Phương pháp nào dưới đây không phải là phương pháp bảo quản thực phẩm

Câu 1: Bảo quản thực phẩm có vai trò gì?

  • A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng.
  • B. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài.
  • D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng.

Câu 2: Chế biến thực phẩm có vai trò gì?

  • A. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn.
  • B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm.
  • C. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn.

Câu 3: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?

  • B. Luộc và trộn hỗn hợp.
  • C. Làm chín thực phẩm.
  • D. Nướng và muối chua.

Câu 4: Nhóm phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm?

  • B. Rang và nướng.
  • C. Xào và muối chua.
  • D. Rán và trộn dầu giấm.

Câu 5: Nêu quy trình chế biến món salad hoa quả?

  • A. Chế biến thực phẩm → Sơ chế món ăn → Trình bày món ăn
  • B. Sơ chế thực phẩm → Trình bày món ăn
  • D. Sơ chế thực phẩm → Lựa chọn thực phẩm → Chế biến món ăn

Câu 6: Nêu những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm?

  • A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh
  • B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng
  • C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín

Câu 7: Ý nào dưới đây không phải là vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm?

  • A. Làm tăng sự hấp dẫn, ngon miệng của món ăn
  • B. Đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm
  • C. Làm tăng khả năng tiêu hóa, hấp thu chất dinh dưỡng cho người sử dụng

Câu 8: Phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn là phương pháp nào?

  • B. Làm khô
  • C. Ướp
  • D. Đáp án A và B

Câu 9: Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?

  • B. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng
  • C. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng
  • D. Ăn khoai tây mọc mầm

Câu 10: Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm?

  • A. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm.
  • C. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín với nhau.
  • D. Không che đậy thực phẩm sau khi nấu chín.

Câu 11: Nhược điểm của phương pháp nướng là

  • A. Thời gian chế biến lâu
  • C. Món ăn nhiều chất béo
  • D. Một số loại vitamin hòa tan trong nước

Câu 12: Điền từ còn thiếu vào chỗ “...”

“Muối chua là phương pháp làm thực phẩm ... trong thời gian cần thiết, được dùng để chế biến các loại thực phẩm như rau cải bắp, rau cải bẹ, su hào, dưa chuột”.

  • B. Bay hơi nước
  • C. Chín
  • D. Không đáp án nào đúng

Câu 13: Tìm phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm.

  • A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn.
  • C. Không để ruồi bọ đậu vào thịt, cá.
  • D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài

Câu 14: Loại vitamin nào dưới đây dễ bị hòa tan vào nước nhất?

  • A. Vitamin A
  • C. Vitamin K
  • D. Vitamin E

Câu 15: Biện pháp bảo quản thực phẩm nào sau đây là không đúng?

  • A. Khoai tây để nơi khô, thoáng, tránh ánh nắng
  • C. Đậu, đỗ, lạc phơi khô cất trong lọ thủy tinh đậy kín
  • D. Cá ướp muối hoặc cất trong tủ lạnh

Câu 16: Để hạn chế mất vitamin trong quá trình chế biến cần lưu ý gì?

  • A. Ngâm thực phẩm lâu trong nước
  • B. Đun với lửa to trong thời gian dài
  • D. Tất cả đáp án trên

Câu 17: Để chọn được cá biển tươi, cần chú ý những dấu hiệu nào sau đây?

  • A. Mang cá đỏ tự nhiên
  • B. Mắt cá căng, trong
  • C. Thân cá còn nhớt, đàn hồi, ấn vào thân không để lại vết lõm

Câu 18: Vì sao các chuyên gia dinh dưỡng khuyến cáo không nên sử dụng nhiều món ăn được chế biến bằng phương pháp nướng?

  • A. Món ăn có nhiều chất béo
  • B. Món ăn dễ bị mất các chất vitamin cần thiết
  • D. Phương pháp nướng khó chế biến

Câu 19: Nếu ăn quá nhiều món ăn muối chua thì sẽ ảnh hưởng gì đến cơ thể?

  • A. Không ảnh hưởng gì
  • B. Đau đầu, chóng mặt
  • D. Đáp án B và C

Câu 20: Không nên ngâm, rửa thịt cá sau khi cắt vì

  • B. Thực phẩm dễ bị nhiễm khuẩn
  • C. Khi chế biến sẽ làm giảm độ ngon của món ăn
  • D. Không bảo quản được lâu sau khi cắt

Câu 46: Nhóm phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm?

D.Ướp và làm khô

⇒Vì ướp và phơi là phương pháp bảo quản thực phẩm.

Câu 47: Cách làm nào dưới đây giúp tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh?

B. Hạn chế số lần và thời gian mở cửa tủ lạnh

⇒Vì: Nếu mở nhiều lần và thời gian mở tủ lâu sẽ gây tốn điện năng.

vì: Nếu mở nhiều lần và thời gian mở tủ lâu sẽ gây tốn điện năng.

Câu 48: Trong ngôi nhà thông minh người ta lắp đặt cảm biến khói để làm gì?

