Thứ năm, 30/06/2022 Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế công bố kết quả sơ tuyển đợt 1 năm 2022 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT vào đại học hệ chính quy của các trường đại học thành viên, các trường; khoa thuộc Đại học Huế và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị cụ thể như sau: Để tra cứu điểm chuẩn và kết quả sơ tuyển theo phương thức xét kết quả ở cấp THPT (học bạ), thí sinh click vào link sau: https://dkxt.hueuni.edu.vn/ketquaxettuyen - Đối với thí sinh đạt kết quả sơ tuyển theo các phương thức riêng, vui lòng xem kết quả trong file danh sách đính kèm và đăng nhập vào link sau để cập nhật thông tin: https://forms.gle/khtbJMQdA3udi4899 . Lưu ý: - Để chính thức trúng tuyển, từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022, thí sinh phải đăng ký xét tuyển ngành này trên Cổng thông tin tuyển sinh (gọi tắt là hệ thống) của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Nếu thí sinh xác định học ngành này (sau khi đáp ứng điều kiện tốt nghiệp THPT và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên), khi đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh xếp ngành này vào nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 1) để chắc chắn trúng tuyển. - Thí sinh tự quyết định việc sắp xếp thứ tự nguyện vọng của các ngành đăng ký xét tuyển (theo tất cả phương thức tuyển sinh) trên hệ thống của Bộ giáo dục và Đào tạo. - Hệ thống lọc ảo đảm bảo thí sinh chỉ trúng tuyển vào một ngành duy nhất (nếu đủ điều kiện trúng tuyển) ở nguyện vọng cao nhất (nếu thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 thì hệ thống sẽ không xét các nguyện vọng tiếp theo, nếu thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 thì hệ thống sẽ xét đến nguyện vọng 2, … quá trình này lặp lại cho cho đến khi thí sinh trúng tuyển vào một nguyện vọng nào đó hoặc khi hệ thống xét hết tất cả nguyện vọng của thí sinh). - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên là thí sinh phải có học lực năm học lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8.0 trở lên. - Kết quả sơ tuyển này sẽ bị hủy nếu điểm thực tế của thí sinh thấp hơn điểm chuẩn trúng tuyển vào ngành sau khi đối sánh điểm do thí sinh nhập với điểm học bạ của thí sinh hoặc không đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên. Ghi chú: Nhằm hỗ trợ tốt hơn cho thí sinh đã đạt kết quả sơ tuyển vào Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế trong đợt 1 xét tuyển theo phương thức học bạ và các phương thức riêng, các bạn vui lòng vào link sau cập nhật các nội dung để được Trường cung cấp thông tin tuyển sinh đầy đủ hơn: https://forms.gle/khtbJMQdA3udi4899 Nếu bạn cần thêm thông tin, hãy liên hệ: Trung tâm Tư vấn & Hỗ trợ sinh viên: 1. Fb: https://www.facebook.com/Dai.Hoc.Ngoai.Ngu.Hue.tuvan.hotro.sinhvien/ 2. ThS. Bùi Hữu Hùng - PGĐ Trung tâm, Điện thoại: 0843.647686 - 0931.909678; Zalo: 0843647686 THỪA THIÊN HUẾ - Đại học Huế (ĐH Huế) công bố kết quả xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển trong kỳ tuyển sinh ĐH hệ chính quy năm 2022. Ngày 19.7, Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) Đại học Huế công bố kết quả xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển vào các ngành đào tạo của ĐH Huế trong kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022. Theo đó, đợt này, có 32 thí sinh được xét tuyển thẳng vào các ngành đào tạo của ĐH Huế và 1 thí sinh được ưu tiên xét tuyển vào Khoa Giáo dục Thể chất - ĐH Huế. 32 thí sinh được xét tuyển thẳng đều là những thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi cấp quốc gia năm 2021 - 2022 hoặc huy chương Vàng cuộc thi Olympic sáng chế và phát minh thế giới tại Hàn Quốc năm 2020. Trong đó, có 29 thí sinh vào các ngành của Trường ĐH Y - Dược; 2 thí sinh được xét tuyển thẳng vào Trường ĐH Sư phạm và 1 thí sinh được xét tuyển thẳng vào Trường ĐH Luật. Thí sinh được ưu tiên xét tuyển vào Khoa Giáo dục Thể chất - ĐH Huế cũng đạt huy chương bạc giải vô địch điền kinh trẻ và các lứa tuổi trẻ quốc gia năm 2020. Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Sư phạm Huế 2022 - điểm chuẩn HUCE được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Sư phạm Huế năm học 2022-2023 cụ thể như sau: Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Huế năm 2022 Trường đại học Sư phạm Huế (mã trường DHS) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây: Điểm chuẩn đại học Sư phạm Huế năm 2022 xét theo điểm thi Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây: Điểm sàn đại học Sư phạm Huế năm 2022 1 | Giáo dục Mầm non | | 7140201 | 1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Hát, Năng khiếu 2: Kể chuyện theo tranh) | M01 | 19 | 2. Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Hát, Năng khiếu 2: Kể chuyện theo tranh) | M09 | 2 | Giáo dục Tiểu học | | 7140202 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 19 | 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | 4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | 3 | Giáo dục công dân | | 7140204 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 19 | 2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | 3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD | C20 | 4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | D66 | 4 | Giáo dục Chính trị | | 7140205 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 19 | 2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | 3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD | C20 | 4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | D66 | 5 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | | 7140208 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 19 | 2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | 3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD | C20 | 4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | D66 | 6 | Sư phạm Toán học | | 7140209 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học0 | A00 | 19 | 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | 4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | 7 | Sư phạm Tin học | | 7140210 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 19 | 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | 8 | Sư phạm Vật lí | | 7140211 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 19 | 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 3. