0 25 mol CO2 có khối lượng là bao nhiêu gam

   - VCO2 = nCO2 . 22,4 = 0,25.22,4 = 5,6(l)

   - VO2 = nO2.22,4 = 0,25.22,4 = 5,6(l)

   - nN2 =21/28= 0,75(mol)

   →VN2 = nN2.22,4 = 0,75.22,4= 16,8(g)

   -nCO2=8,8/44= 0,2 (mol)

   →VCO2 = nCO2. 22,4 = 0,2.22,4 = 4,48(l)

   -nH2=9.10^23/6.10^23=1,5(mol)

   →VH2 = nH2. 22,4 = 1,5. 22,4 = 33,6(l)

   -nCO=0,3.10^23/6.10^23= 0,05(mol)

   →VCO = nCO. 22,4 = 0,05. 22,4 = 1,12(l)

Cho biết 0,25 mol CO2 (Đktc) có thể tích là bao nhiêu lít?

Hộ mình với ạ

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Cho biết 0,25 mol CO2 (Đktc) có thể tích là bao nhiêu lít?

Hộ mình với ạ

Các câu hỏi tương tự

giải giúp ạ

1/ Khí cacbonddiooxxit nặng gấp 1,52 lần không khí. Cho một hỗn hợp khí A gồm 0,2 mol oxi; 0,1 mol CO2. Tính khối lượng của 22,4 lít hỗn hợp khí A (đktc)

2/ Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. Tính thể tích không khí ở đktc cần để đốt cháy 9,6g lưu huỳnh

3/ Tính khối lượng của 3.10 mũ 23 phân tử NO(g)

4/ Khi phân tích 1 mẫu quặng sắt ngta thu được 90% là Fe2O3. Tính phần trăm Fe có trong quặng đó

5/ nếu phân hủy 50,5g KNO3:     KNO3 ----> KNO2 + O2    thì thể tích khí O2 thu được ở đktc là bao nhiêu

6/ Tính thành phần phần trăm về thể tích của khí H2 có trong hỗn hợp gồm 0,3 mol H2; 0,2 mol Heli; 0,3 mol CO; 0,4 mol nito và 0,3 mol CO2

7/ Hỗn hợp x gồm 2 khí CO2 và SO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 27 tính thành phần phần trăm theo thể tích của hai khí trên (đktc)

 

1/ Khí cacbonddiooxxit nặng gấp 1,52 lần không khí. Cho một hỗn hợp khí A gồm 0,2 mol oxi; 0,1 mol CO2. Tính khối lượng của 22,4 lít hỗn hợp khí A (đktc)

2/ Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. Tính thể tích không khí ở đktc cần để đốt cháy 9,6g lưu huỳnh

3/ Tính khối lượng của 3.10 mũ 23 phân tử NO(g)

4/ Khi phân tích 1 mẫu quặng sắt ngta thu được 90% là Fe2O3. Tính phần trăm Fe có trong quặng đó

5/ nếu phân hủy 50,5g KNO3:     KNO3 ----> KNO2 + O2    thì thể tích khí O2 thu được ở đktc là bao nhiêu

6/ Tính thành phần phần trăm về thể tích của khí H2 có trong hỗn hợp gồm 0,3 mol H2; 0,2 mol Heli; 0,3 mol CO; 0,4 mol nito và 0,3 mol CO2

7/ Hỗn hợp x gồm 2 khí CO2 và SO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 27 tính thành phần phần trăm theo thể tích của hai khí trên (đktc)

Số mol và thể tích của hỗn hợp khí (đktc) gồm có 0, 44 g CO2 và  0,02 g H2 là

           A. 0,03 mol và 0,672 lít.                    

           B. 0,19 mol và 4,256 lít.                

           C. 0,02 mol và 4,48 lít.              

           D. 0,015 mol và 3,36 lít

cần gắp cần gắp đáp án, online chờ!!!

