Dùng làm câu trả lời cho một ý kiến nào đó mà người nghe không thể tin được, hoặc cho một thái độ mà người tiếp chuyện cảm thấy phải được dừng lại (a response to a statement that cannot be believed or a behavior that must be stopped). Show
Tiếng Việt có cách dùng tương tự:(Lời nói chêm) Thôi đi, quên đi, đừng hòng, Ví dụ:You expect me to believe that you don’t know how that dent in the car fender got there? Come off it! Thế cậu tưởng tôi tin lời cậu rằng là cậu không biết sao lại có cái vết lõm kia trên xe à? Quên đi nhé. First you ask for juice, and then change your mind and say you want milk. I get it for you, and now you beg for water. Come off it! Đầu tiên, con bảo lấy nước ép, rồi lại đổi ý, bảo lấy sữa. Mẹ lấy sữa, giờ thì con lại bảo lấy nước. Có thôi đi không. Cách dùng:Đây là cụm từ nói chêm, dùng trong văn nói, ở thể mệnh lệnh. Thường được dùng trong mối quan hệ rất thân mật, như bố mẹ nói với con cái, hoặc bạn bè, đồng lứa, đồng nghiệp nói với nhau. Ví dụ: Come off it! You’re not the Queen of England. Thôi đi! Con không phải là Nữ hoàng Anh (mà kênh kiệu thế, mà đòi hỏi nhiều thế…) Come off it! You’re all wet, and you know it! Thôi đi! Cậu sai lè ra rồi, và cậu biết điều đó mà. LUYỆN PHÁT ÂM:Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu. Phương pháp luyện tập:
LƯU Ý:
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH come off it Come off it! You’re not the Queen of England. Come off it! You’re all wet, and you know it! – Ask Simon to cook the meal? – Come off it, he can hardly boil an egg! BẮT ĐẦU GHI ÂM:Gợi ý các bước luyện phát âm:
THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:GRADED QUIZ INSTRUCTIONS:Idioms to use:
Number of questions: 10 Time limit: No Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8 points to your balance if you PASS the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2 points if you COMPLETE the quiz (answering 100% questions correctly). Have fun! CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: BUM STEER; GIVE SOMEONE A BUM STEER;. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: CLOSED-MINDED. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... MAKE ENDS MEET nghĩa là gì? Câu trả lời có ở đây. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm, bài tập ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng trong thực tế một số thành ngữ: A DROP IN THE BUCKET. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: DOWN TO EARTH. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... GO THE EXTRA MILE nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ và giải thích chi tiết, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập ... categories:tags:MUST KNOWidiom essentialsLuyện côngHalloween – Lễ hội hóa trang [2] | Tìm hiểu nước MỹBạn biết người Mỹ tổ chức Halloween – Lễ hội hóa trang như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này. Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp. Chính xác và tiện dụng. Earth Day – Ngày Trái đất | Tìm hiểu nước MỹBạn biết người Mỹ tổ chức Earth Day – Ngày Trái đất như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này. Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp. Chính xác và tiện dụng. Father’s Day – Ngày của Cha | Tìm hiểu nước MỹBạn biết người Mỹ kỷ niệm Father’s Day – Ngày của Cha như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này. Có bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng hợp. Chính xác và tiện dụng. Native American Powwows | Tìm hiểu nước MỹBạn biết người bản địa Mỹ tổ chức Native American Powwows như thế nào không? Câu trả lời có trong bài này. |