| channel channel (chanəl) noun 1. A path or link through which information passes between two devices. A channel can be either internal or external to a microcomputer. See also bus. 2. In [..]
3
6
['t∫ænl]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ eo biển lòng sông, lòng suối kênh mương, lạch; ống dẫn (nước dầu...) (nghĩa bóng) đường; nguồn (tin tức, � [..]
channel
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: channel
secret channels of information những nguồn tin mật
throught the usual channels qua những nguồn thường lệ
telegraphic channel đường điện báo
diplomatic channel đường dây ngoại giao
(rađiô) kênh
(kiến trúc) đường xoi
(kỹ thuật) máng, rãnh
the Channel
biển Măng sơ
+ ngoại động từ
đào rãnh, đào mương
chảy xói (đất) thành khe rãnh (nước mưa)
chuyển
to channel inmformation to chuyển tin tức cho
hướng vào (cái gì), xoáy vào (cái gì)
(kiến trúc) bào đường xoi
Từ liên quan
Từ đồng nghĩa: distribution channel television channel TV channel duct epithelial duct canal communication channel line groove transmission channel transmit transfer transport channelize channelise canalize canalise impart conduct convey carry
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "channel"
Những từ phát âm/đánh vần giống như "channel": camel canal cannel channel chunnel
Những từ có chứa "channel": back-channel channel communication channel distribution channel grease-channel
Những từ có chứa "channel" in its definition in Vietnamese - English dictionary: eo biển sông đào hệ thống
Lượt xem: 747
Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
IPA: /ˈtʃæ.nᵊl/
Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[ˈtʃæ.nᵊl]
Danh từSửa đổi
channel/ˈtʃæ.nᵊl/
Eo biển.
Lòng sông, lòng suối.
Kênh mương, lạch; ống dẫn (nước dầu... ).
(Nghĩa bóng) Đường; nguồn (tin tức, ý nghĩ, tư tưởng... ).
secret channels of information — những nguồn tin mật
throught the usual channels — qua những nguồn thường lệ
telegraphic channel — đường điện báo
diplomatic channel — đường dây ngoại giao
(Rađiô) Kênh.
(Kiến trúc) Đường xoi.
(Kỹ thuật) Máng, rãnh.
Thành ngữSửa đổi
the Channel: Biển Măng sơ.
Ngoại động từSửa đổi
channel ngoại động từ /ˈtʃæ.nᵊl/
Đào rãnh, đào mương.
Chảy xói (đất) thành khe rãnh (nước mưa).
Chuyển (thông tin).
to channel information to — chuyển tin tức cho
chuyển (tiền, sự giúp đỡ...)
The US will only channel some non-lethal aids to the rebels.
The research will be channelled through governmental funds.
Hướng vào (cái gì), xoáy vào (cái gì).
(Kiến trúc) Bào đường xoi.
Chia động từSửa đổi
channel
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu
to channel
Phân từ hiện tại
channelling
Phân từ quá khứ
channelled
Dạng chỉ ngôi
số
ít
nhiều
ngôi
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
Lối trình bày
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
channel
channel hoặc channellest¹
channels hoặc channelleth¹
channel
channel
channel
Quá khứ
channelled
channelled hoặc channelledst¹
channelled
channelled
channelled
channelled
Tương lai
will/shall²channel
will/shallchannel hoặc wilt/shalt¹channel
will/shallchannel
will/shallchannel
will/shallchannel
will/shallchannel
Lối cầu khẩn
I
you/thou¹
he/she/it/one
we
you/ye¹
they
Hiện tại
channel
channel hoặc channellest¹
channel
channel
channel
channel
Quá khứ
channelled
channelled
channelled
channelled
channelled
channelled
Tương lai
weretochannel hoặc shouldchannel
weretochannel hoặc shouldchannel
weretochannel hoặc shouldchannel
weretochannel hoặc shouldchannel
weretochannel hoặc shouldchannel
weretochannel hoặc shouldchannel
Lối mệnh lệnh
—
you/thou¹
—
we
you/ye¹
—
Hiện tại
—
channel
—
let’s channel
channel
—
Cách chia động từ cổ.
Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)