Đánh giá có nên học ở đà lạt

Tìm kiếm

Review khác

Đại học Đà Lạt có tiền thân là Viện ĐH Đà Lạt được thành lập từ năm 1957 và chính thức hoạt động vào năm 1958. Sau này, mãi đến năm 1976, ĐH Đà Lạt mới chính thức ra đời. ĐH Đà Lạt (hay Da Lat University) là một trong 35 trường ĐH tốt nhất Việt Nam (Webometrics, 2019). Đây cũng là cơ sở đào tạo duy nhất ở khu vực Tây Nguyên vinh dự được góp mặt trong danh sách này.

Số 01 Phù Đổng Thiên Vương - Phường 8 - Tp. Đà Lạt - Tỉnh Lâm Đồng

0263.382.2246

Ưu điểm nổi bật

  • Giáo viên nước ngoài
  • Giáo viên Việt Nam
  • Máy lạnh
  • Máy chiếu
  • Wifi
  • Thư viện

Mức độ hài lòng

Mô tả

Đại học Đà Lạt (hay Da Lat University) là một trong 25 trường ĐH tốt nhất Việt Nam (Webometrics, 2019). Đây cũng là cơ sở đào tạo duy nhất ở khu vực Tây Nguyên vinh dự được góp mặt trong danh sách này. Để giúp các bạn học sinh hiểu rõ hơn về DLU, bài viết này sẽ chia sẻ một số thông tin cần thiết về kỳ tuyển sinh ĐH năm 2021. Hãy đọc đến cuối để có thêm nhiều góc nhìn về trường ĐH Đà Lạt nhé!

Nội dung bài viết

  • 1 Thông tin chung
  • 2 Giới thiệu trường Đại học Đà Lạt
  • 3 Thông tin tuyển sinh
  • 4 Điểm chuẩn trường Đại học Đà Lạt là bao nhiêu?
  • 5 Học phí trường Đại học Đà Lạt là bao nhiêu?
  • 6 Review đánh giá Đại học Đà Lạt có tốt không?

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Đà Lạt (tên viết tắt: DLU hay Da Lat Universtity)
  • Địa chỉ: Số 01 Phù Đổng Thiên Vương – Phường 8 – Tp. Đà Lạt – Tỉnh Lâm Đồng
  • Website: https://dlu.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/DalatUni/
  • Mã tuyển sinh: TDL
  • Email tuyển sinh:
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0263.382.2246, 0263.3826.914, 0263.382.5091

Giới thiệu trường Đại học Đà Lạt

Lịch sử phát triển

DLU có tiền thân là Viện ĐH Đà Lạt được thành lập từ năm 1957 và chính thức hoạt động vào năm 1958. Sau này, mãi đến năm 1976, ĐH Đà Lạt mới chính thức ra đời. Đây là ngôi trường có thế mạnh về đào tạo các ngành luật học, sinh học, công nghệ, du lịch và nông nghiệp. Bên cạnh đó, trường cũng là trung tâm nghiên cứu, chuyển giao khoa học – công nghệ lớn ở khu vực Miền Trung Việt Nam.

Mục tiêu phát triển

Nhà trường hoạt động với phương châm đào tạo ra đội ngũ nhân lực có trình độ, tay nghề cao để phục vụ nhu cầu lao động tại khu vực miền Trung nói riêng cũng như cả nước nói chung. DLU hi vọng rằng, thông qua những nỗ lực không ngừng nghỉ của trường, đến năm 2030 ĐH Đà Lạt có thể trở thành một trường ĐH có vị thế cao tại Đông Nam Á.

Đội ngũ cán bộ

Hiện nay, nhà trường có 362 giảng viên. Trong đó bao gồm 8 phó giáo sư, 48 tiến sĩ, 230 thạc sĩ và 76 giảng viên tốt nghiệp cử nhân. Đây là nguồn nhân lực có trình độ nghiệp vụ cao mà bất kỳ cơ sở giáo dục ĐH nào cũng mong muốn sở hữu.

Cơ sở vật chất

DLU có tổng diện tích khu phòng học là 17.055 m2 với quy mô lên tới 81 phòng. Hệ thống thiết bị được đầu tư nâng cấp hiện đại nhằm tạo ra môi trường giảng dạy và học tập tốt nhất cho giảng viên lẫn sinh viên. Ngoài ra, ĐH Đà Lạt còn có thư viện rộng đến 8.400 m2 với hàng chục nghìn đầu sách tham khảo lý thú. Dãy phòng thí nghiệm với hơn 44 phòng chuyên dụng cũng là ưu thế vượt bậc về cơ sở hạ tầng của nhà trường.

