Mọi ý kiến đóng góp, thắc mắc xin vui lòng liên hệ Trung Tâm Nhật Ngữ BondLingo để được tư vấn và giải đáp tại đây Bạn thíchnghề gì?Công việc hiện tại của bạn là gì?Bạn có thể trả lời 2 câu về từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệpkhông? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu nhé!Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp
Các bạn đã ghi nhớ được bao nhiêu từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp rồi? Hãy luôn luyện tập tiếng Nhật thật tốt nhé! Có bạn nào đang làm công việc liên quan đếnđiện không nhỉ. Trung tâm Tiếng Nhật Kosei dành riêng chủ đề saucho bạnnhé! >>> Tổng hợp hơn 80 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Điện (phần 2) >>> Khóa học N3 Online >>> Những câu danh ngôn tiếng Nhật hay >>> 40 từ vựng nên biết về Internet |