Từ vựng tiếng Trung về phong cảnh

Bạn luyện kỹ năng viết của mình đến đâu rồi?Học tiếng Trung Hoa tại nhà đã gửi đến bạn rất nhiều đoạn văn mẫu tiếng Trung về nhiều chủ đề. Hôm nay chúng ta cùng làm một số bài văn miêu tả phong cảnh bằng tiếng Trung nhé!

Từ vựng tiếng Trung về phong cảnh

bài viết về quê hương bằng tiếng trung

我第一次去海滨城市芽庄是三年前。这是一次愉快而难忘的旅行。

芽庄,拥有越南最受欢迎的城市海滩之一。在芽庄,自然美是如此诱人。海浪拍打着峭壁,海风的轻柔叹息,洁白的沙滩和绿松石般的海水,这些都造就了一幅美丽的风景。在去芽庄的路上,我每天早上都会早起沿着海滩散步,这是一个呼吸新鲜海洋空气和欣赏日出的机会。三年前吸引我的一个地方是小型近海岛屿的集合,那就是洪特岛,那里是最大的岛屿。

芽庄是哈莫尼市的一个城市,其优美的面貌、喜爱的地位和友好的人民给它带来了一定的平衡。芽庄是一个很棒的度假胜地。我希望有机会回来.

Wǒ dì yīcì qù hǎibīn chéngshì yá zhuāng shì sān nián qián. Zhè shì yī cì yúkuài ér nánwàng de lǚxíng.

Yá zhuāng, yǒngyǒu yuènán zuì shòu huānyíng de chéngshì hǎitān zhī yī. Zài yá zhuāng, zìránměi shì rúcǐ yòu rén. Hǎilàng pāidǎzhe qiàobì, hǎifēng de qīngróu tànxí, jiébái de shātān hé lǜ sōngshí bān dì hǎishuǐ, zhèxiē dōu zàojiùle yī fú měilì de fēngjǐng. Zài qù yá zhuāng de lùshàng, wǒ měitiān zǎoshang dūhuì zǎoqǐ yánzhe hǎitān sànbù, zhè shì yīgè hūxī xīnxiān hǎiyáng kōngqì hé xīnshǎng rì chū de jīhuì. Sān nián qián xīyǐn wǒ de yīgè dìfāng shì xiǎoxíng jìnhǎi dǎoyǔ de jíhé, nà jiùshì hóng tè dǎo, nàlǐ shì zuìdà de dǎoyǔ.

Yá zhuāng shì hā mò ní shì de yīgè chéngshì, qí yōuměi de miànmào, xǐ’ài dì dìwèi hé yǒuhǎo de rénmín gěi tā dài láile yīdìng de pínghéng. Yá zhuāng shì yīgè hěn bàng de dùjià shèngdì. Wǒ xīwàng yǒu jīhuì huílái.

Tôi đến thăm Nha Trang lần đầu cách đây ba năm. Đó là một chuyến đi thú vị và đáng nhớ.

Nha Trang, thủ đô của tình Khánh Hòa, có bãi biển đẹp nhất trong số các bãi tắm trong thành phố trên toàn Việt Nam. Ở Nha Trang, thiên nhiên thật quyến rũ. Sóng xô bờ đá, hơi thở nhẹ nhàng của gió biển, bãi cát trắng và nước biển trong xanh, tất cả đã tạo nên phong cảnh tuyệt vời. Trong dịp đi thăm Nha Trang hồi đó, tôi thường dậy sớm vào buổi sáng đi tản bộ dọc theo bờ biển – một dịp để hít thở không khí biển trong lành và thưởng thức cảnh bình minh trên biển. Một nơi hấp dẫn đã lôi cuốn tôi cách đây ba năm và bây giờ vẫn thế là tập hợp những hòn đảo nhỏ xa bờ. Đó là Hòn Tre, một hòn đảo lớn nhất

Nha Trang là thành phố của sự hài hòa, thời tiết đẹp, vị trí thuận lợi và người dân thân thiện đem lại cho Nha Trang sự cân bằng vững chắc. Nha Trang là điểm dừng chân du lịch lý tưởng. Tôi hi vọng có cơ hội trở lại.

我住在胡志明市,越南最大的城市,也是最拥挤的城市。当我告诉他们这个地方的时候,很多人可能知道,因为它已经很有名了。关于西贡有很多事情要谈,我们在这里几乎可以找到我们需要的一切。道路上总是挤满了车辆,高楼随处可见,人们似乎总是很忙。我真的不喜欢在高峰时间外出,因为街道看起来像是在废气的高温下燃烧着,即使是很短的距离也很难走。直到深夜西贡才终于安静下来,但总是有人在午夜后外出。可以说,这座城市从不睡觉,所以人们在那里生活也很活跃。因为西贡到处都是来自全国乃至全世界的人,所以我不得不承认,当我们第一次来到这里的时候,情况相当复杂。然而,对我来说,这座城市仍然是一个可爱而值得居住的地方。

Từ vựng tiếng Trung về phong cảnh

Học tiếng Trung cơ bản và bài bản cùng tiếng Trung THANHMAIHSK nhé!