Thông tin tuyển sinh

Thời gian xét tuyển

Các bạn cần lưu ý một số mốc thời gian sau đây:

  • Xét tuyển theo KQ thi THPT 2021: 
  1. Đợt 1: theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  2. Đợt bổ sung (dự kiến): Từ ngày 16/08.
  • Xét học bạ:
  1. Đợt 1: bắt đầu nhận hồ sơ ĐKXT từ 31/05/2021 – 02/07/2021.
  2. Đợt 2 (dự kiến): bắt đầu nhận hồ sơ ĐKXT từ 16/08/2021.
  3. Đợt bổ sung (nếu có): theo dõi thông báo của trường trên website.
  • Xét tuyển KQ thi ĐGNL do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2021:
  1. Đợt 1: bắt đầu nhận hồ sơ từ 31/05/2021 – 02/07/2021.
  2. Đợt 2 (dự kiến): bắt đầu nhận hồ sơ ĐKXT từ 16/08/2021.
  3. Đợt bổ sung (nếu có): theo dõi thông báo của trường trên website.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

  • Đối tượng: thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc có trình độ tương đương.
  • Phạm vi: toàn quốc.

Phương thức tuyển sinh

Năm nay, DLU sử dụng các phương thức xét tuyển như sau:

  • Xét theo KQ thi THPT QG năm 2021.
  • Xét học bạ.
  • Xét theo KQ thi ĐGNL do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2021.
  • Xét KQ học tập THPT kết hợp thành tích cá nhân.
  • Xét tuyển thẳng.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Được quy định riêng cho từng phương thức như sau:

  • Xét tuyển theo KQ thi THPT 2021:

–  Các ngành đào tạo giáo viên: căn cứ theo quy định của Bộ GD&ĐT về ngưỡng đảm bảo đầu vào.

– Các ngành khác: theo điểm sàn do ĐH Đà Lạt công bố sau khi thí sinh biết kết quả thi THPTQG năm 2021.

– Riêng với 2 ngành Sư phạm tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh: môn Tiếng Anh tối thiểu đạt 4 điểm.

  • Xét học bạ:

 – Các ngành đào tạo giáo viên: Lớp 12 có học lực Giỏi hoặc ĐTB tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

– Các ngành khác: Tổng điểm tổ hợp môn xét tuyển tối thiểu từ 17 điểm; không có môn nào có ĐTB dưới 5.0.

  • Xét theo KQ thi ĐGNL do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2021.

 – Các ngành Sư phạm: Đạt từ 800/1200 hoặc 20/30 điểm.

 – Các ngành còn lại: Đạt từ 600/1200 hoặc 15/30.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Nhà trường sẽ căn cứ theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT về Quy chế tuyên sinh Đại học, Cao đẳng.

Năm nay trường Đại học Đà Lạt tuyển sinh các ngành nào?

Năm 2021, trường ĐH Đà Lạt tuyển sinh 33 ngành thuộc nhiều lĩnh vực với tổng chỉ tiêu là 2820. Trong đó các ngành như Luật, Công nghệ sinh học, Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Đông phương học và Ngôn ngữ Anh có số lượng tuyển sinh nhiều nhất. Thông tin chi tiết về mã ngành, tổ hợp xét tuyển xem thêm tại bảng dưới đây:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Theo phương thức khác
1 7140209 Sư phạm Toán học 20 20 A00, A01, D07, D90
2 7140210 Sư phạm Tin học 10 10 A00, A01, D07, D90
3 7140211 Sư phạm Vật lý 10 10 A00, A01, A12, D90
4 7140212 Sư phạm Hóa học 10 10 A00, B00, D07, D90
5 7140213 Sư phạm Sinh học 10 10 A00, B00, B08, D90
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn 10 10 C00, C20, D14, D15
7 7140218 Sư phạm Lịch sử 10 10 C00, C20, D14, C19
8 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 20 20 D01, D72, D96
9 7140202 Giáo dục Tiểu học 75 75 A16, C14, C15, D01
10 7460101 Toán học 25 25 A00, A01, D07, D90
11 7480201 Công nghệ thông tin 90 90 A00, A01, D07, D90
12 7440102 Vật lý học 25 25 A00, A01, A12, D90
13 7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 25 25 A00, A01, A12, D90
14 7520402 Kỹ thuật hạt nhân 25 25 A00, A01, D01, D90
15 7440112 Hóa học 25 25 A00, B00, D07, D90
16 7420101 Sinh học (Sinh học thông minh) 25 25 A00, B00, B08, D90
17 7420201 Công nghệ sinh học 100 100 A00, B00, B08, D90
18 7440301 Khoa học môi trường 40 45 A00, B00, B08, D90
19 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 25 25 A00, B00, B08, D90
20 7620109 Nông học 35 35 D07, B00, B08, D90
21 7340101 Quản trị kinh doanh 130 130 A00, A01, D01, D96
22 7340301 Kế toán 50 50 A00, A01, D01, D96
23 7380101 Luật 140 135 A00, C00, C20, D01
24 7229040 Văn hóa học 10 10 C20, D01, D78, D96
25 7229030 Văn học 20 20 C20, D01, D78, D96
26 7310630 Việt Nam học 10 10 C00, C20, D14, D15
27 7229010 Lịch sử 10 10 C00, C20, D14, C19
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 130 130 C00, C20, D01, D78
29 7760101 Công tác xã hội 20 20 C00, C20, D01, D78
30 7310301 Xã hội học 10 10 C00, C20, C19, D66
31 7310608 Đông phương học 125 125 C20, D01, D78, D96
32 7310601 Quốc tế học 10 10 C00, C20, D01, D78
33 7220201 Ngôn ngữ Anh 130 130 D01, D72, D96

