Giá sử trong các ô B1,B2,B3 lần lượt chứa các giá trị 345 em hãy cho biết kết quả của công thức tính

Cách in số chẵn trên pascal (Tin học - Lớp 8)

1 trả lời

Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh (Tin học - Lớp 6)

4 trả lời

Trắc nghiệm 
1. Giả sử trong các ô B1, B2, B3 lần lượt có các giá trị 3,4,5. Em hãy cho biết kết quả của công thức tính =SUM(B1,B2,B3)
A. 5
B. 3
C. 12
D. 4
2. Hàm xác định giá trị lớn nhất của 1 dãy các số có tên là
A. AVERAGE 
B. SUM
C. MAX
D. MIN
3. Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô A1 và B1, sau đó nhân cho các giá trị trong ô C1. Công thức nào trong các công thức sau đây là đúng
A. =(A1+B1)×C1
B. =A1+(B1*C1)
C. =A1+B1*C1
D. =(A1+B1)*C1
4. Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa dữ liệu cố định
A. Thanh công cụ 
B. Thanh công thức 
C. Hộp tên
D. Thanh bảng chọn
5. Đưa con trỏ chuột đến tên hàng rồi nháy chuột tại nút tên hàng đó là thao tác
A. Chọn 1 hàng
B. Chọn 1 khối
C. Chọn 1 cột
D. Chọn 1 ô
6. Kí hiệu của phép chia đc sử dụng trong chương trình bảng tính là
A. *
B. :
C. /
D. \
7. Muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, em chọn khối đầu tiên, nhấn giữ phím...... và lần lượt chọn các khối tiếp theo
A. Delete
B. Alt
C. Shift
D. Ctrl

$\textit{#thuytrang18082009}$

$\textit{CHÚC BẠN HỌC TỐT^^}$

Bài 4. Sử dụng các hàm để tính toán – Câu 3 trang 29 SGK Tin học 7. Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau:

Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau:

a) = SUM(A1, B1)

b) = SUM(A1,B1,B1)

c) = SUM(A1, B1, -5)

d) = SUM(A1, B1, 2)

e) = AVERAGE(A1, B1, 4)

g) = AVERAGE(A1, B1, 5,0)

Lời giải : 

Quảng cáo

a) = SUM(A1, B1) Kết quả thực hiện là : – 1

b) = SUM(A1,B1,B1) Kết quả thực hiện là : 2

c) = SUM(A1, B1, -5) Kết quả thực hiện là : – 6

d) = SUM(A1, B1, 2) Kết quả thực hiện là : 1

e) = AVERAGE(A1, B1, 4) Kết quả thực hiện là : 1

g) = AVERAGE(A1, B1, 5, 0) Kết quả thực hiện là : 1

Giả sử trong các ô A1,B1 lần lượt chứa các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau:
a)=sum(A1,B1,12)
b)=SUM(A1,B1,B1);
c)=MIN(A1,B1,4);
d) =AVERAGE(A1,B1,8);
e)=MAX(A1,B1,2);
f) =average(A1,5,B1);

Câu 11:  Giả sử trong các ô B1, B2, B3 lần lượt chứa các giá trị 3; 4; 5. Em hãy cho biết kết quả của công thức tính: = SUM(B1,B2,B3)

  A.    3                          

  B.    4                          

  C.    5                      

  D.      12

Câu 12: Để khởi động chương trình bảng tính excel, ta thực hiện:

A. nháy chuột lên biểu tượng Excel.

B. Nháy chuột phải lên biểu tượng Excel.

C. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Excel.

D. nháy đúp chuột phải lên biểu tượng Excel.

Câu 13 : Thanh công thức dùng để

A.Nhâp dữ liệu hoặc công thức trong ô tính

B.Hiển thị dữ liệu trong ô tính

C.Hiển thị công tức

D.Tất cả đều đúng

Câu 14 : Muốn chọn 2 khối không kề nhau ta cần nhấn giữ phím

A.Alt

B.Shift

C.Ctrl

D.Enter

Câu 15: Muốn lưu trang tính em thực hiện

A.Chọn File -> Save -> gõ tênC. Chọn View ->Save ->gõ tênB.Chọn File -> Save as -> Gõ lại tên khác

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 16: Để nhập dữ liệu vào một ô ta thực hiện?

