Vở bài tập Toán lớp 4 trang 42 bài 3

Câu 1, 2, 3, 4 trang 42 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 1. 3. Một xã tổ chức tiêm phòng bệnh cho trẻ em. Lần đầu có 1465 em tiêm phòng bệnh, lần sau có nhiều hơn lần đầu 335 em tiêm phòng bệnh. Hỏi cả hai lần có bao nhiêu em đã tiêm phòng bệnh?

1. Đặt tính rồi tính:

a) 5264 + 3978 + 6051              b) 42716 + 27054 + 6439 

2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 81 + 35 + 19 = ………………

                         = ………………

                         = ………………

b) 78 + 65 + 135 + 22 = …………………

                                    = …………………

                                    = …………………

3. Một xã tổ chức tiêm phòng bệnh cho trẻ em. Lần đầu có 1465 em tiêm phòng bệnh, lần sau có nhiều hơn lần đầu 335 em tiêm phòng bệnh. Hỏi cả hai lần có bao nhiêu em đã tiêm phòng bệnh? 

4. Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a, b cùng một đơn vị đo). Gọi P là chu vi, S là diện tích của hình chữ nhật. Ta có

P = (a + b)  2 và S = a  b

Viết vào ô trống (theo mẫu):

a

b

P = (a +b )× 2

S = a × b

5cm

3cm

 

5 × 3 = 15 (cm2)

10cm

6cm

 

8cm

8cm

 

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 42 bài 3

1.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 42 bài 3

2.

a) 81 + 35 + 19 = (81 + 19 ) + 35

                         = 100 + 35

                         = 135

b) 78 + 65 + 135 + 22 = ( 78 + 22 ) + (65 + 135)

Quảng cáo

                                    = 100 + 200

                                    = 300

3. 

Tóm tắt

Tiêm phòng bệnh cho trẻ

Lần 1 tiêm           : 1465 em

Lần 2 tiêm           : 335 em

Cả hai lần tiêm    : …   em

Bài giải

Số em tiêm phòng bệnh lần thứ hai là:

1465 + 335 = 1800 (em)

Số em tiêm phòng bệnh cả hai lần là:

1465 + 1800 = 3265 (em)

Đáp số : 3265 (em)

4. 

a

b

P = (a +b )× 2

S = a × b

5cm

3cm

(5 + 3) × 2 = 16 (cm)

5 × 3 = 15 (cm2)

10cm

6cm

(10 + 6 ) × 2 = 32 (cm)

10 × 6 = 60 (cm2)

8cm

8cm

(8 + 8 ) × 2 = 32 (cm)

8 × 8 = 64 (cm2)

Câu 1, 2, 3, 4 trang 42 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 42 bài 121 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Tính y:

1. Tính y:

a) \(y + {3 \over 4} = {4 \over 5}\)       b) \(y – {3 \over {11}} = {9 \over {22}}\)        c) \({9 \over 2} – y = {2 \over 9}\)

2. Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức sau:

\(\left( {{9 \over 2} – {5 \over 2}} \right) – {3 \over 4}\)                   \({9 \over 2} – \left( {{5 \over 2} + {3 \over 4}} \right)\)

Vậy \(\left( {{9 \over 2} – {5 \over 2}} \right) – {3 \over 4}\…\,{9 \over 2} – \left( {{5 \over 2} + {3 \over 4}} \right)\)

3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) \({{18} \over {15}} + {7 \over {15}} + {{12} \over {15}}\)                b) \({9 \over 7} + {8 \over 7} + {{11} \over 7}\)

4. Trong các bài kiểm tra môn Toán cuối học kì I của khối lớp Bốn có \({3 \over 7}\) có bài đạt điểm khá. Biết số bài đạt điểm giỏi và điểm khá là \({{29} \over {35}}\) số bài kiểm tra. Hỏi số bài đạt điểm gỏi chiếm bao nhiêu phần của bài kiểm tra?

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 42 bài 3

1

\(\eqalign{ & a)\,\,y + {3 \over 4} = {4 \over 5} \cr

& y = \,\,{4 \over 5} – {3 \over 4} = {{16 – 15} \over {20}} = \,\,{1 \over {20}} \cr} \)        

\(\eqalign{ & b)\,\,y – {3 \over {11}} = {9 \over {22}} \cr

& y = {9 \over {22}} + {3 \over {11}} = {{9 + 6} \over {22}} = {{15} \over {22}} \cr} \)

\(\eqalign{ & c)\,\,{9 \over 2} – y = {2 \over 9} \cr

& y = {9 \over 2} – {2 \over 9} = {{81 – 4} \over {18}} = {{77} \over {18}} \cr}\)

2. 

Quảng cáo

\(\eqalign{ & \left( {{9 \over 2} – {5 \over 2}} \right) – {3 \over 4} = \left( {{{9 – 5} \over 2}} \right) – {3 \over 4} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {4 \over 2} – {3 \over 4} = {{8 – 3} \over 4} = {5 \over 4} \cr & {9 \over 2} – \left( {{5 \over 2} + {3 \over 4}} \right) = {9 \over 2} – \left( {{{10 + 3} \over 4}} \right) \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {9 \over 2} – {{13} \over 4} = {{18 – 13} \over 4} = {5 \over 4} \cr} \)

Vậy \(\left( {{9 \over 2} – {5 \over 2}} \right) – {3 \over 4} = {9 \over 2} – \left( {{5 \over 2} + {3 \over 4}} \right)\)

3. 

a)

\(\eqalign{ & {{18} \over {15}} + {7 \over {15}} + {{12} \over {15}} = \left( {{{18} \over {15}} + {{12} \over {15}}} \right) + {7 \over {15}} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \left( {{{18 + 12} \over {15}}} \right) + {7 \over {15}} \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {{30} \over {15}} + {7 \over {15}} = {{37} \over {15}} \cr} \)

b) 

\(\eqalign{ & {9 \over 7} + {8 \over 7} + {{11} \over 7} = \left( {{9 \over 7} + {{11} \over 7}} \right) + {8 \over 7} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \left( {{{9 + 11} \over 7}} \right) + {8 \over 7} \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {{20} \over 7} + {8 \over 7} = {{28} \over 7} \cr} \)

4. Tóm tắt


Vở bài tập Toán lớp 4 trang 42 bài 3

Bài giải

Số bài đạt điểm loại giỏi là:

\({{29} \over {35}} – {3 \over 7} = {{29 – 15} \over {35}} = {{14} \over {35}}\) (số bài kiểm tra)

Đáp số: \({{14} \over {35}}\) số bài kiểm tra