Cho hỗn hợp hai chất khí C 3 H 8 C 3 H 6 hấp thụ vào dung dịch brom 2 dư hiện tượng xảy ra là

Đốt cháy hỗn hợp X chứa 1 ankan, 1 anken và 1 ankin, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 45,31 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch giảm 29,97 gam. Mặt khác, đun nóng hỗn hợp X trên với 0,05 mol H2 (Ni, to) thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He bằng 5,375. Dẫn toàn bộ Y lần lượt qua bình (1) đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m1 gam kết tủa, bình (2) đựng Br2 dư thấy khối lượng bình tăng m2 gam. Khí thoát ra khỏi bình chứa 2 hiđrocacbon kế tiếp có thể tích là 2,688 lít (đktc). Tổng giá trị m1 và m2 là

Đốt cháy 12,7 gam hỗn hợp X gồm C4H4, C2H2, C3H6 và H2 cần dùng 1,335 mol O2. Mặt khác, nung nóng 12,7 gam X có mặt Ni làm xúc tác, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y chỉ gồm các hiđrocacbon có tỉ khối so với He bằng 127/12. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 23,98 gam kết tủa; khí thoát ra khỏi bình được làm no hoàn toàn cần dùng 0,11 mol H2 (xúc tác Ni, to) thu được hỗn hợp khí Z có thể tích là 4,032 lít (đktc). Phần trăm khối lượng của C2H2 có trong Y là

: Cho các chất : (1) CH2=CH2; (2) CH3-CH3; (3) CH2=CH-CH=CH2; (4) CH  CH. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: a.2 b.3 c.4 d.1 Cho hỗn hợp hai chất khí C3H8 và C3H6 hấp thụ vào dung dịch Br2 dư, hiện tượng xảy ra là: a. dd mất màu, không có khí thoát ra b.dd mất màu, có khí thoát ra. c. dd nhạt màu, có khí thoát ra d.dd nhạt màu, không có khí thoát ra

  • Cho hỗn hợp hai chất khí C 3 H 8 C 3 H 6 hấp thụ vào dung dịch brom 2 dư hiện tượng xảy ra là
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Phản ứng hóa học:

    CH2=CH–CH3 + Br2 → CH2Br–CHBr–CH3

Quảng cáo

Điều kiện phản ứng

- Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường,

Cách thực hiện phản ứng

- Dẫn khí propilen từ từ qua dung dịch brom thấy màu nâu đỏ của dung dịch nhạt dần.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Màu nâu đỏ của dung dịch nhạt dần.

Bạn có biết

- Phản ứng trên gọi là phản ứng cộng.

- Các đồng đẳng của propilen đều làm mất màu dung dịch brom.

- Phản ứng trên dung để phân biệt anken với ankan.

Ví dụ 1: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7g. CTPT của 2 anken là

 A. C2H4 và C3H6.

 B. C3H6 và C4H8.

 C. C4H8 và C5H10.

 D. C5H10 và C6H12.

Hướng dẫn

nX = 0,15 mol

mbình tăng = manken = 7,7g

Gọi 2 anken là CnH2n và CmH2m mol tương ứng là a và b mol

⇒ a + b = 0,15 mol và 14na + 14mb = 7,7g

Chọn n = 2; m = 3 ⇒ a = -0,1 loại

n = 2; m = 4 ⇒ a = 0,025 mol b = 0,125 mol

⇒ 2 anken là C2H4 và C4H8

n = 3; m = 4 ⇒ a = 0,05 và b = 0,1 mol

⇒ 2 anken là C3H6 và C4H8

Đáp án B.

Quảng cáo

Ví dụ 2: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 4,2 g. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là

 A. 0,05 và 0,1.

 B. 0,1 và 0,05.

 C. 0,12 và 0,03.

 D. 0,03 và 0,12.

Hướng dẫn

nhh = 0,15 mol; mtăng = mpropilen = 4,2 g

⇒ npropilen = 0,1 mol ⇒ npropan = 0,05 mol

Đáp án A.

Ví dụ 3: Một hỗn hợp X có thể tích 11,2 lít (đktc), X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp nhau. Khi cho X qua nước Br2 dư thấy khối lượng bình Br2 tăng 15,4g. Xác định CTPT và số mol mỗi anken trong hỗn hợp X.