A. Nháy đúp chuột vào ô và nhập công thứcC. Nhập dữ liệu trên thanh công thứcB. Nháy chuột vào ô và nhập công thức

D. Tất cả đều đúng

Câu 17: Kết quả nào sau đây là của biểu thức Sum(6) - max(5)

A. 11B. 1C. -1

D. Tất cả sai

Câu 18: Trong ô C1 có dữ liệu là 18, các ô D1, E1 không có dữ liệu, khi em nhập vào ô F1: =Average(C1:E1) trại ô F1 em sẽ được kết quả là.

A. 30B. #VALUEC. 6

D. Tất cả sai

Câu 19: Khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương tình báo lỗi

A. #VALUEB. #NAMEC. #DIV/0!

D. #N/A

Câu 20Hộp tên cho biết thông tin:

A. Tên của cộtB. Tên của hàngC. Địa chỉ ô tính được chọn

D. Cả A, B, C sai

Các câu hỏi tương tự

Câu 1: Muốn lưu trang tính em thực hiện

A.Chọn File -> Save -> gõ tênC. Chọn View ->Save ->gõ tênB.Chọn File -> Save as -> Gõ lại tên khác

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 2: Để nhập dữ liệu vào một ô ta thực hiện?

A. Nháy đúp chuột vào ô và nhập công thứcC. Nhập dữ liệu trên thanh công thứcB. Nháy chuột vào ô và nhập công thức

D. Tất cả đều đúng

Câu 3: Kết quả nào sau đây là của biểu thức Sum(6) - max(5)

A. 11B. 1C. -1

D. Tất cả sai

Câu 4: Trong ô C1 có dữ liệu là 18, các ô D1, E1 không có dữ liệu, khi em nhập vào ô F1: =Average(C1:E1) trại ô F1 em sẽ được kết quả là.

A. 30B. #VALUEC. 6

D. Tất cả sai

Câu 5: Khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương tình báo lỗi

A. #VALUEB. #NAMEC. #DIV/0!

D. #N/A

Câu 6: Hộp tên cho biết thông tin:

A. Tên của cộtB. Tên của hàngC. Địa chỉ ô tính được chọn

D. Cả A, B, C sai

Câu 7: Thanh công thức dùng để:

A. Hiển thị nội dung ô tính được chọnC. Hiển thị công thức trong ô tính được chọnB. Nhập dữ liệu cho ô tính được chọn

D. Cả 3 ý trên.

Câu 8: Trong các công thức sau công thức nào viết đúng

A. =Sum(A1;A2;A3;A4)B. =SUM(A1,A2,A3,A4)C. =Sum(A1;A4)

D. =Sum(A1-A4)

Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 9: Sử dụng các ký hiệu phép toán của Excel. Hãy viết các công thức sau:

a) (7+9):(6-2) x(3+1)

Câu 10: Cho trang tính sau:

Giá sử trong các ô B1,B2,B3 lần lượt chứa các giá trị 345 em hãy cho biết kết quả của công thức tính

a) Viết công thức để tính tổng các ô chứa dữ liệu

b) Viết công thức sử dụng địa chỉ để tính trung bình cộng các ô chứa dữ liệu

c) Viết công thức sử dụng hàm để tính trung bình cộng các ô chứa dữ liệu

d) Sử dụng hàm viết công thức tìm ô có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.

Câu 11: Cho trang tính sau:

Giá sử trong các ô B1,B2,B3 lần lượt chứa các giá trị 345 em hãy cho biết kết quả của công thức tính

a) Viết công thức có sử dụng địa chỉ tính trung bình cộng các ô có chứa dữ liệu.

b) Viết công thức sử dụng hàm tính tổng các ô có chứa dữ liệu.

