Bận công việc gia đình tiếng anh là gì năm 2024

Viết đơn xin nghỉ phép bằng Tiếng Anh là một kỹ năng quan trọng trong công việc. Viết đúng cấu trúc, sử dụng từ vựng chuẩn và tùy chỉnh đơn xin cho phù hợp với loại nghỉ phép cụ thể, bạn có thể giao tiếp hiệu quả yêu cầu của mình với cấp trên. Hãy nhớ lịch sự, ngắn gọn và cung cấp đầy đủ thông tin cần thiết. Hy vọng hướng dẫn này sẽ giúp bạn viết một đơn xin nghỉ phép bằng Tiếng Anh thành công.

Several more warehouses were built after 1830 and large houses occupied by the gentry were speculatively converted to warehouses.

Busy traders: a lot of investors are very busy with work, family or other commitments and they have very little time to trade.

Tuy nhiên,hãy nghĩ xem liệu họ vô tâm vì bận rộn với công việc, gia đình hoặc việc gì khác hay đơn giản là họ không phải là người luôn nhiệt tình nhắn tin như bạn.[ 7].

Consider, however,whether this thoughtless person may just in fact be very busy with work, family, or something else, or simply not a gung-ho texter like you.[7].

Phụ nữ bận rộn công việc và gia đình khiến làn da kém tươi tắn, khô, chùng nhão và bắt đầu xuất hiện nếp nhăn, vết thâm nám mặc dù đã sử dụng các biện pháp hỗ trợ bên ngoài như kem dưỡng da, mặt nạ….

Women busy with work and family that make skin to be dry, flabby, sagging, many wrinkles, pigmentation, melasma although they have used external support methods like face cream, mask….

You don't have tojust give up on trading because you're super busy with work, school, family or whatever it may be.

Phim xoay quanh cuộc đời người đàn ông Mitch Mitchler tổng giám đốc của mộttập đoàn kinh tế lớn trong thành phố, là một người luôn bận rộn với công việc mà quên đi gia đình,….

Thật dễ dàng để bị cuốn vào cuộc sống bận rộn, cân bằng công việc và gia đình, nhưng thị lực phải là ưu tiên hàng đầu.

It's easy to get caught up in a busy life, balancing work and family, but eyesight should be a priority.

Tuy nhiên, việc cầu nguyện gia đình có thể có khuynh hướng khô khan trong các gia đình bận rộn, kéo theo sự hạn chế đối với công việc và các hoạt động khác.

However, family prayer can tend to evaporate in busy households that are stretched to the limit with work and other activities.

Có một tin nhắn xin những người theo dõi mạng xã hội đề nghị các sáng kiến về việc làm thế nào để cầu

(Job 1:4; Luke 15:22-24) Yet, Jehovah commands: “There must never be anyone among you who . . . consults ghosts or spirits, or calls up the dead.”

Dường như việc gia đình ăn chung giúp tránh những thói xấu khi ăn uống.

Apparently, when families eat together, it can even help them to avoid bad eating habits.

Tôi biết cô có việc gia đình.

I know you have family business.

Đảng đã biết việc gia đình tôi, định chạy trốn sang Trung Quốc rồi.

My family got caught while escaping to China.

Việc gia đình: Trách nhiệm chung

Housework: A shared responsibility

Đó là việc gia đình.

It's the family business.

Gác công việc gia đình sang 1 bên.

Left the family business.

Chiếm hữu nô lệ là một công việc gia đình.

Slavery was a family business.

Còn Aramis thì đã xin nghỉ năm ngày về Ruăng, nghe nói có việc gia đình.

As for Aramis, he had asked for a five-day leave, and was said to be in Rouen on family business.

Chỉ là việc gia đình.

Just family stuff.

Bà Shoko Ishikawa cho rằng nhiều người có quan điểm phụ nữ phải lo công việc gia đình.

Ms. Ishikawa thinks that expectation has focused too much on women’s roles at home and their responsibilities in taking care of the families.