Trêng THCS Phó T©mGi¸o ¸n Ho¸ 8 häc k× 1Gi¸o viªn: Ng« Minh §øc- GV HD làm bài tập 3a trang - HS làm bài tập theo nhóm và67, SGKghi kết quả vào bảng phụ.- Đại diện các nhóm nhận xét.Bài tập3a / 67- GV nhận xét hoàn chỉnh.nCu28= 0,5 (mol)5664== 1 (mol)645,4== 0,5 (mol)27nFe =nAl4 / 67- GV HD làm bài tập 4 trang - HS làm bài tập theo nhóm và a/ m = 0,5 . 14 = 7 (g)N67, SGKghi kết quả vào bảng phụ.mCl = 0,1 . 35,5 = 3,55(g)- Đại diện các nhóm nhận xét.mO = 3 . 16 = 48 (g)b/ m N = 0,5 . 28 = 14 (g)mCl = 3 . 16 = 48 (g)- GV nhận xét hoàn chỉnh.mO = 3 . 32 = 96(g)c/ mFe = 0,2 . 56 = 5,6 (g)mCu = 2,15 . 64 = 5,6 (g)m H SO = 0,8 . 98 =78,4 (g)mCuSO = 0,5 .160 =80 (g)2222444. Củng cố: (5 / )- u cầu HS làm BT trắcnghiệm 1 và 2 sgk / 67 (ghibảng phụ)5. Dặn dò: (2 / )- Hướng dẫn về nhà:- Học bài phần ghi nhớ.- Làm bài tập 1,2 , 3a, 4 vàovở.- Xem trước phần bài cònlại:Chuyển đổi giữa lượng chấtvà thể tích chất khí như thếnào?.- Nhận xét lớp.Đáp án:- Câu 1 : a- Câu 2 : cNgµy so¹n: 17 /11/2010Ngµy d¹y: / /2010Tn: 15TiÕt: 28101 Trêng THCS Phó T©m§19.Gi¸o ¸n Ho¸ 8 häc k× 1Gi¸o viªn: Ng« Minh §øcChun §ỉi Gi÷a Khèi Lỵng, ThĨ TÝch VµLỵng ChÊt (tiÕp theo).I. Mục tiêu :* Kiến Thức:- Biểu thức biểu diễn mối liên hệ giữa lượng chất (n), khối lượng (m) và thể tích (V)* Kỹ năng:- Tính được m (hoặc n hoặc V) của chất khí ở đktc khi biết các đại lượng có liên quan.* Thái độ:- GD ý thức và thái độ nghiêm túc trong học tập.II. Chuẩn bị:- GV: Giáo án, bảng phụ.- HS: Đồ dùng học tậpIII. Tổ chức hoạt động dạy và học:Hoạt động giáo viên1/ Ổn đònh: ( 1 / )2/ KTBC: ( 7 / )Hoạt động học sinhNội dung- Báo cáo sỉ số.Đáp án:- Mol là gì?Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử của chất- Hãy tính số mol của 40 gam đó.NaOH?40NNaOH== 1 mol403/ Bài mới: (30 / )Giới thiệu: (1 / )Trong tính tốn hố học chúng - Lắng nghe.ta thường phải chuyển đổi giữakhối lượng, thể tích của chất khíthành số mol chất và ngược lại.Chúng ta hãy tìm hiểu về sựchuyển đổi này.Hoạt động 1: Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào? (10 / )GV: em cho biết 0.25 mol khí - HS nhóm thảo luận và ghi lênII. Chuyển đổi giữa lượngO2 ở đktc có thể tích là bao bảng con.chất và thể tích chất khí nhưnhiêu?thế nào?0,1 mol khí CO2 ở đktc có thểtích là bao nhiêu?- HS ghi công thức lên bảngCông thức:102 Trêng THCS Phó T©mGi¸o ¸n Ho¸ 8 häc k× 1GV: Nếu đặt n là số molchất khí, V là thể tích chất khí(đktc), các em hãy lập côngthức chuyển đổi.GV: từ công thức tính V, hãynêu công thức tính n theo thểtích ở đktc? Hãy cho biết 4,48lít khí H2 ở đktc có số mol làbao nhiêu?Gi¸o viªn: Ng« Minh §øcphụ.V = 22,4 x nn: số mol chất khíV: thể tích chất khí (đktc)- HS nhóm thảo luận để cóVcông thức, áp dụng công thức⇒ n=22,4để tính kết quả. Ghi kết quảlên bảng con.- 1HS ghi lên bảng.