C. Cảnh báo khi có người đột nhập trái phép

⇒Cảm biến chuyển động: Điều khiển thiết bị khác khi phát hiện ra các chuyển động.

Câu 49: Thiếu Iodine cơ thể có nguy cơ mắc bệnh gì?

C. Suy dinh dưỡng, chậm phát triển trí tuệ

Câu 50: Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến?

A. Vitamin

⇒ vì chất dinh dưỡng trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến là Vitamin

Câu 51: Nhóm thực phẩm giàu chất đạm gồm:

B.Tôm, cá, cua

⇒Chất đạm :các loại thịt 

Câu 52: Điền từ còn thiếu vào ô trống: “…………là tên gọi dành cho những người chế biến các món ăn ở các nhà hàng, khách sạn, quán ăn.”

C.Đầu bếp

Câu 53: Phương pháp đông lạnh có thể bảo quản thực phẩm trong khoảng thời gian:

C. 3 ngày – 7 ngày.

Câu 54: Nhóm phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?

D.Làm lạnh và đông lạnh

Câu 55: Khoảng cách hợp lí giữa các bữa ăn trong ngày là:

A. 4 - 5 giờ.

⇒Khoảng cách hợp lý giữa các bữa ăn là: từ 4 đến 5 giờ

Câu 56: Các thực phẩm nào thuộc nhóm thực phẩm giàu chất đạm?

B. Cá, trứng, sữa

Câu 57: Nhà ở đem đến cho con người

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 58: Các thực phẩm nào thuộc nhóm thực phẩm giàu chất béo?

C. Thịt mỡ, bơ, dầu đậu nành

Câu 59: Nhà nổi thường được xây dựng ở vùng nào của đất nước Việt Nam?

B. Vùng miền núi

Câu 60: Làm mái nhà vật liệu nào dưới đây?

A. Tôn

Đề bài

Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm?

A. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa.

B. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm.

C. Tạo ra nhiều sản phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài.

D. Tạo sự thuận tiện cho việc chế biến thực phẩm thành nhiều món khác nhau.

Lời giải chi tiết

Đáp án: A

Vì: các phương pháp bảo quản khác nhau tạo nên nhiều sản phẩm thực phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài, làm tăng tính đa dạng của thực phẩm, tạo sự thuận tiện cho con người trong việc chế biến và sử dụng.

Câu 1. Thực phẩm hư hỏng sẽ dẫn đến

A. Bị giảm giá trị dinh dưỡng

B. Gây ngộ độc hoặc gây bệnh, làm ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng của người sử dụng

C. Cả hai đáp án đều đúng

D. Cả hai đáp án đều sai

Câu 2. Bảo quản thực phẩm có vai trò, ý nghĩa gì?

A. Ngăn ngừa hư hỏng ở thực phẩm

B. Kéo dài thời gian sử dụng thực phẩm

C. Cải thiện dinh dưỡng và tiết kiệm chi phí

D. Tất cả đáp án trên

Câu 3. Sản phẩm sau bảo quản sẽ như thế nào?

A. Giữ nguyên đặc điểm của nguyên liệu ban đầu

B. Giữ nguyên tính chất của nguyên liệu ban đầu

C. Hầu như giữ nguyên đặc điểm và tính chất của nguyên liệu ban đầu.

D. Giữ nguyên đặc điểm hoặc tính chất của nguyên liệu ban đầu.

Câu 4. Có những phương pháp bảo quản thực phẩm nào?

A. Bảo quản ở nhiệt độ phòng

B. Bảo quản bằng đường hoặc muối

C. Bảo quản ở nhiệt độ thấp

D. Tất cả đáp án trên

Câu 5. Có mấy cách bảo quản ở nhiệt độ phòng?

A. 1      B. 2       C. 3        D. 4

Câu 6. Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?

A. Ngâm muối và ngâm đường

B. Luộc và trộn hỗn hợp

C. Làm chín thực phẩm

D. Nướng và muối chua

Câu 7. Bảo quản kín là phương pháp bảo quản

A. Các loại rau, củ, quả tươi và được đóng kín

B. Các loại thực phẩm khô và được bao gói kín bằng các vật liệu có khả năng cách ẩm tốt

C. Các loại rau, củ, quả tươi và được tiếp xúc trực tiếp với không khí

D. Các loại thực phẩm khô và được tiếp xúc trực tiếp với không khí

Câu 8. Nguyên liệu nào được sử dụng phổ biến khi bảo quản bằng phương pháp ướp?

A. Hạt tiêu

B. Muối

C. Nước mắm

D. Ngũ vị hương

Câu 9. Thực phẩm nào dưới đây sử dụng phương pháp bảo quản thoáng?

A. Khoai tây

B. Thóc

C. Cá khô

D. Gạo

Câu 10. Bảo quản đông lạnh là bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ

A. 0⁰C       B. 15⁰C       C. 0 - 15⁰C        D. ≤-18⁰C

Câu 11. Thực phẩm nào dưới đây không bảo quản đông lạnh?