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | 4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | 9 | Sư phạm Hóa học | | 7140212 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 19 | 2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | 4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | 10 | Sư phạm Sinh học | | 7140213 | 1. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 19 | 2. Toán, Sinh học, Địa lí | B02 | 3. Toán, Sinh học, GDCD | B04 | 4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | 11 | Sư phạm Ngữ văn | | 7140217 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 19 | 2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | D66 | 12 | Sư phạm Lịch sử | | 7140218 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 19 | 2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | 3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | 4. Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh | D78 | 13 | Sư phạm Địa lí | | 7140219 | 1. Toán, Địa lí, GDCD | A09 | 19 | 2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD | C20 | 4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | 14 | Sư phạm Âm nhạc | | 7140221 | 1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Cao độ - Tiết tấu) (Năng khiếu 2: Hát/Nhạc cụ) | N00 | 18 | 2. Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Cao độ - Tiết tấu) (Năng khiếu 2: Hát/Nhạc cụ) | N01 | 15 | Sư phạm Công nghệ | | 7140246 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 19 | 2. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | 3. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | 16 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | | 7140247 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 19 | 2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 3. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | 17 | Giáo dục pháp luật | | 7140248 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 19 | 2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | 3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD | C20 | 4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | D66 | 18 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | | 7140249 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 19 | 2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | 3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD | C20 | 4. Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh | D78 | 19 | Hệ thống thông tin | | 7480104 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 3. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | 4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | 20 | Tâm lý học giáo dục | | 7310403 | 1. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 15 | 2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD | C20 | 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 21 | Vật lí (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ) | | 7440102 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 15 | 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 3. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | 4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | | Các chương trình dào tạo bằng tiếng Anh | | | | 22 | Giáo dục tiểu học | | 7140202TA | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 19 | 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | 4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | 23 | Sư phạm Toán học | | 7140209TA | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 19 | 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | 4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | 24 | Sư phạm Tin học | | 7140210TA | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 19 | 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | 25 | Sư phạm Vật lý | | 7140211TA | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 19 | 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | 3. Toán, Vật lí, Sinh học | A02 | 4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | 26 | Sư phạm Hóa học | | 7140212TA | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 19 | 2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | 4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | 27 | Sư phạm Sinh học | | 7140213TA | 1. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 19 | 2. Toán, Sinh học, Địa lí | B02 | 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | 4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | Điểm chuẩn học bạ Đại học Sư Phạm Huế năm 2022 Hội đồng tuyển sinh đại học Đại học Sư Phạm Huế công bố kết quả sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT, cụ thể như sau: Điểm chuẩn trường ĐH Sư Phạm Huế 2022 xét theo kết quả học bạ Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Huế 2021 Trường đại học Sư phạm Huế (mã trường DHS) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây: Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Huế xét theo điểm thi THPT 2021 Ngày 15/9 trường Đại học Sư Phạm - Đại học Huế thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2021, xem chi tiết điểm chuẩn bên dưới. Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Huế 2021 xét tuyển bổ sung Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế vừa thông báo xét tuyển bổ sung 372 chỉ tiêu từ ngày 23/9 đến 17h ngày 5/10/2021. Theo đó, mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển cao nhất 19 điểm. Điểm sàn đại học Sư phạm Huế 2021 Ngày 13/8, trường đại học Sư phạm Huế vừa công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển các ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông, cụ thể như sau: Điểm chuẩn trường đại học Sư phạm Huế (Xét học bạ) Kết quả sơ tuyển bổ sung đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2021 của Đại học Sư phạm Huế theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) gồm các ngành như sau: STT | Ngành học | Điểm sàn | Điểm trúng tuyển | 1 | Giáo dục Tiểu học | 24 | 25 | 2 | Giáo dục Tiểu học (đào tạo bằng tiếng Anh) | 24 | 25 | 3 | Giáo dục mầm non | 18 | 18 | 4 | Giáo dục Công dân | 18 | 18 | 5 | Giáo dục Chính trị | 18 | 22,5 | 6 