- HS làm bài tập.Hoạt động 2: Vận dụng giải BT (19 / )- GV HD làm bài tập 3 trang - HS làm bài tập theo nhóm và67, SGKghi kết quả vào bảng phụ.- Đại diện các nhóm nhận xét.Bài tập3 / 67b/V CO = 22,4 x 1,75 = 39,2 lítV H = 22,4 x 1,25 = 28 lítV N = 22,4 x 3 = 67,2 lítc/ Số mol của hỗn hợp khíbằng tổng số mol các khí:2220,44= 0,01 mol440, 04n H2 == 0,02 mol20,56n N2 == 0,02 mol28n CO =2nhỗn hợp = 0,05 molVhỗn hợp = 22,4 x 0,05 = 1,12 lít5 / 67- GV HD làm bài tập 5 trang - HS làm bài tập theo nhóm và10067, SGKghi kết quả vào bảng phụ.nO == 3,125 mol32- Đại diện các nhóm nhận xét.110n CO == 2,273 mol2244Thể tích hỗn hợp khí ở 200C và1atm là:Vhỗn hợp = 24 .( 3,125 + 2,273 )= 129,552 lít103 Trêng THCS Phó T©mGi¸o ¸n Ho¸ 8 häc k× 14. Củng cố: (5 / )- Cho HS làm BT trắc nghiệm 6sgk / 67.Gi¸o viªn: Ng« Minh §øcĐáp án:1= 0,5 (mol)28n O2 == 0,25 (mol)3233n CO2 == 0,75 (mol)44nN =25. Dặn dò: (2 / )Tỉ lệ về số mol các khí cũng chính là tỉ lệ về thể tích các khí ,- Hướng dẫn về nhà:ta có sơ đồ biểu thò thể tích các khí là khác (HS tự vẽ sơ đồ)- Học bài phần ghi nhớ.- Làm bài tập hoàn chỉnh vàovở BT.- Xem trước bài : Tỉ khối chấtkhí:+ Bằng cách nào để biết khí Anặng hay nhẹ hơn khí B?+ Bằng cách nào để biết khí Anặng hay nhẹ hơn khí KK?- Soạn trước bài “Tỉ khối củachất khí”- Nhận xét lớp.Ngµy so¹n: 22 /11/2010Ngµy d¹y: 30 /11 /2010§20.TØ Khèi Cđa ChÊt KhÝ.I. Mục tiêu :* Kiến Thức:104Tn: 16TiÕt: 29 Trêng THCS Phó T©mGi¸o ¸n Ho¸ 8 häc k× 1Gi¸o viªn: Ng« Minh §øc- Biểu thức tính tỉ khối của khí A so với khí B và đối với khơng khí.* Kỹ năng:- Tính được tỉ khối của khí A đối với khí B, tỉ khối của khí A đối với khơng khí.* Thái độ:- GD ý thức và thái độ nghiêm túc trong học tập.II. Chuẩn bị:- GV: Giáo án, bảng phụ.- HS: Đồ dùng học tập, soạn bài trước ở nhà.III. Tổ chức hoạt động dạy và học:Hoạt động giáo viên1/ Ổn đònh: (1/ )2/ KTBC: (7 / )Hoạt động học sinhNội dung- Báo cáo sỉ số.Đáp án:- Nêu công thức chuyển đổi V = 22,4 x ngiữa lượng chất và thể tích. * Bài tập 3 / 67b/BT 3 b , c / 67:V CO = 22,4 x 1,75 = 3,92 lítV H = 22,4 x 1,25 = 28 lítV N = 22,4 x 3 = 67,2 lítc/ Số mol của hỗn hợp khí bằng tổng số mol các khí:2220,44= 0,01 mol440,44n H2 == 0,02 mol20,56n N2 == 0,02 mol28n CO =23/ Bài mới: (30 / )Giới thiệu: (1/ )nhỗn hợp = 0,05 molVhỗn hợp = 22,4 x 0,05 = 1,12 lítNếu bơm khí hidro vào quảbóng, bóng sẽ bay được vàokhông khí. Nếu bơm khícacbon đioxit, quả bóng sẽ rơixuống đất. Như vậy những chấtkhí khác nhau thì nặng, nhẹkhác nhau. Vậy bằng cách nàocó thể biết được chất khí này105 Trêng THCS Phó T©mGi¸o ¸n Ho¸ 8 häc k× 1Gi¸o viªn: Ng« Minh §øcnặng hay nhẹ hơn chất khí kialà bao nhiêu lần? Bài học hômnay chúng ta tìm hiểu về tỉkhối của chất khí.Hoạt động 1: Bằng cách nào có thể biết được khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?