 A. 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol C3H6

 B. 0,2 mol C3H6 và 0,2 mol C4H8

 C. 0,4 mol C2H4 và 0,1 mol C3H6

 D. 0,3 mol C2H4 và 0,2 mol C3H6

Hướng dẫn

nX = 0,5 mol; mX = mtăng = 15,4

MX = 15,4/0,5 = 30,8 ⇒ hai anken lần lượt là C2H4 và C3H6

Sơ đồ đường chéo:

Cho hỗn hợp hai chất khí C 3 H 8 C 3 H 6 hấp thụ vào dung dịch brom 2 dư hiện tượng xảy ra là

⇒ netilen/npropilen = ¼ ⇒ netilen = 0,4 mol ; npropilen = 0,1 mol

Đáp án C.

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Cho hỗn hợp hai chất khí C 3 H 8 C 3 H 6 hấp thụ vào dung dịch brom 2 dư hiện tượng xảy ra là

Cho hỗn hợp hai chất khí C 3 H 8 C 3 H 6 hấp thụ vào dung dịch brom 2 dư hiện tượng xảy ra là

Cho hỗn hợp hai chất khí C 3 H 8 C 3 H 6 hấp thụ vào dung dịch brom 2 dư hiện tượng xảy ra là

phuong-trinh-hoa-hoc-cua-anken.jsp

  • Cho hỗn hợp hai chất khí C 3 H 8 C 3 H 6 hấp thụ vào dung dịch brom 2 dư hiện tượng xảy ra là
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Phản ứng hóa học:

    C3H8 + Br2 → C3H7Br + HBr

Quảng cáo

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ cao.

Cách thực hiện phản ứng

- Ở nhiệt độ khoảng 1500C, khí propan (C3H8) phản ứng với hơi brom (tỉ lệ 1:1) thu được dẫn xuất brom (C3H7Br) và hiđro bromua (HBr – khí).

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Trước khi đun nóng hỗn hợp phản ứng có màu nâu đỏ (của brom ). Sau khi phản ứng xảy ra hỗn hợp sản phẩm thu được không có màu.

(Xét phản ứng xảy ra hoàn toàn và vừa đủ, không có chất dư).

Bạn có biết

- Phản ứng trên được gọi là phản ứng thế.

- Ankan không màu mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường.

- Khi cho propan phản ứng với brom (tỉ lệ 1 : 1) sản phẩm chiếm ưu thế hơn là 2 – brompropan.

Cho hỗn hợp hai chất khí C 3 H 8 C 3 H 6 hấp thụ vào dung dịch brom 2 dư hiện tượng xảy ra là

Ví dụ 1: Cho các phản ứng:

  HBr + C3H7OH (t°)→

  C3H8 + Br2(1:2) →

  C3H6 + HBr →

  C3H8 + Br2 (to, 1:1mol)→

Số phản ứng tạo ra C3H7Br là:

  A. 4    B. 3    C. 2    D. 1

Hướng dẫn.

HBr + C3H7OH (t°) → C3H7Br + H2O

C3H6 + HBr → C3H7Br

C3H8 + Br2

Cho hỗn hợp hai chất khí C 3 H 8 C 3 H 6 hấp thụ vào dung dịch brom 2 dư hiện tượng xảy ra là
H2 C3H7Br + HBr

Đáp án B.

Quảng cáo

Ví dụ 2: Ankan X là chất khí ở nhiệt độ thường khi cho X tác dụng với Brom đun nóng, thu được 2 dẫn xuất monobrom và 3 dẫn xuất đibrom. Hãy cho biết X là chất nào trong các chất sau :

 A. C4H10

 B. C3H8

 C. C2H6

 D. CH4

Hướng dẫn.

Ankan X là: C3H8 tạo ra 2 dẫn xuất monobrom duy nhất và 3 dẫn xuất đibrom.

Đáp án B.

Ví dụ 3: Ankan Y phản ứng với Brom tạo ra dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi so với H2 bằng 61,5. Tên của ankan Y là:

 A. CH4

 B. C2H6

 C. C3H8

 D. C4H10

Hướng dẫn.

MDẫn xuất = 61,5.2 = 123 ⇔ 14n + 81 = 123 ⇒ n = 3

⇒ CTPT của Y là: C3H8

Đáp án C.

