Cây nhang tiếng anh là gì

Dịch Nghĩa cay nhang - cây nhang Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

@cây nhang [cây nhang]- xem

nén nhang

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cây nhang", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cây nhang, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cây nhang trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Cây nhang vẫn còn cháy

The incense is still burning.

Nhang tiếng Anh gọi là incense

Hương, còn được gọi là nhang được chế tạo từ các chất của thực vật có mùi thơm, thông thường được bổ sung thêm tinh dầu chiết ra từ thực vật hay có nguồn gốc động vật, dùng để tỏa ra khói có mùi thơm khi cháy.

Hương ở dạng bột hay hạt nhỏ được bỏ vào than nóng hay trong bình hương, lư hương. Hương cũng được làm ở dạng thuận tiện hơn cho việc đốt như que, vòng hình nón hay dạng cái nêm.

Những câu tiếng Anh ví dụ về việc dùng nhang:

  • Some people lit incense or begged the deceased to drive away the demons. (Một số người thắp nhang hoặc cầu xin người quá cố để xua đuổi các quỷ thần.)
  • Incense plays an important role in the spiritual life of Asians, and is often used on full moon days, holidays and Tet. (Nhang đóng một vai trò quan trọng trong đời sống tâm linh của người châu Á, thường được sử dụng trong ngày rằm, ngày lễ, tết.)
  • Some experts said, like cigarette smoke, coal smoke, the smoke of chemical flavors containing harmful active ingredients such as benzene, toluene, xylenes … can lead to cancer or death. (Một số chuyên gia cho biết, giống như khói thuốc lá, khói than, khói các loại hương hóa chất có chứa các hoạt chất độc hại như benzen, toluen, xylenes… có thể dẫn đến ung thư hoặc tử vong.)
  • Incense must have a characteristic aroma, burn, burn for a long time, have a mild flavor, not harsh, and not stinging eyes. (Nhang phải có mùi thơm đặc trưng, cháy đượm, cháy lâu, vị hương êm dịu, không gắt, không cay mắt.)
  • Incense is used in religious, empirical or purely aesthetic purposes. (Nhang được sử dụng trong các mục đích tôn giáo, chữa bệnh theo kinh nghiệm hay đơn thuần mang tính thẩm mĩ.)
  • When burned through a lot of incense, it can cause suffocation to sensitive people or increase the risk of fire. (Khi đốt qua nhiều hương, có thể gây ngạt thở cho những người mẫn cảm hay làm tăng nguy cơ hỏa hoạn.)

Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Nhang tiếng Anh là gì?”

Hãy cùng theo dõi website Anhnguletstalk để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!

Cây nhang tiếng anh là gì

Nhang tiếng Anh là gì? Muốn biết đáp án cho câu hỏi này thì theo dõi bài viết dưới đây của JES nhé! Bài viết bao gồm phần dịch nghĩa, phát âm và ví dụ cụ thể để các bạn hiểu rõ hơn cách dùng từ.

Nghĩa thông dụng Ví dụ
Incense nhang Incense burned in a corner of the room.

Theo từ điển Oxford, không có sự khác biệt khi phát âm từ này theo giọng Anh – Anh (BrE) hay Anh – Mỹ (NAmE), cụ thể như sau:

Dưới đây là một số ví dụ tham khảo giúp các bạn dễ hình dung hơn khi dùng từ và vị trí của từ trong câu:

    1. Some people offer incense or prayers to the departed in order to repel wicked spirits. (Một số người thắp nhang hoặc cầu xin người quá cố để xua đuổi các quỷ thần)
    2. The sweet smell of incense could be bad for your health,” reports New Scientist magazine. (Tạp chí New Scientist cho rằng mùi nhang thơm có thể gây hại cho sức khỏe)
    3. Believers often honor these icons with kisses, incense, and burning candles. (Tín hữu thường tôn kính những ảnh tượng này qua việc hôn, thắp nhang, và đốt nến)

 
Mong rằng phần dịch nghĩa, phát âm và ví dụ trên không những giúp bạn giải đáp câu hỏi nhang tiếng Anh là gì mà còn giúp việc nói và viết tiếng Anh của bạn trôi chảy hơn.