(15 / )Bằng cách nào có thể biếtđược khí A nặng hay nhẹ hơnkhí B?GV: Để so sánh khối lượngmol của khí A với khối lượngmol của khí B, ta lập tỉ số vàghi kí hiệu là dA/B (đọc là tỷkhối của khí A đối với khí B).Các em hãy viết thành công -1 HS ghi trên bảng.thức và đọc lại.-Lớp nhận xét- GV nhận xét.GV: Hãy cho biết khí CO2nặng hay nhẹ hơn khí H2 là bao - HS nhóm thảo luận thực hiệnnhiêu lần?và cho kết quả.M COTính tỉ khối của khí O2 đối44dCO 2 / H 2 = M= 2 = 22.với khí N2?H2I/ Bằng cách nào có thể biếtđược khí A nặng hay nhẹ hơnkhí B?Công thức tính tỉ khối của khí Ađối với khi B:MAdA/B = MBdA/B là tỉ khối của A đối vớiB.VD: Hãy cho biết khí CO2nặng hay nhẹ hơn khí H2 là baonhiêu lần?2d- GV nhận xét hoàn chỉnh.GV hướng dẫn cho HS cáchtính MA khi biết tỉ khối và MB+ Biết khí A có tỉ khối đốivới khí oxi là 1,375. Hãy xácđònh khối lượng mol của khí A?Viết công thức tổng quát tínhMA khi biết dA/ B.?+ Hãy tính MX khi biết khíX có tỉ khối đối với khí hiđrobằng 8?- GV nhận xét hoàn chỉnh.O2 /N2O232= N = 28 = 1.1432- Đại diện nhóm trình bày.-M CO244dCO 2 /H 2 = M = 2 = 22.H2Vậy khí CO2 nặng hơn khí H2 là22 lần.1 HS lên ghi công thức vàtính:- Khi biết MB , tỉ khối và MBTa tính được MAMO* MA = dA/ O2 .VD: Biết khí A có tỉ khối đốivới khí oxi là 1,375. Hãy xácMA = 1,375 . 32 = 44đònh khối lượng mol của khí A?* MA = dA/ O2 . M OMA = 1,375 . 32 = 44M H =8.2 = 16* MX =d X / H2 .Lớp nhận xét.* MX =d X / H2 . M H = 8.2 =16 g2222Hoạt động 2: Bằng cách nào có thể biết được khi A nặng hay nhẹ hơn không khí?(15 / )106 Trêng THCS Phó T©mGi¸o ¸n Ho¸ 8 häc k× 1Gi¸o viªn: Ng« Minh §øc- Khi nghiên cứu tính chất vậtlí của một chất khí, người tacần biết chất khí đó nặng haynhẹ hơn không khí. Chúng tatìm hiểu tỉ khối của chất khíđối với không khí.GV: Không khí là hỗn hợpgồm 2 khí chính: khoảng 80%N2 và khoảng 20% O2 tìm khốilượng mol của không khí thếnào?- HS nhóm thảo luận, kết hợp III/ Bằng cách nào có thể biếtSGK tính MKK = cho kết quả.được khi A nặng hay nhẹ hơn- HS viết công thức tính toán, không khí?ghi kết quả lên bảng con.Công thức tính tỉ khối của khí A- HS thảo luận, phát biểu, ghi đối với không khí:Mcông thức.dA/KK = A29- HS nhóm thực hiện, ghi kếtVD: Hãy tính xem khí cloquả lên bảng con.nặng hay nhẹ hơn không khí bao- 1 HS lên bảng tính:71Mnhiêu lần?dCl2 / KK = A == 2,45MA29KK71dCl2 / KK = KK == 2,4529GV: Các em hãy nêu công Vậy khí Cl2 nặng hơn khí KKthức tính tỉ khối của khí A đối là 2,45 lần.Vậy khí Cl2 nặng hơn khí KK làvới không khí? Hãy tính xem - HS tự làm.2,45 lần.khí clo nặng hay nhẹ hơn- HS nhóm thực hiện, ghi kếtkhông khí bao nhiêu lần?quả lên bảng con.* Nếu biết tỉ khối của khí A đối- 1 HS lên bảng ghi công thức với không khí thì có thể biếtvà tính:thêm MA. Bằng công thức:MA = dA/KK . 