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Cho hỗn hợp hai chất khí C 3 H 8 C 3 H 6 hấp thụ vào dung dịch brom 2 dư hiện tượng xảy ra là

Cho hỗn hợp hai chất khí C 3 H 8 C 3 H 6 hấp thụ vào dung dịch brom 2 dư hiện tượng xảy ra là

Cho hỗn hợp hai chất khí C 3 H 8 C 3 H 6 hấp thụ vào dung dịch brom 2 dư hiện tượng xảy ra là

phuong-trinh-hoa-hoc-cua-ankan.jsp

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 4 5 6Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit khí C 2H4 (đktc) rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dungdịch chứa 11,1g Ca(OH)2 . Hỏi sau khi hấp thụ khối lượng dung dịch tăng hay giảm baonhiêu gam ?A. Giảm 3,6 g.B. Giảm 2,4 g.C. Tăng 2,4 g.D. Tăng 4,8 g.Câu 2: Đốt cháy 1 hidrocacbon X mạch hở thu được n H 2O = n CO2 . X có thể là ?A. Xicloankan hoặc ankenB. Xicloankan.C. Ankan.D. Anken.Câu 3: Có 2 bình chứa hai khí riêng biệt mất nhãn là metan và etilen. Để phân biệt chúng tadùng:A. dd nước vôi trong. B. dd nước brom.C. Tàn đóm đỏ.D. Quì tím.Câu 4: Cho các chất : (1) CH2=CH2 ; (2) CH3-CH3 ; (3) CH2=CH-CH=CH2 ; (4) C6H5CH3 . Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là :A. (2) , (3).B. (1) , (3).C. (2) , (4).D. (1) , (2).Câu 5: Cho hỗn hợp hai chất khí C3H8 và C3H6 hấp thụ vào dung dịch Br2 dư, ta thấy :A. dd mất màu và không có khí thoát ra.B. dd mất màu và có khí thoát ra.C. dd nhạt màu và có khí thoát ra.D. dd nhạt màu và không có khí thoát ra.Câu 6: Sản phẩm chính thu được khi cho 2-metyl propen tác dụng với HCl là :A. 2-clo-2-metyl propan.B. 2-clo-1-metyl propen.C. 2-clo-2-metyl propen.D. 2-clo-1-metyl propan.Câu 7: Công thức chung dãy đồng đẳng của axetilen là :A. CnH2n-2 với n ≥ 2B. CnH2n-2 với n ≥ 3C. CnH2n với n ≥ 2D. CnH2n-6 với n ≥ 6Câu 8: Chất có đồng phân hình học là :A. CH3-CH2-CH3.B. F-CH=CH-FC. CH2=CH-CH=CH2 D. CH2=CH-CH3Câu 9: Cho các chất sau: Xiclopropan, eten, But-2-in, axetilen. Hãy chọn câu đúng.A. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch Brôm.B. Cả 4 chất tan trong NH3.C. Có 3 chất làm mất màu dung dịch Brôm.D. Cả 4 chất đều làm mất màu dung dịch Brôm.Câu 10: Cho 2,9 gam hỗn hợp gồm C2H4 và C2H6 vào dung dịch Br2 dư, thấy có 8 gam Br2tham gia phản ứng. Thành phần % (V) của C 2H4 và C2H6 lần lượt là : ( Cho C = 12 ; H = 1 ;Br = 80 )A. 50% và 50%.B. 20% và 80%.C. 80% và 20%.D. 40% và 60%.Câu 11: Cho hỗn hợp gồm metan và etilen đi qua dung dịch Br 2 dư thì lượng Br2 tham giaphản ứng là 24 gam. Thể tích khí etilen (ở đktc) có trong hỗn hợp đầu là :A. 4,48 lít.B. 2,24 lít.C. 1,12 lít.D. 3,36 lít.Câu 12: Số đồng phân ankan của phân tử C5H12 là :A. 4.B. 1.C. 3.D. 2.Câu 13: Cho a gam hỗn hợp 2 anken đồng đẳng liên tiếp phản ứng hoàn toàn với đúng 0,5alit Br2 (đktc). Xác định công thức phân tử của 2 anken ?A. C2H4,C3H6.B. C4H8,C5H10.C. C3H6,C4H8D. C3H4,C4H6.Câu 14: Hiđrocacbon làm mất màu dung dịch KMnO4 là:A. MetanB. ButanC. EtilenD. XiclopentanCâu 15: Hiđrocacbon làm mất màu dung dịch KMnO4 là:A. MetanB. ButanC. EtilenD. XiclopentanCâu 16: Cho 4,48 lít (đktc) hỗn hợp hai ankin đồng đẳng liên tiếp nhau hấp thụ hết trongdung dịch Br2 