Câu 12. Để chèn thêm một hàng mới bên dưới hàng trong bảng phần mềm soạn thảo em em sử dụng lệnh:

A. Insert Above    B. Insert Below    C. Insert left                   D. Insert Right.

Câu 13. Hàm Average dùng để làm gì trong Excel.

A. Xác định giá trị nhỏ nhất                       B. Xác định giá trị lớn nhất     C. Tính trung bình cộng                                 D. Tính tổng

Câu 14. Giả sử tại ô B2=A3+C5 khi thực hiện sao chép ô B2 sang ô C3 thì công thức ô C3 là gì?

A. =B3+C5;                   B. =A4+C6;         C. = B5+C3;         D. =B4+D6;

Câu 15. Nút lệnh Warp Text trong Excel dùng để làm gì?

A. Gộp các ô tính                              B. Căn biên dưới 

C. Ngắt xuống dòng                          D. Căn lề trái.

Câu 16. Giả sử tại A1=4, B2=5, C2=7, khi thực hiện công thức tại ô D2=Average(A1,B2,C2,8) kết quả là:

A. 6                                B. 14                    C. 24                    D. 8

Câu 17. Cho khối ô B1:B4 chứa lần lượt các số 8,7,10 và 4 khi thực hiện công thức tại ô C1=min(B1:B4) cho kết quả là:

A. 8                                B. 7                      C. 10                    D. 4.

Câu 18. Thanh công thức của Excel dùng để:

A. Nhập địa chỉ ô đang được chọn                                

B. Hiển thị công thức

C. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính        

D. Xử lý dữ liệu

Câu 19. Giả sử em lập bảng tính Excel thiếu một hàng mà không muốn lập lại bảng tính em sẽ thực hiện nút lệnh nào trong nhóm lệnh Cells của bảng chọn Home?

A. Insert     B. Delete              C. Format             D.  Merge & Center

Câu 20. Để nhập công thức hoặc hàm vào ô tính dấu nào là quan trọng nhất:

A. Dấu *               B. Dấu +              C. Dấu /                D. Dấu =

giúp mình với mọi người

Câu 40: Để khởi động chương trình bảng tính excel, ta thực hiện:

A. nháy chuột lên biểu tượng Excel.

B. Nháy chuột phải lên biểu tượng Excel.

C. Nháy đúp chuột lên biểu tượng Excel.

D. nháy đúp chuột phải lên biểu tượng Excel.

Câu 41: Trong màn hình Excel, ngoài bảng chọn File và các dải lệnh giống Word thì màn hình Excel còn có:

A. trang tính, thanh công thức.

B. thanh công thức, các dải lệnh Formulas.

C. các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.

D. trang tính, thanh công thức, các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.

Câu 42: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác:

A. nháy chuột chọn hàng cần nhập.

B. nháy chuột chọn cột cần nhập.

C. nháy chuột chọn khối ô cần nhập.

D. nháy chuột chọn ô cần nhập.

Câu 43: Trên trang tính, sau khi gõ dữ liệu từ bàn phím xong, ta nhấn phím:

A. Enter    B. Shift

C. Alt    D. Capslock

Câu 44: Trên trang tính, các ký tự chữ cái A,B,C,….được gọi là:

A. tên hàng.    B. tên ô.

C. tên cột.    D. tên khối

Câu 45: Trên trang tính, dãy số thứ tự 1,2,3,…..được gọi là:

A. tên khối.    B. tên ô.

C. tên cột.    D. tên hàng.

Câu 13. Giao của một hàng và một cột được gọi là:

A. Khối                                   B. Hàng                C. Ô            D. Cột

Câu 14. Để sửa dữ liệu trong ô tính em cần:

A. Nháy đúp chuột vào ô cần sửa                B. Nháy nút chuột trái

C. Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa                 D. Nháy nút chuột phải

Câu 15. Màn hình làm việc của Excel khác màn hình làm việc của Word là gồm có:

A. File, Trang tính, Home, Thanh công thức.

B. Trang tính, Thanh công thức, Page Layout, Data.

C. Thanh trạng thái, Thanh công thức, Fomulas

D. Trang tính, Thanh công thức, Fomulas, Data.

Câu 16. Để thực hiện của phép tính (15+3):52 ta nhập như thế nào?