29 = 2,2 . 29MTừ dA/KK = A29- Khí amoniac NH3 nặng hay= 63,8 g→ MA=dA/KK . 29nhẹ hơn không khí bao nhiêuVD: Một chất khí có tỉ khối đốilần?vớikhông khí là 2.2. Hãy xácđònh khối lượng mol của khí đó?GV: Nếu biết tỉ khối củaMA = dA/KK . 29 = 2,2 . 29khí A đối với không khí thì cóthể biết thêm một đại lượng=63,8 gnào của khí A? Bằng cáchnào?GV: Một chất khí có tỉ lệ khốiđối với không khí là 2.2. Hãyxác đònh khối lượng mol củakhí đó?4. Củng cố: (5 / )Đáp án:- HD cho HS giải thích bài tập a/ Những khí có tỉ khối với KK lớn hơn 1 (đặt đứng bình)3 trang 69:- Khí Cl2 nặng hơn KK 2,45 lần- Khí cacbon đioxit nặng hơn KK 1,52 lần.b/ Những khí còn lại có tỉ khối với KK nhỏ hơn 1 (đặt ngược bình)- Khí H2 nhẹ hơn KK và nặng bằng 0,07 lần KK107 Trêng THCS Phó T©mGi¸o ¸n Ho¸ 8 häc k× 15. Dặn dò: (2 )- Làm bài 1 , 2 , 3 vào vở BT.Học bài phần ghi nhớ. Đọcphần : Em có biết?- Xem, soạn trước bài: Tínhtheo công thức hoá học:+ Dựa vào CTHH tính thànhphần phần trăm các nguyên tố.+ Biết thành phần nguyêntố xác đinh CTHH.- Nhận xét lớp.- Khí CH4 nhẹ hơn KK và nặng hơn bằng 0,55 lần KK./Ngµy so¹n: 28 /11/2010Ngµy d¹y: 04 /12 /2010§20.Gi¸o viªn: Ng« Minh §øcTn: 16TiÕt: 30TÝnh theo C«ng Thøc Ho¸ Häc (tiÕt 1).I. Mục tiêu :* Kiến Thức:108 Trêng THCS Phó T©mGi¸o ¸n Ho¸ 8 häc k× 1Gi¸o viªn: Ng« Minh §øc- Ý nghĩa của cơng thức hố học theo số mol, theo khối lượng hoặc theo thể tích.- Các bước tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi ngun tố trong hợp chất khi biết cơng thứchố học.* Kỹ năng:- Tính được tỉ lệ số mol, tỉ lệ khối lượng giữa các ngun tố, giữa các ngun tố và hợp chất.- Tính được thành phần phần trăm về khối lượng của các ngun tố khi biết cơng thức hố học một sốhợp chất.* Thái độ:- GD ý thức và thái độ nghiêm túc trong học tập.II. Chuẩn bị:- GV: Giáo án, bảng phụ.- HS: Đồ dùng học tập, soạn bài trước ở nhà.III. Tổ chức hoạt động dạy và học:Hoạt động giáo viênHoạt động học sinhNội dung1/ Ổn đònh: (1 / )2/ KTBC: (7 / )- u cầu 2 HS lên bảng làm:- 2 HS lên bảng làm:BT 1 / 69 :Đáp án:HS 1:a/ - Khí N2 nặng hơn khí H2 là 28/2 = 14 lần- Khí O2 nặng hơn khí H2 là 32/2 = 16 lần- Khí Cl2 nặng hơn khí H2 là 71/2 = 35,5 lần- Khí CO nặng hơn khí H2 là 28/2 = 14 lần- Khí SO2 nặng hơn khí H2 là 64/2 = 32 lần.HS 2 :b/ - Khí N2 nhẹ hơn KK và nặng hơn KK là 28/29 = 0,97 lần- Khí O2 nặng hơn KK là 32/29 = 1,1 lần- Khí Cl2 nặng hơn KK là 71/29 = 2,45 lần- Khí CO nhẹ hơn KK và nặng hơn KK là 28/29 = 0,97 lần3/ Bài mới: (25 / )- Khí SO2 nặng hơn KK là 64/29 = 2,21 lần.109 Trêng THCS Phó T©mGi¸o ¸n Ho¸ 8 häc k× 1Gi¸o viªn: Ng« Minh §øcGV giới thiệu: (1 )Nếu biết công thức hoá họccủa một chất, em có thể xácđònh được thành phần cácnguyên tố của nó. Ngược lại,nếu biết thành phần các- Lắng nghe.nguyên tố trong hợp chất, emcó thể xác định được côngthức của nó bằng cách nào?Chúng ta tìm hiểu ở bài hômnay.