Điểm chuẩn trường Đại học Đà Lạt là bao nhiêu?

Điểm chuẩn ĐH Đà Lạt dao động từ 15 – 24 điểm nếu tính theo phương thức xét KQ thi THPT. Trong đó, ngành Sư phạm Tin học có điểm cao nhất – 24 điểm. Ở phương thức xét học bạ, mức điểm đầu vào có sự chênh lệch từ 18 – 24 điểm. Trong đó, các chuyên ngành thuộc khối ngành đào tạo giáo viên có điểm cao nhất. Dưới đây là thông tin cụ thể để các bạn tham khảo.

Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Theo KQ thi THPT Xét học bạ
Sư phạm Toán học A00, A01, D07, D90 18.5 24
Sư phạm Tin học A00, A01, D07, D90 24 24
Sư phạm Vật lý A00, A01, A12, D90 21 24
Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, D90 18.5 24
Sư phạm Sinh học A00, B00, B08, D90 22 24
Sư phạm Ngữ văn C00, C20, D14, D15 18.5 24
Sư phạm Lịch sử C00, C19, C20, D14 18.5 24
Sư phạm Tiếng Anh D01, D72, D96 18.5 24
Giáo dục Tiểu học A16, C14, C15, D01 19.5 24
Toán học A00, A01, D07, D90 15 20
Công nghệ thông tin A00, A01, D07, D90 15 18
Vật lý học A00, A01, A12, D90 15 18
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A00, A01, A12, D90 15 18
Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, D01, D90  15 20
Hóa học A00, B00, D07, D90 15 18
Sinh học  A00, B00, B08, D90 15 18
Công nghệ sinh học A00, B00, B08, D90 15 18
Khoa học môi trường A00, B00, B08, D90 15 18
Công nghệ sau thu hoạch A00, B00, D08, D90 15 18
Nông học B00, B08, D07, D90 15 18
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 17 20
Kế toán A00, A01, D01, D96 16 20
Luật A00, C00, C20, D01 17 20
Văn hóa học C20, D01, D78, D96 15 18
Văn học C20, D01, D78, D96 15 18
Việt Nam học C00, C20, D14, D15 15 18
Lịch sử C00, C19, C20, D14 15 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, C20, D01, D78 17.5 21
Công tác xã hội C00, C20, D01, D78 15 20
Xã hội học C00, C19, C20, D66 15 18
Đông phương học C00, D01, D78, D96 16 21
Quốc tế học C00, C20, D01, D78 15 18
Ngôn ngữ Anh D01, D72, D96 16 21

Học phí trường Đại học Đà Lạt là bao nhiêu?

Nhà trường duy trì thu mức học phí đã được Chính phủ quy định trong Nghị định số 86/2015/NĐ-CP. Tính ra trung bình một sinh viên sẽ đóng khoảng 6.000.000 đồng/học kỳ tiền học phí. Nếu sinh viên đăng ký học ít hơn thì số tiền sẽ có chênh lệch so với con số dự kiến do nhà trường công bố.

Review đánh giá Đại học Đà Lạt có tốt không?

Nếu bạn đang sinh sống hoặc có mong muốn theo học tại một trường ĐH thuộc khu vực miền Trung – Tây Nguyên thì ĐH Đà Lạt chắc chắn là một địa điểm không thể bỏ qua. Với những vị trí rất cao do uniRank và Webometrics xếp hạng trong danh sách các cơ sở giáo dục hàng đầu Việt Nam, hãy xem xét các ngành đào tạo ở DLU cho hành trình 4 năm sắp tới ngay thôi nào!

Thông tin bổ sung

Hệ đào tạo

Đại học

Khối ngành

Công Nghệ Kỹ Thuật, Dịch Vụ Xã Hội, Du lịch, Khách Sạn, Thể Thao và dịch vụ cá nhân, Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên, Khoa học sự sống, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội và hành vi, Kinh doanh và quản lý, Kỹ Thuật, Máy Tính và Công Nghệ Thông Tin, Nhân văn, Nông , Lâm Nghiệp và Thủy Sản, Pháp Luật, Sản Xuất và Chế Biến, Toán và Thống Kê

Tỉnh/thành phố

Lâm Đồng, Miền Trung