A. =(15+3):52       B. =(15+3)/5^2

C. = (15+3)/52       D. =(15+3):5^2

Câu 17. Để chọn một hàng trên trang tính, em thực hiện:

A. Nháy chuột tại nút tên hàng

B. Nháy chuột tại nút tên cột

C. Đưa con trỏ chuột tại ô đó và nháy chuột.

D. Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô ở góc đối diện

Câu 18. Để chọn một khối trên trang tính, em thực hiện:

A. Nháy chuột tại nút tên hàng

B. Nháy chuột tại nút tên cột

C. Đưa con trỏ chuột tại ô đó và nháy chuột.

D. Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô ở góc đối diện

Câu 19. Để tính tổng giá trị trong các ô C1 và C2, sau đó chia cho giá trị trong ô B3. Công thức nào đúng trong các công thức sau đây?

A. =C1 + C2/B3       B. =(C1+C2)/B3       C. =(C1 + C2 )\B3       D. =C1+C2\B3

Câu 20. Để chọn một hàng trên trang tính, em thực hiện:

A. Nháy chuột tại nút tên hàng.

B. Nháy chuột tại nút tên cột.

C. Đưa con trỏ chuột tại nơi đó và nháy chuột.

D. Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô ở góc đối diện.

Câu 21. Công thức = 3*2^2+1^3*2 cho kết quả bao nhiêu?

A. 14       B. 18       C. 38       D. 42

Câu 22. Các bước nhập công thức vào ô tính:

A. Gõ dấu = → nhập công thức → chọn ô tính → nhấn Enter

B. Gõ dấu = → chọn ô tính → nhập công thức → nhấn Enter

C. Chọn ô tính → gõ dấu = → nhập công thức → nhấn Enter

D. Chọn ô tính → nhập công thức → gõ dấu = → nhấn Enter

Câu 23. Đưa con trỏ chuột đến tên cột rồi nháy chuột tại nút tên cột đó là thao tác:

A. Chọn một hàng                    B. Chọn một cột

C. Chọn một ô                         D. Chọn một khối

Câu 24. Ở một ô tính có công thức sau: =((B2+C5)/C7)*D5 với B2 = 10, C5 = 5,

C7 = 3, D5= 7 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:

A. 20       B. 25       C. 35       D. 19

Câu 25. Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với các ô tính còn lại?

A. Được tô màu đen.

B. Có con trỏ chuột nằm trong đó.

C. Có đường viền nét đứt xung quanh.

D. Có viền đậm xung quanh.

Câu 26. Ở một ô tính có công thức sau: =((B2+C5)/C7)*D5 với B2 = 10, C5 = 5,

C7 = 3, D5 = 7 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:

A. 20       B. 25       C. 35       D. 19

Câu 27: Giả sử cần tính tổng giá trị các ô A1 và C1, sau đó nhân với giá trị trong ô B1. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng?

A. A1+C1B1        B. =(A1+C1)B1             C. =A1+C1*B1    D. =(A1+C1)*B1

Câu 28. Ở chế độ ngầm định, dữ liệu số được ................... trong ô tính

A. căn thẳng lề phải       B. căn giữa

C. căn thẳng lề trái       D. căn thẳng hai lề

Câu 29. Để kết thúc việc nhập công thức ta sử dụng thao tác:

A. Nhấn Enter

B. Nháy chuột vào nút ü

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 30. Để chọn một ô trên trang tính, em thực hiện:

A. Nháy chuột tại nút tên hàng

B. Nháy chuột tại nút tên cột

C. Đưa con trỏ chuột tại ô đó và nháy chuột

D. Kéo thả chuột từ một ô góc đến ô ở góc đối diện