Mật mã tình yêu bằng số cho con gái

Sử dụng mật mã tình yêu bằng số để tỏ tình, thể hiện tình cảm của mình với đối phương có nguồn gốc từ Trung Quốc dựa trên cách phát âm có phần giống nhau giữa các dãy số với những cụm từ thể hiện tình cảm.

Dưới đây là tổng hợp những mật mã tình yêu, con số tình yêu, mời các bạn tham khảo để có được cách tỏ tình vừa độc đáo, vừa tế nhị.

Mục lục của bài viết

  • Mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 0
  • Mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 1
  • Mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 2
  • Mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 3
  • Mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 4
  • Mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 5
  • Mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 7
  • Mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 9

Mật mã tình yêu bằng số cho con gái

Mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 0

  • 01925: 你依旧爱我 (Nǐ yījiù ài wǒ): Anh vẫn yêu em
  • 02825: 你爱不爱我 (Nǐ ài bù ài wǒ): Em có yêu anh không?
  • 045617: 你是我的氧气 (Nǐ shì wǒ de yǎngqì): Em là nguồn sống (dưỡng khí) của anh
  • 04527: 你是我爱妻 (Nǐ shì wǒ ài qī): Em là vợ yêu của tôi
  • 04535: 你是否想我 (Nǐ shìfǒu xiǎng wǒ): Em có nhớ anh không
  • 04551: 你是我唯一 (Nǐ shì wǒ wéiyī): Em là duy nhất của anh
  • 0456: 你是我的 (Nǐ shì wǒ de): Em là của anh
  • 04567: 你是我老妻 (Nǐ shì wǒ lǎo qī): Em là bạn đời của anh
  • 0457: 你是我妻 (Nǐ shì wǒqī): Em là vợ anh
  • 045692: 你是我的最爱 (Nǐ shì wǒ de zuì ài): Em là người anh yêu nhất
  • 0564335: 你无聊时想想我 (Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ): Khi buồn chán hãy nghĩ đến anh
  • 0594184: 你我就是一辈子 (Nǐ wǒ jiùshì yībèizi): Em là cả cuộc đời của anh

Mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 1

  • 1314: 一生一世 (Yīshēng yīshì.): Trọn đời trọn kiếp
  • 1314920: 一生一世就爱你 (Yīshēng yīshì jiù ài nǐ.) : Yêu em trọn đời trọn kiếp
  • 1372: 一厢情愿 (Yīxiāngqíngyuàn.): Đồng lòng tình nguyện
  • 1392010: 一生就爱你一个 ( Yīshēng jiù ài nǐ yīgè.): Cả đời chỉ yêu một mình em
  • 147: 一世情 (Yīshì qíng): Tình trọn đời
  • 1920: 依旧爱你 (Yījiù ài nǐ.): Vẫn còn yêu anh
  • 1930: 依旧想你 (Yījiù xiǎng nǐ.): Vẫn còn nhớ anh

Mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 2

  • 200: 爱你哦 (Ài nǐ ó.): Yêu em lắm
  • 20110: 爱你一百一十年 (Ài nǐ yībǎi yīshí nián.): Yêu em 110 năm
  • 20184: 爱你一辈子 (Ài nǐ yībèizi.): Yêu em cả đời
  • 2030999: 爱你想你久久久 ( Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ.): Yêu em nhớ em rất lâu
  • 20475: 爱你是幸福 (Ài nǐ shì xìngfú): Yêu em là hạnh phúc
  • 20609: 爱你到永久 (Ài nǐ dào yǒngjiǔ): Yêu em mãi mãi
  • 20863: 爱你到来生 (Ài nǐ dàolái shēng): Yêu em đến kiếp sau
  • 220225: 爱爱你爱爱我 (Ài ài nǐ ài ài wǒ): Yêu yêu em yêu yêu anh
  • 235: 要想你 (Yào xiǎng nǐ.): Nhớ em quá
  • 25184: 爱我一辈子 (Ài wǒ yībèizi.): Yêu anh cả đời nhé
  • 25873: 爱我到今生 (Ài wǒ dào jīnshēng.): Yêu anh hết kiếp này
  • 25910: 爱我久一点 (Ài wǒ jiǔ yīdiǎn.): Yêu anh lâu 1 chút
  • 25965: 爱我就留我 (Ài wǒ jiù liú wǒ.): Yêu anh hãy giữ anh lại
  • 259758: 爱我就娶我吧 (Ài wǒ jiù qǔ wǒ ba.): Yêu anh thì lấy anh nhé?
  • 256895: 你是可爱的小狗 (Nǐ shì kě’ài de xiǎo gǒu.): Em là con cún nhỏ của anh

Mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 3

  • 300: 想你哦 (Xiǎng nǐ ó.): Nhớ em quá
  • 032069: 想爱你很久 (Xiǎng ài nǐ hěnjiǔ.): Muốn yêu em mãi mãi
  • 3344587: 生生世世不变心 (Shēngshēngshìshì bù biànxīn.): Cả đời này không thay lòng
  • 360: 想念你 (Xiǎngniàn nǐ.): Nhớ em

Mật mã tình yêu bằng số cho con gái

Mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 4

  • 440295: 谢谢你爱过我 (Xièxiè nǐ àiguò wǒ.): Cám ơn em đã yêu anh
  • 447735: 时时刻刻想我 (Shí shíkè kè xiǎng wǒ.): Nghĩ về em từng giây từng phút
  • 460: 想念你 (Xiǎngniàn nǐ.): Nhớ em

Mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 5

  • 507680: 我一定要追你 (Wǒ yīdìng yào zhuī nǐ.): Anh nhất định sẽ tán đổ em
  • 510: 我依你 (Wǒ yī nǐ.): Anh có ý với em
  • 51020: 我依然爱你 (Wǒ yīrán ài nǐ.): Anh tất nhiên yêu em
  • 51095: 我要你嫁我 (Wǒ yào nǐ jià wǒ.): Anh muốn em gả cho anh
  • 518420: 我一辈子爱你 (Wǒ yībèizi ài nǐ.): Anh cả đời yêu em
  • 520: 我爱你 (Wǒ ài nǐ.): Anh yêu em
  • 5201314: 我爱你一生一世 (Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì.): Anh yêu em trọn đời trọn kiếp
  • 52094: 我爱你到死 (Wǒ ài nǐ dào sǐ.): Anh yêu em đến chết
  • 52306: 我爱上你了 (Wǒ ài shàng nǐle.): Anh yêu em rồi
  • 5240: 我爱是你 (Wǒ ài shì nǐ.): Người anh yêu là em
  • 5260: 我暗恋你 (Wǒ ànliàn nǐ.): Anh thầm yêu em
  • 530: 我想你 (Wǒ xiǎng nǐ.): Anh nhớ em
  • 53770: 我想亲亲你 (Wǒ xiǎng qīn qīn nǐ.): Anh muốn hôn em
  • 53880: 我想抱抱你 (Wǒ xiǎng bào bào nǐ): Anh muốn ôm em
  • 540086: 我是你女朋友 (Wǒ shì nǐ nǚ péngyǒu.): Em là bạn gái của anh
  • 5406: 我是你的 (Wǒ shì nǐ de.): Em là của anh
  • 5420: 我只爱你 (Wǒ zhǐ ài nǐ.): Anh chỉ yêu em
  • 543720: 我是真心爱你 (Wǒ shì zhēnxīn ài nǐ): Anh yêu em thật lòng
  • 54430: 我时时想你 (Wǒ shíshí xiǎng nǐ.): Anh lúc nào cũng nghĩ đến em
  • 5452830: 无时无刻不想你 (Wúshíwúkè bùxiǎng nǐ.): Không có lúc nào là không nhớ đến em
  • 5460: 我思念你 (Wǒ sīniàn nǐ.): Anh nhớ em
  • 54920: 我始终爱你 (Wǒ shǐzhōng ài nǐ): Anh luôn yêu em
  • 5620: 我很爱你 (Wǒ hěn ài nǐ): Anh rất yêu em
  • 5360: 我想念你 (Wǒ xiǎngniàn nǐ): Em nhớ anh
  • 57350: 我只在乎你 (Wǒ zhǐ zàihū nǐ): Anh chỉ quan tâm đến em
  • 57410: 我心属于你 (Wǒ xīn shǔyú nǐ.): Tim anh thuộc về em
  • 59240: 我最爱是你 (Wǒ zuì ài shì nǐ): Người anh yêu nhất là em
  • 59420: 我就是爱你 (Wǒ jiùshì ài nǐ): Anh chỉ yêu em
  • 59520: 我永远爱你 (Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ): Anh mãi mãi yêu em
  • 517230: 我已经爱上你 (Wǒ yǐjīng ài shàng nǐ): Anh đã yêu em mất rồi
  • 5170: 我要娶你 (Wǒ yào qǔ nǐ): Anh muốn lấy em
  • 5209484: 我爱你就是白痴 (Wǒ ài nǐ jiùshì báichī): Em yêu anh đúng là ngốc