Wǒ zhù zài húzhìmíng shì, yuènán zuìdà de chéngshì, yěshì zuì yǒngjǐ de chéngshì. Dāng wǒ gàosù tāmen zhège dìfāng de shíhòu, hěnduō rén kěnéng zhīdào, yīnwèi tā yǐjīng hěn yǒumíngle. Guānyú xīgòng yǒu hěnduō shìqíng yào tán, wǒmen zài zhèlǐ jīhū kěyǐ zhǎodào wǒmen xūyào de yīqiè. Dàolù shàng zǒng shì jǐ mǎnle chēliàng, gāolóu suíchù kějiàn, rénmen sìhū zǒng shì hěn máng. Wǒ zhēn de bù xǐhuān zài gāofēng shíjiān wàichū, yīnwèi jiēdào kàn qǐlái xiàng shì zài fèiqì de gāowēn xià ránshāozhe, jíshǐ shì hěn duǎn de jùlí yě hěn nán zǒu. Zhídào shēnyè xīgòng cái zhōngyú ānjìng xiàlái, dàn zǒng shì yǒurén zài wǔyè hòu wàichū. Kěyǐ shuō, zhè zuò chéngshì cóng bù shuìjiào, suǒyǐ rénmen zài nàlǐ shēnghuó yě hěn huóyuè. Yīnwèi xīgòng dàochù dōu shì láizì quánguó nǎizhì quán shìjiè de rén, suǒyǐ wǒ bùdé bù chéngrèn, dāng wǒmen dì yī cì lái dào zhèlǐ de shíhòu, qíngkuàng xiāngdāng fùzá. Rán’ér, duì wǒ lái shuō, zhè zuò chéngshì réngrán shì yīgè kě’ài ér zhídé jūzhù dì dìfāng.

Tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh, thành phố lớn nhất của Việt Nam và cũng là nơi đông đúc nhất. Rất nhiều người biết đến nơi này khi tôi nói với họ bởi vì đây là một nơi rất nổi tiếng. Có rất nhiều điều để nói về Sài Gòn, và chúng ta có thể tìm thấy hầu như mọi thứ mình cần tại đây. Các cung đường luôn đầy ắp xe cộ, nhà cao tầng ở khắp mọi nơi, và người dân thì lúc nào cũng trông bận rộn. Tôi rất ghét phải đi ra ngoài vào giờ cao điểm, bởi vì đường xá có vẻ như đang bốc cháy dưới cái nóng của khí thải, và rất khó để di chuyển dù là trong một quãng đường ngắn. Phải đến thật trễ vào buổi tối thì Sài Gòn mới chịu trở nên yên tĩnh, nhưng vẫn có những người đi chơi ở bên ngoài sau nửa đêm. Có thể nói rằng đây là thành phố không ngủ, vậy nên con người ở đây cũng rất năng động. Bởi vì Sài Gòn có đầy những người đến từ khắp nên trên đất nước thậm chí là thế giới, tôi phải thừa nhận rằng nó hơi phức tạp khi chúng ta lần đầu đặt chân đến. Tuy nhiên, đối với tôi thành phố này vẫn là một nơi đáng yêu và đáng để sống.

Trên đây là một số đoạn văn giới thiệu quê hương bằng tiếng Trung để các bạn tham khảo. Cùng nhau học và ôn luyện tiếng Trung mỗi ngày nhé!

Xem thêm:

Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho ANDROID

Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho iOS

TRÊN ĐƯỜNG DU LỊCH *** 1. 我们去旅行吧。 Wǒmen qù lǚxíng ba. Chúng ta đi du lịch đi. Trời ngày càng ấm lên, bạn muốn đi chơi ở ngoại ô. Bạn có lẽ cần một người bạn đi cùng. Trong trường hợp này, bạn có thể nói: “我们去旅行吧。Wǒmen qù lǚxíng ba.” “我们 wǒmen” có nghĩa là “chúng ta”. “去 qù” có nghĩa là “đi”. “旅行 lǚxíng” có nghĩa là “du lịch”. “吧 ba” là trợ từ ngữ khí, nói rõ đây là một câu đề nghị. 2. 周末有什么计划? Zhōumò yǒu shénme jìhuà? Cuối tuần có kế hoạch gì? “周末 zhōumò” có nghĩa là “cuối tuần”. “有 yǒu” có nghĩa là “có”. “什么 shénme” có nghĩa là “gì”. “计划 jìhuà” có nghĩa là “kế hoạch”. 我们想开车去长城玩玩。Wǒmen xiǎng kāi chē qù chángchéng wánwán. Chúng tôi muốn lái xe đi chơi Trường Thành. Khi trả lời câu hỏi “周末有什么计划?Zhōumò yǒu shénme jìhuà? “, bạn có thể nói: “我们打算去长城玩玩。Wǒmen xiǎng kāi chē qù chángchéng wánwán.” “长城 chángchéng” có nghĩa là “Trường Thành”. “开车 kāi chē” có nghĩa là “lái xe”. 3. 咱们什么时候出发? Zánmen shénme shíhou chūfā? Chúng mình bao giờ lên đường? Nếu bạn muốn hỏi người bạn khi nào xuất phát, bạn có thể nói: “咱们什么时候出发?Zánmen shénme shíhou chūfā?” “咱们 zánmen” là đại từ nhân xưng, bao gồm cả người nói lẫn người nghe. “什么时候 shénme shíhou” có nghĩa là “bao giơ”. “出发 chūfā” có nghĩa là “lên đường”. 4. 下一个景点还有多远? Xià yí gè jǐngdiǎn hái yǒu duō yuǎn? Còn khoảng bao lâu nữa mới tới điểm du lịch tiếp theo? Nếu bạn đã tham quan xong một điểm du lịch, bạn muốn biết còn khoảng bao lâu nữa mới tới điểm du lịch tiếp theo, bạn có thể nói: “下一个景点还有多远?Xià yí gè jǐngdiǎn hái yǒu duō yuǎn?” “下一个 Xià yí gè” có nghĩa là “tiếp theo”. “景点 jǐngdiǎn” có nghĩa là “điểm du lịch”. “还有 hái yǒu” có nghĩa là “còn”. “多远 duō yuǎn” có nghĩa là “bao xa”. 5. 这儿的风景太美了。 Zhèr de fēngjǐng tài měi le. Phong cảnh nơi đây đẹp thật. Cuối cùng đã đến điểm du lịch, bạn cho rằng phong cảnh ở đó rất đẹp. Trong trường hợp này, bạn có thể nói: “这儿的风景太美了。Zhèr de fēngjǐng tài měi le.” “这儿 zhèr” có nghĩa là “nơi đây”. “风景 fēngjǐng” có nghĩa là “phong cảnh”. “太美了 tài měi le” có nghĩa là “đẹp thật”. 6. 有没有去云南的路线? Yǒu méiyǒu qù Yúnnán de lùxiàn? Có tour đi Vân Nam không? https://www.facebook.com/tienghoahangngay 有 yǒu: có. 没有 méiyǒu: không có. 去 qù: đi. 云南 Yúnnán, là một tỉnh miền tây-nam Trung Quốc. 路线 lùxiàn, có nghĩa là tour. 7. 你们一定不会失望的。 Nǐmen yídìng bú huì shīwàng de. Chắc chắn không để các anh chị thất vọng. Những người làm ở hãng du lịch sẽ thuyết phục bạn tham gia tour như sau: 你们一定不会失望的. 你们 nǐmen, có nghĩa là: các anh chị, các bạn. 一定 yídìng, có nghĩa là: chắc chắn. 不会 bú huì, có nghĩa là: không, không cảm thấy. 失望 shīwàng, có nghĩa là: thất vọng. 8. 我希望日程不要太紧。 Wǒ xīwàng rìchéng bú yào tài jǐn. Tôi không mong lịch trình sắp xếp quá căng thẳng. Nếu bạn không muốn lịch trình sắp xếp quá căng thẳng, bạn phải nói với công ty du lịch, bạn có thể nói: 我希望日程不要太紧. 我 wǒ, có nghĩa là: tôi. 希望 xīwàng, có nghĩa là: mong muốn. 日程 rìchéng, có nghĩa là: lịch trình. 不要 bú yào, có nghĩa là: không nên. 太 tài, có nghĩa là: quá. 紧 jǐn, có nghĩa là: căng thẳng. 9. 我想多去些地方。 Wǒ xiǎng duō qù xiē dìfang. Tôi mong được đi thăm nhiều nơi. Nếu bạn mong được đi thăm nhiều nơi Trung Quốc, bạn có thể nói với người bạn Trung Quốc như sau: 我想多去些地方. 我 wǒ, có nghĩ là: tôi. 想 xiǎng, có nghĩa là: muốn. 多duō, có nghĩa là: nhiều. 去 qù, có nghĩa là: đi. Trong câu này, từ này có nghĩa là đi tham quan. 些 xiē, có nghĩa là: một vài. 地方 dìfang, có nghĩa là: nơi. 10. 哪儿卖纪念品? Nǎr mài jìniànpǐn? Ở đâu có bán quà lưu niệm? Nếu bạn muốn mua quà lưu niệm, trước hết bạn phải biết, trong tiếng Trung quà lưu niệm được gọi là: 纪念品 jìniànpǐn. Bạn có thể hỏi như sau: 哪儿卖纪念品? 哪儿 nǎr, có nghĩa là: ở đâu. 卖 mài, có nghĩa là: bán, từ này là thanh thứ 4. Còn chữ 买 mǎi, thanh thứ 3, có nghĩa là mua. 纪念品 jìniànpǐn, có nghĩa là quà lưu niệm.

Chúc các bạn một ngyaf tốt lành!

Xem thêm: các địa điểm du lịch tại Trung Quốc không thể bỏ qua

Từ vựng tiếng Trung về phong cảnh

Xem thêm:  Tiếng hoa hằng ngày bài 3 sửa máy thu thanh

Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây:

Từ vựng tiếng Trung về phong cảnh

Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho ANDROID

Từ vựng tiếng Trung về phong cảnh

Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho iOS