A. Tôm, mực

B. Cá biển

C. Rau xà lách

D. Thịt bò

Câu 12. Vật dụng nào dưới đây được sử dụng để bảo quản kín?

A. Thùng bằng nhựa có nắp kín

B. Hộp nhựa có nắp kín

C. Thùng kim loại có nắp kín

D. Tất cả đáp án trên

Câu 13. Nêu các nguyên tắc bảo quản thực phẩm?

A. Chỉ bảo quản những nguyên liệu đạt yêu cầu về chất lượng

B. Nơi để vật chứa, kho bảo quản phải sạch, khô, thoáng, cách li với các nguồn bệnh; vệ sinh vật chứa sau khi kết thúc bảo quản

C. Không để lẫn lộn thực phẩm cũ và mới trong cùng vật chứa

D. Tất cả các đáp án trên

2. THÔNG HIỂU (9 câu)

Câu 1. Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là bao lâu?

A. 1 - 2 tuần

B. 2 - 4 tuần

C. 24 giờ

D. 3 - 5 ngày

Câu 2. Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh có thời gian bao lâu?

A. 1 - 2 tuần

B. 2 - 4 tuần

C. 24 giờ

D. 3 - 5 ngày

Câu 3. Ý nào dưới đây không phải là vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm?

A. Làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm

B. Làm giảm sự mất chất dinh dưỡng của thực phẩm

C. Kéo dài thời gian sử dụng của thực phẩm

D. Làm tăng chất dinh dưỡng của thực phẩm

Câu 4. Trong bảo quản thực phẩm cần lưu ý gì để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm?

A. Giữ thực phẩm trong môi trường sạch sẽ, có che đậy

B. Để riêng thực phẩm sống và thực phẩm chín

C. Sử dụng riêng các loại dụng cụ dành cho thực phẩm sống và thực phẩm chín

D. Tất cả đáp án trên

Câu 5. Phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn là phương pháp bảo quản nào?

A. Bảo quản lạnh hoặc đông lạnh

B. Bảo quản thoáng

C. Bảo quản kín

D. Bảo quản bằng đường hoặc muối

Câu 6. Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?

A. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố

B. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng

C. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng

D. Ăn khoai tây mọc mầm

Câu 7. Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm?

A. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm.

B. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng.

C. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín với nhau.

D. Không che đậy thực phẩm sau khi nấu chín.

Câu 8. Tìm phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm.

A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn.

B. Rửa thịt sau khi đã cắt thành từng lát.

C. Không để ruồi bọ đậu vào thịt, cá.

D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài

Câu 9. Vi sinh vật sẽ bị hạn chế hoặc không thể hoạt động trong môi trường nào?

A. Nhiệt độ thấp

B. Nhiều muối đường

C. Độ ẩm cao

D. Đáp án A và B

3. VẬN DỤNG (4 câu)

Câu 1. Theo em, nơi đặt thùng gạo cần đảm bảo những yêu cầu gì?

A. Phải sạch

B. Phải khô, thoáng

C. Không có gián, kiến

D. Tất cả đáp án trên

Câu 2. Khi sử dụng thực phẩm đóng hộp, em cần lưu ý gì?

A. Kiểm tra thông tin về cơ sở sản xuất

B. Chỉ sử dụng sản phẩm những thực phẩm còn hạn sử dụng

C. Kiểm tra thành phần thực phẩm không có chất gây hại cho sức khỏe

D. Tất cả đáp án trên

Câu 3. Biện pháp bảo quản thực phẩm nào sau đây là không đúng?

A. Khoai tây để nơi khô, thoáng, tránh ánh nắng

B. Rau mua về rửa sạch ngay

C. Đậu, đỗ, lạc phơi khô cất trong lọ thủy tinh đậy kín

D. Cá ướp muối hoặc cất trong tủ lạnh

Câu 4. Để chọn được cá biển tươi, cần chú ý những dấu hiệu nào sau đây?

A. Mang cá đỏ tự nhiên

B. Mắt cá căng, trong

C. Thân cá còn nhớt, đàn hồi, ấn vào thân không để lại vết lõm

D. Tất cả đáp án trên

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1. Nguyên nhân chính không được để lẫn thực phẩm chín với thực phẩm sống khi bảo quản trong tủ lạnh?

A. Vi khuẩn từ thực phẩm sống sẽ lây nhiễm sang thực phẩm chín

B. Để dễ phân biệt các loại thực phẩm

C. Mỗi loại thực phẩm cần được bảo quản ở một nhiệt độ khác nhau

D. Đáp án khác

D. Đáp án B và C

Câu 2. Không nên ngâm, rửa thịt cá sau khi cắt vì 

A. Một số vitamin và chất khoáng dễ tan trong nước sẽ bị mất đi

B. Thực phẩm dễ bị nhiễm khuẩn

C. Khi chế biến sẽ làm giảm độ ngon của món ăn

D. Không bảo quản được lâu sau khi cắt

Chỉ một số giáo viên đủ điều kiện mới xem được đáp án