dư, thấy khối lượng bình brom tăng 9,4 gam. CTPT của hai ankin là :( Cho : C = 12 ; H = 1 ; Br = 80 )A. C4H6 và C5H8B. C3H4 và C4H6C. C5H8 và C6H10D. C2H2 và C3H4.Câu 17: Dẫn hỗn hợp xiclopropan và propan vào dung dịch brom dư hiện tượng quan sát được làA. Màu dung dịch mất hẳn và còn khí thoát raB. Màu dung dịch nhạt đi, không có khí thoát raC. Màu dung dịch nhạt đi và còn khí thoát raD. Màu dung dịch không đổiCâu 18: Liên kết đôi do những liên kết nào hình thành ?A. Liên kết πB. Liên kết σ và πC. Liên kết σD. Hai liên kết σCâu 19: Tính chất hoá học đặc trưng của ankan làA. phản ứng thế.B. phản ứng cộng.C. phản ứng táchD. phản ứng phân huỷ.Câu 20: Dẫn 4,48 lit (đkc) hỗn hợp khí X gồm propin và but-2-in cho qua bình dựng dungdịch AgNO3/NH3 thấy có 14.7 g kết tủa màu vàng . Thành phần % thể tích của mỗi khí trongX là :A. C3H4 80% và C4H6 20%B. C3H4 25% và C4H6 75%C. C3H4 50% và C4H6 50%D. C3H4 33% và C4H6 67%.Câu 21: Anken nào sau đây có đồng phân hình họcA. pent-1-enB. 2-metylbut-2-enC. pent-2-enD. 3-metylbut-1-enCâu 22: Trùng hợp chất nào sau đây có thể tạo ra cao su BuNa:A. Buta-1,4-dienB. Buta-1,3-dienC. Penta-1,3-dienD. isoprenCâu 23: Khi cho propan (CH 3-CH2-CH3) tác dụng với khí Cl2 theo tỉ lệ số mol 1:1 sẽ tạo ra sốsản phẩm thế là :A. 4 sản phẩmB. 2 sản phẩm.C. 1 sản phẩm.D. 3 sản phẩm.Câu 24: Khi cho anken CH2= CH-CH3 tác dụng với HCl thu được sản phẩm chính là :A. CH3-CH2-CH2OH B. CH3-CH(Cl)-CH3C. CH3-CH(OH)CH3 D. CH3- CH2-CH2ClCâu 25: Có bao nhiêu đồng phân ankin có CTPT là C 5H8 tác dụng được với dung dịchAgNO3/NH3 dư tạo ra kết tủa:A. 5B. 4C. 3D. 2Câu 26: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?A. CH3-CH2-CH2-OH, C2H5OH.B. C2H5OH, CH3-O-CH3C. C4H10, C6H6.D. CH3-O-CH3, CH3CHOCâu 27: Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kỳ thì tạo raA. số mol CO2 bằng số mol H2OB. số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.C. Không xác định đượcD. số mol H2O lớn hơn số mol CO2.Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH 4, C3H6 ,C4H10 thu được 17,6 g CO2và 10,8 g H2O. m có giá trị là:A. 2 gB. 4 gC. 6 gD. 8 gCâu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam ankan A, thu được 3,36 lít khí CO 2 (đktc) và 5,4 gamH2O. Giá trị của m làA. 2,4 gam.B. 6,6 gamC. 2,5 gam.D. 4,5 gam.Câu 30: Anken CH3-C(CH3)=CH-CH3 có tên là:A. 2-metylbut-2-enB. 2-metylbut-3-enC. 2-metylbut-1-enD. 3-metylbut-1-enCâu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol ankan thu được 9,45 g H 2O. Cho sản phẩm cháy vàodung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là:A. 37.5 gB. 52.5 gC. 15 gD. 42.5 gCâu 32: Hợp chất X mạch hở có CTPT C 4H8 khi tác dụng với HBr cho một sản phẩm duynhất. Công thức cấu tạo của X là :A. CH3CH=CHCH3B. CH2= C(CH3)2C. CH2=CHCH2CH3 D. CH3CH=C(CH3)2Câu 33: Một hỗn hợp gồm 2 ankan đồng đẳng kế tiếp có khối lượng 24,8g. Thể tích tương ứng là11,2 lít (đktc). Thành phần % theo thể tích của 2 ankan trong hhợp là:A.20%, 80%B.30%, 70%C.40%, 60%D.50%, 50%Câu 34: Cho sơ đồ p/ư: metan --(1)-> X -(2)--> Y -(3)--> Z –(4)-> Cao su BuNa. Cho biết các chất X,Y, Z thích hợp?A. X: etylen , Y : but-1-en, Z: buta-1,3-dienB. X: etin , Y : vinylaxetylen , Z : buta-1,3 dienC. X: metylclorua , Y: etylen , Z : buta-1,3-dienD. X : metylenclorua , Y : etan, Z: but-2-enCâu 35: Nguồn chủ yếu cung cấp hiđrocacbon làA. Than đá. B.Khí thiên nhiênC. Công nghiệp tổng hợp từ than đá và hiđroD. Dầu mỏCâu 36: Chất nào sau đây làm mất màu nước brom?A. isopropylbenzen, pent-2-in, propylenB. stiren, but-1,3-dien, isopentin, etylenC. xiclopropan, benzen, isobutylen, propinD. toluen, axetylen, but-1-in, propenCâu 37: Cho 1,12gam một anken tác dụng vừa đủ với dd Br2 ta thu được 4,32 gam sản phẩm cộng.Vậy CTPT của anken có thể làA. C4H8B. C2H4C. C5H10D. C6H12Câu 38: Có các chất but-1-in , but-1-en và butan đựng trong ba bình mất nhãn. Dùng các hóa chấtnào sau đây để nhận biết chúng?A. Dung dịch KMnO4 và Br2B. HCl và dung dịch AgNO3/NH3C. H2/Ni và Br2D. Dung dịch AgNO 3/NH3 và Br2Câu 39: Để nhận biết ba khí: C2H2, C2H4, C2H6 có thể dùngA. KMnO4 và nước Br2B. Dung dịch AgNO3/NH3 và nước Br2C. KMnO4 v à H2OD. KMnO4 và hơi HClCâu 40: Những ankin trong dãy nào sau đây đều ở trạng thái khí ở điều kiện thường ?A. C2H2, C5H8, C4H6B. C5H8, C4H6, C3H4C. C2H2, C3H4, C5H8D. C2H2, C4H6, C3H4Câu 41: Cho 4,2g một anken X phản ứng hoàn toàn với 8g brôm. Công thức phân tử của X là (Cho: C=12;H=1; Br = 80)A. C3H6B. C5H10C. C4H8D. C2H4Câu 42: Hỗn hợp khí A gồm metan, etilen, và axetilen có thể tích là 4,48 lít (đktc). Dẫn A vào dung dịchAgNO3/NH3 dư thu được 24g kết tủa và hỗn hợp khí B bay ra. Dẫn B vào dung dịch brôm dư thì thấy khốilượng bình tăng lên 1,4g. Lượng khí metan trong hỗn hợp khí A ban đầu là ( C =12; H = 1; Ag = 108 )A. 0,9gB. 0,7gC. 0,6gD. 0,8gCâu 43: Số đồng phân cấu tạo mạch hở tương ứng với hợp chất có công thức phân tử C4H6 làA. 3B. 4C. 2D. 5Câu 44: Hợp chất CH3CH2C(CH2)CH2CH3 có tên thay thế làA. 1,1-đietyletenB. 3-etylbut-3-enC. 3-metylpentanD. 2-etylbut-1-enCâu 45: Một Hiđrocacbon mạch hở tác dụng với HCl sinh ra sản phẩm chính là 2-Clo-3-metyl butan.Hiđrocacbon này có tên gọi làA. 2-Metyl but-2 -enB. 3-Metyl but-1-enC. 3-metyl but-2-enD. 2-Metyl but-1-enCâu 46. Những cặp hiđrocacbon nào sau đây chỉ chứa cacbon bậc một ?a) metan và propanb) metan và etanc) êtan và butand) propan và butanCâu 47. Khi đốt cháy olefin, tỉ lệ thể tích của ôxi tham gia phản ứng và thể tích CO2 tạothành làa) 1 : 1b) 2 : 3c) 3 : 2d) 3 : 1Câu 48: Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo?A. 5B. 4C. 7D. 6Câu 49: Dưới tác dụng của nhiệt và có mặt chất xúc tác, butan cho sản phẩm là:A. C4H8, H2, CH4, C2H4, C2H6 và C3H6B. H2, CH4, C2H4, C2H6 và C3H6C. C4H8, H2, CH4, C2H4, C2H6 và C3H8D. CH4, C2H4, C2H6 và C3H6Câu 50: Hỗn hợp 2 ankin đồng đẳng kế tiếp nhau, đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp thu được 3,52gCO2 và 0,9g H2O. Tìm công thức phân tử.A. C4H6 và C5H8B. C2H2 và C3H4C. C5H8 và C6H10D. C3H4 và C4H6Câu 51: Cho 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm 2 olefin lội qua nước brom dư thấy khối lượng bìnhtăng 7,35g. Hãy tìm công thức phân tử các olefin.A. C2H4 và C4H8B. C3H6 và C4H8C. C2H4 và C3H6D. a hoặc b