Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 11 Giữa học kì 2

Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 11 Giữa học kì 2
6
Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 11 Giữa học kì 2
24 KB
Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 11 Giữa học kì 2
17
Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 11 Giữa học kì 2
294

Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 11 Giữa học kì 2

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

Lê Vinh Quang ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TIN HỌC 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; Phần I. Trắc nghiệm: 28 câu (mỗi câu đúng 0.25 điểm) Câu 1: Trong câu lệnh While – do, điều kiện là: (Chọn phương án đúng nhất) A. Biểu thức số học B. Biểu thức quan hệ C. Hằng đẳng thức D. Biểu thức logic Câu 2: Hãy chọn phương án ĐÚNG khi thực hiện thủ tục chuẩn Insert(S1,S2,vt) ? A. Chèn xâu S1 vào vị trí vt trong xâu S2. B. Sao chép vào cuối S1 một phần của S2 từ vị trí vt C. Nối xâu S2 vào S1 D. Chèn xâu S2 vào vị trí vt trong xâu S1. Câu 3: Cách viết nào sau đây in ra màn hình giá trị của phần tử thứ I của mảng A? A. Write(A{i}); B. Write(A[i]); C. Write(A[‘i’]); D. Write(A(i)); Câu 4: Đoạn chương trình dưới đây thực hiện công việc? d:= 0; for i:= 1 to length(S) do if S[i] = ‘ ’ then d:= d + 1; A. Xóa đi các dấu cách trong xâu B. Đếm các kí tự có trong xâu C. Xóa các kí tự số D. Đếm số dấu cách có trong xâu Câu 5: Cú pháp lệnh lặp For – do dạng tiến: A. for < biến đếm> := < Giá trị đầu > downto < Giá trị cuối > do < câu lệnh>; B. for < biến đếm> := < Giá trị đầu >to < Giá trị cuối> do < câu lệnh >; C. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >; D. for < biến đếm> = < Giá trị đầu > to < Giá trị cuối > do < câu lệnh >; Câu 6: Đoạn chương trình sau giải bài toán nào? While not (1/(a+N) < 0.0001) do Begin N:=N+1; S:=S+ 1.0/(a+N); End; A. Tính tổng B. Tính tổng C. Tính tổng các số nhỏ hơn 0,0001 D. Tính tổng các số lớn hơn 0,0001 Câu 7: Cho khai báo mảng: Var a: array[0..50] of real ; và đoạn chương trình như sau: k:= 0 ; for i:= 1 to 50 do if a[i] > a[k] then k:= I ; Đoạn chương trình trên thực hiện công việc? A. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng B. Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng C. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng D. Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng Câu 8: Hãy chọn phương án ĐÚNG về mảng một chiều? A. Chỉ là dãy các số nguyên B. Mảng không chứa các kí tự là chữ cái C. Là dãy hữu hạn các phần tử có cùng kiểu dữ liệu D. không cần khai báo trước số lượng phần tử Câu 9: Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do: A. Không cần phải xác định kiểu dữ liệu B. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối C. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh D. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu Câu 10: Kết quả của hàm Pos(‘Canh’, ‘nguyen thi canh’) A. 0 B. 12 C. 3 D. 10 Câu 11: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khai báo nào dưới đây SAI về biến kiểu xâu? A. Var St: String[0]; B. Var St: String; C. Var St: String[10]; D. Var St: String[300]; Câu 12: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hàm Length(‘Tin hoc 10’) cho kết quả là: A. 2 {2 kí tự chữ số} B. 3 {3 từ} C. 6 {6 kí tự chữ cái} D. 10 {10 kí tự} Câu 13: Hãy chọn phương án ĐÚNG về biểu thức điều kiện kiểm tra một phần tử thứ I của mảng A có nằm trong khoảng (-5; 10) (trong ngôn ngữ lập trình Pascal)? A. (A[i] > -5) and (A[i] < 10) B. (-5 < A[i] < 10) C. (A[i] > -5) or (A[i] < 10) D. (A[i] < -5) and (A[i] >10) Câu 14: Trong vòng lặp For – do dạng tiến. Giá trị của biến đếm A. Tự động điều chỉnh B. Chỉ tăng khi có câu lệnh thay đổi giá trị C. Được giữ nguyên D. Tự động giảm đi 1 Câu 15: Cách viết nào sau đây tham chiếu đúng phần tử thứ I của mảng A? A. A[i] B. AI C. Ai D. A[‘I’] Câu 16: Phát biểu nào ĐÚNG về kiểu dữ liệu xâu? A. Là dãy các ký tự số B. Là dãy các ký tự dấu C. Là dãy các ký tự chữ D. Là dãy các ký tự trong bảng mã ASCII Câu 17: Hãy cho biết đoạn chương trình sau thực hiện công việc? i: = 1; t:= 1; while I < 20 do Begin t:= t * I; i:= I + 1; end; A. Tính tích các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn hoặc bằng 20 B. Tính tích các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 20 C. Tính tích các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 20 D. Tính tích các số tự nhiên nhỏ hơn 20 Câu 18: Câu lệnh nào thực hiện việc in các ký tự trong xâu S theo thứ tự đảo ngược (ví dụ: xâu ‘dcba’ là xâu đảo ngược của xâu ‘abcd’)? A. For i:= 1 to length(S) do write(S[i]); B. For i:= 1 to length(S) do writeln(S); C. For i:= length(S) downto 1 do write(S); D. For i:= length(S) downto 1 do write(S[i]); Câu 19: Kết quả của thủ tục delete(‘Viet Nam 2021!’,5,6) là A. ‘Nam2021’ B. ‘Viet021’ C. ‘Viet2021’ D. ‘Viet Nam’ Câu 20: Khai báo nào dưới đây ĐÚNG về biến kiểu mảng một chiều gồm 100 phần tử số nguyên? A. Var A : array(1..100) of integer; B. Var A : array[1..100] of integer; C. Var A : array[1..100] of integer D. Var A : array[1...100] of integer; Câu 21: Cho khai báo sau: Var a: array[0..50] of real ; và đoạn chương trình như sau: s:= 0; for i:= 0 to 50 do s:= s + a[i]; Đoạn chương trình trên thực hiện công việc? A. Tính tích các phần tử trong mảng; B. Tính hiệu các phần tử trong mảng; C. Tính tổng các phần tử trong mảng; D. Tính thương các phần tử trong mảng; Câu 22: Đoạn chương trình sau thực hiện công