Mật mã tình yêu bằng số cho con gái

Mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 7

  • 7319: 天长地久 (Tiānchángdìjiǔ.): Thiên trường địa cửu
  • 737420: 今生今世爱你 (Jīnshēng jīnshì ài nǐ.): Kiếp này đời này yêu em
  • 756: 亲我啦 (Qīn wǒ la.): Hôn em đi
  • 770880: 亲亲你抱抱你 (Qīn qīn nǐ bào bào nǐ.): hôn em, ôm em đi
  • 7731: 心心相印 (Xīnxīnxiāngyìn.): Tâm tâm tương âm: Cùng nhịp đập trái tim
  • 706519184: 请你让我依靠一辈子 (Qǐng nǐ ràng wǒ yīkào yībèizi.): Anh hãy là điểm tựa của em trọn đời
  • 7708801314520: 亲亲你抱抱你一生一世我爱你 (Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì wǒ ài nǐ.): Hôn em ôm em yêu em cả đời cả kiếp
  • Mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 8
  • 8013: 伴你一生 ( Bàn nǐ yīshēng.): Bên em cả đời
  • 8084: BABY: Em yêu
  • 81176在一起了 (Zài yīqǐle.): Bên nhau
  • 82475: 被爱是幸福 (Bèi ài shì xìngfú.): Được yêu là hạnh phúc
  • 8834760: 漫漫相思只为你 (Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ.): Tương tư chỉ vì em

Mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 9

  • 9420 : 就是爱你 (Jiùshì ài nǐ) : Chính là yêu em (anh)
  • 902535: 求你爱我想我 (Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ.): Mong em yêu anh nhớ anh
  • 920: 就爱你 (Jiù ài nǐ.): Yêu em
  • 9213: 钟爱一生 (Zhōng’ài yīshēng.): Yêu em cả đời
  • 9240: 最爱是你 (Zuì ài shì nǐ.): Yêu nhất là em
  • 930: 好想你 (Hǎo xiǎng nǐ.): Rất nhớ em
  • 93110: 好想见见你 (Hǎo xiǎngjiàn jiàn nǐ.): Rất muốn gặp em
  • 9908875: 求求你别抛弃我 (Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ.): Mong anh đừng bỏ rơi em

Mật mã tình yêu bằng số cho con gái

Hy vọng những mật mã tình yêu từ ý nghĩa các con số Trung Quốc ở trên sẽ giúp bạn có thể thể hiện tình cảm với đối phương một cách tế nhị và độc đáo.

Mật mã tình yêu bằng số hay những câu tỏ tình bằng số sẽ là một trong những cách rất tuyệt vời để giúp bạn có thể biểu độ tình cảm của mình dành cho người ấy. Nó không chỉ giúp bạn đỡ ngại ngùng hơn mà còn mang đến một làn gió mới mẻ trong mối quan hệ của hai người so với việc tỏ tình hay thổ lộ lời yêu thương trực tiếp. Nếu ai đó gửi cho bạn những đoạn tin nhắn bằng số hay những kí tự đặc biệt. Hãy cùng giải mã chúng qua bài viết sau đây nhé

Mật mã tình yêu bằng số là gì?

Đầu tiên chúng ta hãy tìm hiểu khái quát về mật mã tình yêu bằng số là gì? Tại sao lại có những đoạn mật mã hay kí tự như vậy. Về nguồn gốc, mật mã tình yêu bằng số có nguồn gốc bắt đầu từ Trung Quốc. Giới trẻ Trung Quốc hiện đại thường có thói quen sử dụng những con số hoặc những đoạn kí tự đặc biệt thay cho những lời tỏ tình trực tiếp để thổ lộ với đối phương. Tất nhiên, việc lấy những con số để làm kí tự sẽ phải dựa trên sự tương đồng gần giống nhau về cách phát âm giữa những con số ấy với cụm từ thể hiện tình cảm.

Một ví dụ điển hình và phổ biến nhất đó chính là số 502. Chữ số này trong tiếng Trung có cách phát âm gần giống với từ wǒ ài nǐ có nghĩa là anh yêu em hoặc em yêu anh. Với sự thể hiện tình cảm khéo léo và thông minh như vậy nên chữ số này rất nhanh được người Trung Quốc sử dụng. Kể từ đó, đây là một số thể hiện tình cảm rất được nhiều người sử dụng để tỏ tình cũng như thể hiện tình yêu đối với một nửa của mình. Từ đây, mật mã tình yêu bằng số bắt đầu xuất hiện.

