Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 Đại học Công nghệ thông tin

Huyên Nguyễn   -   Thứ hai, 26/07/2021 06:37 (GMT+7)

Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 Đại học Công nghệ thông tin
Thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Ảnh: Chân Phúc

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ thông tin TPHCM vừa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức đợt 1.

Theo đó, ngành Khoa học máy tính (định hướng trí tuệ nhân tạo) có điểm chuẩn cao nhất ở phương thức này, với 950 điểm (tổng điểm bài thi 1.200 điểm).

3 ngành khác cũng có mức điểm chuẩn tiếp theo gồm: Khoa học máy tính (920 điểm), Kỹ thuật phần mềm (930 điểm) và Công nghệ thông tin (905 điểm).

Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2022 Đại học Công nghệ thông tin
Điểm chuẩn xét tuyển bằng điểm thi đánh giá năng lực vào Trường Đại học Công nghệ thông tin

Điểm chuẩn này gồm điểm thi cộng điểm ưu tiên nếu có. Điểm ưu tiên giữa các khu vực và đối tượng được tính như sau: khu vực 3 cộng 0 điểm; khu vực 2 cộng 10 điểm; khu vực 2-nông thôn cộng 20 điểm; khu vực 1 cộng 30 điểm. Thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 2 (đối tượng ưu tiên 5, 6, 7) được cộng 40 điểm.

Thí sinh có thể tra cứu kết quả trúng tuyển từ 8h ngày 27.7 (bằng cách nhập CMND/CCCD) và chuẩn bị thủ tục nhập học theo hướng dẫn tại: https://tuyensinh.uit.edu.vn/tuyensinh/giaybao-nhaphoc

Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học từ ngày 1.8 đến trước 17g00 ngày 10.8. Quá thời hạn trên, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối học tại trường.

Trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TPHCM đã công bố điểm chuẩn năm 2021.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ thông tin TPHCM năm 2021

Điểm sàn UIT năm 2021

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TPHCM năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Tất cả các ngành 22

Điểm chuẩn UIT năm 2021

1. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHCM tổ chức

Điểm chuẩn UIT xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL
Khoa học máy tính 920
Khoa học máy tính (Hướng trí tuệ nhân tạo) 950
Khoa học máy tính (CLC) 877
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 810
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC) 750
Kỹ thuật phần mềm 930
Kỹ thuật phần mềm (CLC) 880
Hệ thống thông tin 855
Hệ thống thông tin (CTTT) 750
Hệ thống thông tin (CLC) 775
Thương mại điện tử 878
Thương mại điện tử (CLC) 795
Công nghệ thông tin 905
Công nghệ thông tin (CLC định hướng Nhật Bản) 795
Khoa học dữ liệu 875
An toàn thông tin 880
An toàn thông tin (CLC) 835
Kỹ thuật máy tính 865
Kỹ thuật máy tính (hướng hệ thống nhúng và IOT) 845
Kỹ thuật máy tính (CLC) 790

2. Điểm chuẩn xét ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHCM

Điểm chuẩn trúng tuyển xét theo phương thức 2 (ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM) như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn Điểm chuẩn TB
Khoa học máy tính 82.2 9.4
Khoa học máy tính (Hướng trí tuệ nhân tạo) 28.5 9.5
Khoa học máy tính (CLC) 27.0 9.0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 24.0 8.0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC) 24.0 8.0
Kỹ thuật phần mềm 28.0 9.33
Kỹ thuật phần mềm (CLC) 27.0 9.0
Hệ thống thông tin 24.2 8.07
Hệ thống thông tin (CTTT) 24.0 8.0
Hệ thống thông tin (CLC) 24.0 8.0
Thương mại điện tử 26.7 8.9
Thương mại điện tử (CLC) 25.0 8.33
Công nghệ thông tin 27.5 9.17
Công nghệ thông tin (CLC định hướng Nhật Bản) 24.0 8.0
Khoa học dữ liệu 26.7 8.9
An toàn thông tin 27.2 9.07
An toàn thông tin (CLC) 25.5 8.5
Kỹ thuật máy tính 26.0 8.67
Kỹ thuật máy tính (hướng hệ thống nhúng và IOT) 26.0 8.67
Kỹ thuật máy tính (CLC) 24.0 8.0