việc? X:= length(S); For i:= X downto 1 do If S[i] = ‘ ‘ then Delete(S,I,1); A. Xóa dấu cách thừa trong xâu S B. Xóa dấu cách cuối cùng trong xâu S C. Xóa dấu cách đầu tiên trong xâu S D. Xóa hết dấu cách trong xâu S Câu 23: Đoạn chương trình sau giải bài toán nào? For I:=1 to n do If (I mod 2 = 0) then X := X + I; A. Tổng các số chia hết cho 2 trong phạm vi từ 1 đến N B. Tổng các số chia hết cho 2 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến N C. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến N D. Tổng các số không chia hết cho 2 trong phạm vi từ 1 đến N Câu 24: Kết quả của câu hàm copy(‘Viet Nam 2021!’, 5, 10); A. ‘Viet 2021!’ B. ‘Viet Nam!’ C. ‘ Nam 2021!’ D. ‘Nam 2021!’ Câu 25: Cho xâu S := ‘Thu do Ha Noi’, khi thực hiện thủ tục Delete(S,1,6) thì kết quả là: A. ‘Tha Noi’ B. ‘Thu do’ C. ‘Ha Noi’ D. ‘ Ha Noi’ Câu 26: Đâu là đúng cú pháp Câu lệnh while – do trong ngôn ngữ lập trình pascal trong các đáp án sau đây? A. while <điều> then ; B. while <điều> begin ;end; C. while <điều> do ; D. while <điều> to ; Câu 27: Hãy chọn phương án ĐÚNG về các thao tác với xâu ? A. Nối và so sánh các xâu B. Tính toán và so sánh C. Cộng, trừ, nhân, chia D. Cắt, dán, sao chép. Câu 28: Câu lệnh lặp For – do dạng lùi: A. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >down < Giá trị đầu > do < câu lệnh >; B. for < biến đếm> = < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >; C. for < biến đếm> := < Giá trị đầu >downto < Giá trị cuối > do < câu lệnh>; D. for < biến đếm> := < Giá trị cuối >downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >; Phần II. Tự luận: Câu 29 (2điểm). Viết chương trình: a) Nhập vào từ bàn phím 2 xâu a, b (chứa các chữ thường) và thông báo ra màn hình tổng độ dài của 2 xâu. b) Tạo xâu c gồm các chữ cái từ xâu a và các chữ số từ xâu b. Đưa xâu c lên màn hình. Ví dụ: a:=’abcd345ef’ b : = ’ngay 26/03’ Kết quả xâu: c:=’abcdef2603’ Câu 30(1điểm). Viết chương trình đếm các số chia hết cho 2 hoặc chia hết cho 5 trong dãy A gồm n số nguyên dương (n < 1000) ------ HẾT -----ĐÁP ÁN Phần đáp án câu trắc nghiệm: 1 D 6 A 2 A 7 D 3 B 8 C 4 D 9 B 5 B 10 A 11 12 13 14 15 D D A A A 16 17 18 19 20 D D D B B 21 22 23 24 25 C D A C D 26 27 28 C A D Phần tự luận Câu hỏi Nội dung Câu 29 Program cau29; (2.0đ) Var a,b,c: string; I,k,n :byte; Begin Writeln('Nhap xau a = '); Điểm - Khai báo được xâu, nhập giá trị cho 2 xâu. 0.5 - Đưa ra màn hình tổng độ dài 0.5 readln(a); của 2 xâu Writeln('Nhap xau b = '); readln(b); k:=length(a); n: = length(b); - Khởi tạo xâu rỗng c Write('Do dai của 2 xau = ', k+n); - Lặp để lọc ra các chữ cái của c:=''; xâu a đưa vào xâu c For i:= 1 to k do If (a[i]>= 'a') - Lặp để lọc ra các chữ số của and (a[i]<='z')then>= '0')and (b[i]<='9)then type>