Mật mã tình yêu bằng số cho con gái
Mật mã tình yêu bằng số tớ thích cậu

Mật mã tình yêu bằng số cho nam

Sau đây là một số câu tỏ tình bằng số mà các bạn nam thường sử dụng để thể hiện tình cảm đối với crush hay nửa kia của mình.

  • 9240 mang ý nghĩa: “yêu nhất là em” – Zuì ài shì nǐ (最爱是你).
  • 2014 mang ý nghĩa: “yêu em mãi” – ài nǐ yí shì (爱你一世).
  • 9213 mang ý nghĩa: “yêu em cả đời” – Zhōng’ài yīshēng (钟爱一生).
  • 8013 mang ý nghĩa: “bên em cả đời” – Bàn nǐ yīshēng (伴你一生).
  • 81176 mang ý nghĩa: “bên nhau” – Zài yīqǐle (在一起了).
  • 910 mang ý nghĩa “chính là em” – Jiù yī nǐ (就依你).
  • 902535 mang ý nghĩa: “Mong em, yêu em, nhớ em” – Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ (求你爱我想我).
  • 82475 mang ý nghĩa: “yêu là hạnh phúc” – Bèi ài shì xìngfú (被爱是幸福).

Mật mã tình yêu bằng số cho nữ

  • 520 mang ý nghĩa: “Anh yêu em/ Em yêu anh”
  • 35351335 mang ý nghĩa: “yêu anh yêu anh trọn đời yêu anh”
  • 1314 mang ý nghĩa: “Trọn đời trọn kiếp”
  • 930 mang ý nghĩa: “Nhớ anh”
  • 81176 mang ý nghĩa: “Bên nhau”
  • 918 mang ý nghĩa: “Cố gắng lên”
  • 7456 mang ý nghĩa: “Tức chết đi được”
  • 85941 mang ý nghĩa: “Giúp em nói với anh ấy”

Một số câu tỏ tình bằng số phổ biến nhất

  • 9420 là gì trong tiếng Trung ?
  • 520 là gì trong tiếng Trung ?
  • 9277: Thích hôn hôn
  • 7538: Hôn anh đi
  • 5910: Anh chỉ cần em
  • 9420 = 就是爱你 jiù shì ài nǐ: Chính là yêu anh (em)
  • 520: Anh yêu em.
  • 530: Anh nhớ em.
  • 520 999: Anh yêu em mãi mãi (vĩnh cửu).
  • 520 1314: Anh yêu em trọn đời trọn kiếp (1314 nghĩa là 1 đời 1 kiếp)
  • 51770: Anh muốn hôn em. (Sử dụng 2 số 7 để lịch sự, giảm nhẹ sự sỗ sàng)
  • 51880: Anh muốn ôm em.
  • 25251325: Yêu anh(em) yêu anh(em) mãi mãi yêu anh(em)
  • 508: Tôi muốn phát(Tại sao nghĩa là tôi muốn phát? Vì số 5 trong tiếng Trung đọc là phát )
520,521 我爱你 wǒ ài nǐ Anh yêu em
920 就爱你 Jiù ài nǐ Yêu em
9240 最爱是你 Zuì ài shì nǐ Yêu nhất là em
2014 爱你一世 ài nǐ yí shì Yêu em mãi
8084 BABY Em yêu
9213 钟爱一生 Zhōng’ài yīshēng Yêu em cả đời
8013 =伴你一生 Bàn nǐ yīshēng Bên em cả đời
1314 一生一世 yì shēng yí shì Trọn đời trọn kiếp
81176 在一起了 Zài yīqǐle Bên nhau
910 就依你 Jiù yī nǐ Chính là em
902535 求你爱我想我 Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ Mong em yêu em nhớ em
82475 被爱是幸福 Bèi ài shì xìngfú Yêu là hạnh phúc
8834760 漫漫相思只为你 Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ Tương tư chỉ vì em
9089 求你别走 Qiú nǐ bié zǒu Mong em đừng đi
930 好想你 Hǎo xiǎng nǐ nhớ em
9494 就是就是 jiù shì jiù shì Đúng vậy, đúng vậy
837 别生气 Bié shēngqì Đừng giận
918 加油吧 Jiāyóu ba Cố gắng lên
940194 告诉你一件事 Gàosù nǐ yī jiàn shì Muốn nói với em 1 việc
85941 帮我告诉他 Bāng wǒ gàosù tā Giúp em nói với anh ý
7456 气死我啦 qì sǐ wǒ lā Tức chết đi được
860 不留你 Bù liú nǐ Đừng níu kéo anh
8074 把你气死 Bǎ nǐ qì sǐ Làm em tức điên
8006 不理你了 Bù lǐ nǐle Không quan tâm đến em
93110 好像见见你 Hǎo xiàng jiàn jiàn nǐ Hình như gặp em
865 别惹我 Bié rě wǒ Đừng làm phiền anh
825 别爱我 Bié ài wǒ Đừng yêu anh
987 对不起 Duìbùqǐ Xin lỗi
886 拜拜啦 bài bài lā Tạm biệt
88 Bye Bye Tạm biệt
95 救我 Jiù wǒ Cứu anh
555 呜呜呜 wū wū wū hu hu hu
898 分手吧 Fēnshǒu ba chia tay đi
9908875 求求你别抛弃我 Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ Mong anh đừng bỏ rơi em