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHCM tổ chức

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQGTPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Khoa học máy tính 27.3
Khoa học máy tính (Hướng trí tuệ nhân tạo) 27.5
Khoa học máy tính (CLC) 26.75
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 26.35
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC) 25.6
Kỹ thuật phần mềm 27.55
Kỹ thuật phần mềm (CLC) 27.0
Hệ thống thông tin 26.7
Hệ thống thông tin (CTTT) 25.1
Hệ thống thông tin (CLC) 26.15
Thương mại điện tử 26.7
Thương mại điện tử (CLC) 26.3
Công nghệ thông tin 27.3
Công nghệ thông tin (CLC định hướng Nhật Bản) 25.85
Khoa học dữ liệu 26.65
An toàn thông tin 27.0
An toàn thông tin (CLC) 26.45
Kỹ thuật máy tính 26.9
Kỹ thuật máy tính (hướng hệ thống nhúng và IOT) 26.4
Kỹ thuật máy tính (CLC) 25.9

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQGHCM các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Chương trình chuẩn
Khoa học máy tính 25.55 27.2
Khoa học máy tính (hướng Trí tuệ nhân tạo) 27.1
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 23.2 26
Kỹ thuật phần mềm 25.3 27.7
Hệ thống thông tin 23.5 26.3
Thương mại điện tử 23.9 26.5
Công nghệ thông tin 24.65 27
Khoa học dữ liệu 23.5 25.9
An toàn thông tin 24.45 26.7
Kỹ thuật máy tính 23.8 26.7
Kỹ thuật máy tính (hướng Hệ thống nhúng và IoT) / 26
Công nghệ thông tin (PH Bến Tre) 22.9
Chương trình tiên tiến + CLC
Khoa học máy tính 22.65 25.7
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 20 23.6
Kỹ thuật phần mềm 23.2 26.3
Hệ thống thông tin 21.4 24.7
Thương mại điện tử 21.05 24.8
Công nghệ thông tin đinh hướng thị trường NB 21.3 23.7
An toàn thông tin 22 25.3
Kỹ thuật máy tính 21 24.2
Hệ thống thông tin (CTTT) 17.8 22
Chương trình liên kết
Khoa học máy tính (ĐH Birmingham City) /
Mạng máy tính & An toàn thông tin (ĐH Birmingham City)
/

*** Note:

Thí sinh đến làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Công nghệ Thông tin theo thời gian thông báo trên giấy báo trúng tuyển và gọi nhập học trực tuyến.

Trường hợp bất khả kháng, không thể đến Trường làm thủ tục nhập học đúng hạn, thí sinh phải gửi chuyển phát nhanh bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 trước 17h00 ngày 10/10/2020 về địa chỉ:

Phòng Đào tạo Đại học (A120) Trường Đại học Công nghệ Thông tin – Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP. HCM Số điện thoại: 028.3725.2002 (số nội bộ 112)

Lưu ý:

– Thời hạn xác nhận nhập học được tính theo dấu bưu điện. Quá thời hạn trên, thí sinh không xác nhận nhập học xem như từ chối học tại Trường.
-Trên bìa thư ghi rõ thông tin họ tên, mã số sinh viên.

Điểm ưu tiên với các khu vực và đối tượng cộng như sau:

Khu vực 3: 0 điểm

Khu vực 2: 0,25 điểm

Khu vực 2-NT: 0,5 điểm

Khu vực 1: 0,75 điểm

Nhóm Ưu tiên 2 ( Đối tượng 5,6,7): 1 điểm

Nhóm Ưu tiên 1 ( Đối tượng 1,2,3,4): 2 điểm