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 18 | 19 | 7 | Sư phạm Toán học | 23 | 24 | 8 | Sư phạm Toán (đào tạo bằng tiếng Anh) | 23 | 24 | 9 | Sư phạm Tin học | 18 | 19 | 10 | Sư phạm Vật lý | 18 | 19,5 | 11 | Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng tiếng Anh) | 18 | 23,5 | 12 | Sư phạm Hóa học | 18 | 21 | 13 | Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh) | 18 | 25 | 14 | Sư phạm Sinh học | 18 | 21,5 | 15 | Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng tiếng Anh) | 18 | 25 | 16 | Sư phạm Ngữ văn | 20 | 21 | 17 | Sư phạm Lịch sử | 18 | 18,5 | 18 | Sư phạm Địa lý | 18 | 18 | 19 | Sư phạm Âm nhạc | 18 | 23,5 | 20 | Sư phạm Công nghệ | 18 | 22,5 | 21 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18 | 21 | 22 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 18 | 19,5 | 23 | Tâm lý học giáo dục | 18 | 18 | 24 | Hệ thống thông tin | 18 | 18 | 25 | Vật lý ( đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh) | 18 | 23,5 | Điểm chuẩn học bạ Đại học Sư phạm Huế 2021 (Bổ sung đợt 1) Xét tuyển học bạ dành cho thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT 2021 Ngày 23/8, trường đại học Sư phạm Huế công bố kết quả sơ tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2021 theo phương thức xét học bạ hoặc xét học bạ kết hợp với kết quả thi năng khiếu dành cho thí sinh được đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021 gồm các ngành như sau: Điểm chuẩn đại học Sư phạm Huế 2020 Trường đại học Sư phạm Huế (mã trường DHS) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây: Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Huế 2020 (Xét điểm thi THPTQG) Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Sư phạm Huế năm 2020 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau: STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M05; M06, M11 | 19 | | 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00, D01, D08, D10 | 18.5 | | 3 | 7140202TA | Giáo dục Tiểu học | C00, D01, D08, D10 | 18.5 | Đào tạo bằng Tiếng Anh | 4 | 7140204 | Giáo dục công dân | C19; C20; C00; D66 | 18.5 | | 5 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C19; C20; C00; D66 | 18.5 | | 6 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00; C19; C20; D66 | 18.5 | | 7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 18.5 | | 8 | 7140209TA | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 18.5 | Đào tạo bằng Tiếng Anh | 9 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D07; D90 | 18.5 | | 10 | 7140210TA | Sư phạm Tin học | A00; A01; D07; D90 | 18.5 | Đào tạo bằng Tiếng Anh | 11 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; D07; D90 | 18.5 | | 12 | 7140211TA | Sư phạm Vật lý | A00; A01; D07; D90 | 18.5 | Đào tạo bằng Tiếng Anh | 13 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07; D90 | 18.5 | | 14 | 7140212TA | Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07; D90 | 18.5 | Đào tạo bằng Tiếng Anh | 15 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B02; D08; D90 | 18.5 | | 16 | 7140213TA | Sư phạm Sinh học | B00; B02; D08; D90 | 18.5 | Đào tạo bằng Tiếng Anh | 17 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D66 | 18.5 | | 18 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14; D78 | 18.5 | | 19 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A09; C00; C20; D15 | 18.5 | | 20 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 18 | | 21 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; B00; D90 | 19 | | 22 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00; D90 | 18.5 | | 23 | 7140248 | Giáo dục pháp luật | C00; C19; C20; D66 | 18.5 | | 24 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20; D78 | 18.5 | | 25 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; D01; B00 | 15 | | 26 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07; D90 | 15 | | 27 | T140211 | Vật lý (Tiên tiến) | A00; A01; D07; D90 | 15 | | Điểm chuẩn trường đại học Sư phạm Huế năm 2019 Trường ĐH Sư phạm Huế (mã trường DHS) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây: Đại học Sư phạm Huế điểm chuẩn 2019 xét điểm thi THPTQG Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Sư phạm Huế năm 2019 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau: STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 1 | | Các ngành đào tạo đại học | | --- | | 2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M06, M11 | 17 | | 3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00, D01, D08, D10 | 18 | | 4 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00, C19, C20 | 18 | | 5 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C19, C20 | 18 | | 6 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00, C19, C20 | 18 | | 7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01 | 18 | | 8 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01 | 18 | | 9 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01 | 18 | | 10 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07 | 18 | | 11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 18 | | 12 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, C20, D14 | 18 | | 13 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, C19, D14 | 18 | | 14 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | B00, C00 | 18 | | 15 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00, N01 | 20 | | 16 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00, A01, B00, D08 | 18 | | 17 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00, A01, B00, D08 | 18 | | 18 | 7140248 | Giáo dục pháp luật | C00, C19, C20 | 18 | | 19 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00, C19, C20 | 18 | | 20 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00, C00, D01 | 15 | | 21 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 15 | | 22 | T140211 | Vật lý (chương trình tiên tiến) | A00, A01 | 15 | | Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường đại học Sư phạm Huế năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn. Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây: Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Huế 2022 mới nhất mời các bạn tham khảo thêm điểm trúng tuyển hệ đại học 2022 các trường thành viên trực thuộc Đại học Huế tại đây: Đánh giá bài viết
|