Mật mã tình yêu bằng chữ tiếng anh

  • C.H.I.N.A – (Come Here. I Need Affection) – Hãy đến với anh. Anh rất cần tình cảm của em.
  • F.R.A.N.C.E – (Friendships Remain And Never Can End) – Tình bạn sẽ mãi không bao giờ phai.
  • I.M.U.S – (I Miss You, Sweetheart) – Anh nhớ em, người con gái anh yêu.
  • I.N.D.I.A – (I Nearly Died In Adoration) – Em vô cùng ngưỡng mộ anh.
  • I.T.A.L.Y – (I Trust And Love You) – Em tin tưởng anh và yêu anh.
  • H.O.L.L.A.N.D – (Hope Our Love Last And Never Dies) –  Hy vọng rằng tình yêu của chúng ta sống mãi.
  • L.I.B.Y.A – (Love Is Beautiful; You Also) – Tình yêu là một điều gì đó thật đẹp; Và em cũng thế.
  • S.H.M.I.L.Y – (SEE HOW MUCH I LOVE YOU) – Nhìn vào tình cảm của anh và cảm nhận anh yêu em biết nhường nào.
  • K.O.R.E.A – (Keep Optimistic Regardless of Every Adversity) – Hãy luôn lạc quan trước mọi tai họa.
  • Y.A.M.A.H.A – (You Are My Angel! Happy Anniversary!) – Em là thiên thần của anh! Chúc mừng ngày kỷ niệm của chúng ta.
  • BAE (Before Anyone Else): Đây là cụm từ phổ biến ám chỉ sự ưu tiên. Cặp đôi yêu nhau thường gọi nhau bằng từ thân mật này
  • FaTH (First And Truest Husband): Đây là từ chỉ người chồng đầu tiên và thân cận nhất, từ này phổ biến ở các nước nói tiếng Anh.
  • WLTM (Would Like To Meet): Từ 2 người quen nhau nhưng chưa được gặp sử dụng tỏ ý muốn gặp mặt nhau.
  • LTR (Long-Term Relationship): Chỉ mối quan hệ tình cảm lâu dài, mật thiết.
  • EX (có thể hiểu là viết tắt của từ experience – kinh nghiệm): Thường được sử dụng để chỉ người yêu cũ, như một lần rút “kinh nghiệm” yêu đương.
  • BF/GF (Boyfriend/Girlfriend): Từ này sử dụng để chỉ Bạn trai/bạn gái
  • HAK (Hugs And Kisses): Ôm và hôn
  • LUWAMH (Love You With My Heart): Yêu anh/em bằng cả trái tim.
  • TY (Thank You): Cảm ơn
  • BTW (By The Way): Nhân tiện thì,…
  • TGIF (Thank God It’s Friday): Ơn Chúa thứ 6 đến rồi
  • PPL (People): Con người
  • N/A (Not Available): Không có sẵn
  • BRO (Brother): Anh/em trai
  • RIP (Rest In Peace): Mong yên nghỉ
  • NVM (Never mind): Đừng bận tâm
  • ILY (I Love You): Anh yêu em/Em yêu anh
  • TYT (Take Your Time): Cứ từ từ
  • TBC (To Be Continued): Còn tiếp
  • SU (See You): Hẹn gặp lại\

Kết luận:

Như vậy, hi vọng qua bài viết trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về những mật mã tình yêu bằng số và có thể áp dụng những mật mã này để bày tỏ tình cảm đến những người mình yêu thương. Cảm ơn các bạn đã theo dõi. Bài viết tổng hợp này sẽ còn rất nhiều thiếu, nếu bạn nào có những mật mã đặc biệt hãy comment xuống bên dưới nhé.

  • Xem thêm: Cẩu lương là gì? Hé lộ sự thật về Cẩu lương ít ai biết