-Nêu công thức chuyển đổigiữa lượng chất và thể tích.BT 3 b , c / 67:* Bài tập 5 / 67 (4’)- Mol là gì?- Mol là lượng chất có chứa N ngun tử hoặc phân tử chất đó.- Hãy tính số mol của 40 gam40- nNaOH == 1 molNaOH?40/Hoạt động 1: Biết công thức hoá học của hợp chất, hãy xác đònh thành phần nguyên tố trong hợpchất (24 / )GV:VD theo SGK và choI/ Biết công thức hoá họcthêm thí dụ: Tìm thành phầncủa hợp chất, hãy xác đònhphần trăm theo khối lượngthành phần nguyên tố trongcủa nguyên tố trong cacbonhợp chất:đioxit CO2.* Các bước tiến hành :- Tìm khối lượng mol của hợpĐặt câu hỏi:chất.- CTHH CO2 cho ta biết - HS nhóm phát biểu.- HS nhóm thực hiện và ghi kết - Tìm số mol nguyên tử của mỗinhững điều gì?nguyên tố trong 1 mol hợp chất.- GV: Từ CTHH ta có thể tính quả.thành phần phần trăm theo - HS nhóm trao đổi và phát - Tìm thành phần nguyên tố.VD1 : Tìm thành phần phầnkhối lượng của nguyên tố biểu. Sau đó Gv yêu cầu HStheo mol nguyên tử (GV tính đọc SGK và gạch dưới tiêu đề trăm theo khối lượng củanguyên tố trong cacbon đioxitvà hướng dẫn cách thực hiện từng bước:CO2.→ %C).- M CO = 12 + 32 = 44 g2Yêu cầu HS tính %O?- M CO = 12 + 32 = 44 g- Trong 1 mol CO2 (44g) có 12mol C (12g) và 2 mol O (32g)- Trong 1 mol CO2 (44g) có 1mol C (12g) và 2 mol O (32g)110 Trêng THCS Phó T©mGi¸o ¸n Ho¸ 8 häc k× 112.100%- % C = 44= 27,27%GV: Để xác đònh thànhphần trăm theo khối lượngcủa nguyên tố trong hợp chất,ta cần các yếu tố nào?Hãy nêu các bước tiếnhành?GV: Axit sunfuric có côngthức hoá học là H2SO4. Hãytìm thành phần phần trăm cácnguyên tố trong hợp chấtnày?32.100%= 72,73%44%O =12.100%% C = 44= 27,27%%O =32.100%= 72,73%44- HS nhóm thực hiện ghi kết VD2: Axit sunfuric có công thứcquả lên bảng con.hoá học là H2SO4. Hãy tìmthành phần phần trăm cácnguyên tố trong hợp chất này?- M H SO = 2 + 32 + 64 = 98 g-1 HS lên bảng làm:- Trong 1 mol H2SO4 (98g) có 2M H SO = 2 + 32 + 64 = 98 gmol H (2g) và 1 mol S (32g) và- Trong 1 mol H2SO4 (98g) có 2 4 mol O (64g)2.100%mol H (2g) và 1 mol S (32g) và-%H== 2,04%984 mol O (64g)22442.100%= 2,04%9832.100%%S == 32,65%98%H=- GV nhận xét hoàn chỉnhGi¸o viªn: Ng« Minh §øc%S =32.100%= 23,47%98% O = 100% - (2,04% +32,65%) = 65,31 %% O = 100% - (2,04% +32,65%) = 65,31 %- Lớp nhận xét.Đáp án:4. Củng cố: (10 / )a/ * COLàm bài tập 1 trang 71- MCO = 12 + 16 = 28 gSGK.- Trong 1 mol CO (28g) có 1 mol C (12g) và 1 mol O (16g)a/ CO:-%C=CO2b/ Fe3O4Fe2O312.100%= 48,86%28%O = 100% - 48,86 = 51,14%* CO2- MCO 2= 12 + 32 = 44 g- Trong 1 mol CO2 (44g) có 1 mol C (12g) và 2 mol O (32g)12.100%5. Dặn dò: (2 / )- % C = 44= 27,27%Hướng dẫn về nhà:- Làm bài tập 1,3 trang 71 vào32.100%vở BT.%O == 72,73%44- Học bài, soạn trước phần cònb/ * Fe3O4lại của bài.111