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Trắc nghiệm tin học 11 giữa hk2 có đáp án NĂM 2022 MỚI NHẤT

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Trắc nghiệm tin học 11 giữa hk2 có đáp án NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Trắc nghiệm tin học 11 giữa hk2 có đáp án.

Tìm kiếm có liên quan​


Trắc nghiệm Tin học 11 giữa kì 1 có đáp an

Trắc nghiệm Tin học giữa kì 1 lớp 11

Đề kiểm tra 1 tiết Tin học 11 HK2 có đáp an trắc nghiệm

De kiểm tra Tin 11 học kì 2 trắc nghiệm

Trắc nghiệm Tin học 11 hk2 có đáp an

Đề kiểm tra 1 tiết Tin học 11 HK1 có đáp an trắc nghiệm

Trắc nghiệm Tin học 11 VietJack có đáp an

Trắc nghiệm Tin 11 giữa kì 2

KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022

Môn: TIN HỌC – Lớp: 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(Không tính thời gian phát đề)


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0đ)

Câu 1(NB).

Thế nào là khai báo biến mảng gián tiếp? A. Khai báo mảng của các bản ghi. B. Khai báo mảng xâu kí tự. C. Khai báo mảng hai chiều. D. Khai báo thông qua kiểu mảng đã có.

Câu 2(NB). Trong vòng lặp While – do, câu lệnh được thực hiện khi:

A. Điều kiện sai. B. Điều kiện còn đúng. C. Điều kiện không xác định. D. Không cần điều kiện.

Câu 3(NB). Câu lệnh while – do có cú pháp nào dưới đây?

A. white <điều kiện> do <câu lệnh>;

B. while <điều kiện> do <câu lệnh>;

C. while <điều kiện> to <câu lệnh>;

D. while <điều kiện> begin <câu lệnh>;end;

Câu 4(NB). Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do là:

A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối. B. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu. C. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh. D. Không cần phải xác định kiểu dữ liệu.

Câu 5(NB). Hãy chọn phương án ĐÚNG ở dạng lặp tiến For – do ?

A. Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối. B. Giá trị đầu phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cuối. C. Giá trị đầu phải lớn hơn giá trị cuối. D. Giá trị đầu phải bằng giá trị cuối.

Câu 6(NB). Cú pháp lệnh lặp For – do dạng lùi là:

A. for < biến đếm> = < Giá trị cuối > downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;

B. for < biến đếm> = < Giá trị cuối > down < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;

C. for < biến đếm>:= < Giá trị đầu > downto < Giá trị cuối > do < câu lệnh>;

D. for < biến đếm>:= < Giá trị cuối > downto < Giá trị đầu > do < câu lệnh >;

Câu 7(TH). Cho đoạn chương trình: (Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + … + 10)

S:= 0; n:= 1;

while do

Begin S:= S + n; n:= n+ 1; end;

Điều kiện nào sau đây cần điền vào chỗ ba chấm (…) giữa câu lệnh while do ở trên?

A. n >= 10 B. n < 10 C. n > 10 D. n <= 10

Câu 8(TH). Đoạn chương trình sau thực hiện công việc?

While M <> N do

If

M > N then M:=M - N else N:=N - M;

A. Tìm ước số chung lớn nhất của M và N. B. Tìm bội số chung nhỏ nhất của M và N. C. Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N. D. Tìm hiệu lớn nhất của M và N.

Câu 9(VD). Đoạn chương trình sau thực hiện công việc?

t:=0;

For i:= 1 to M do

If (i mod 3 = 0) and (i mod 5 = 0) then

t:= t + i;​

A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M. B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M. C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M. D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M.

Câu 10(NB). Trong vòng lặp For – do dạng tiến, giá trị của biến đếm:

A. Tự động giảm đi 1. B. Tự động tăng 2. C. Được giữ nguyên. D. Tự động tăng 1.

Câu 11(NB). Phát biểu nào sau đây ĐÚNG về mảng một chiều?

A. Là dãy hữu hạn các phần tử có cùng kiểu dữ liệu. B. Chỉ là dãy các số nguyên. C. Mảng không chứa các kí tự là chữ cái. D. Là dãy vô hạn các phần tử có cùng kiểu dữ liệu.

Câu 12(NB). Cách viết nào sau đây tham chiếu đúng phần tử thứ i của mảng D?

A. D[',i',] B. D['i'] C. D D. D(i)

Câu 13(NB). Khai báo nào dưới đây ĐÚNG về biến kiểu mảng một chiều gồm 10 phần tử số nguyên?

A. Var mang: array[0..9] of integer;

B. Var mang: array(0..10) of integer;

C. Var mang: array[0...10] of integer;

D. Var mang: array[0..10] of integer;

Câu 14(NB). Cách viết nào sau đây đưa ra màn hình giá trị các phần tử của mảng A?

A. Write(A); B. Write(A{i});

C. Write(A(i)); D. Write(A[i]);

Câu 15(TH). Hãy chọn phương án ĐÚNG về biểu thức điều kiện khi kiểm tra một phần tử thứ i của mảng A có nằm trong khoảng (-5; 10)?

A. (A > -5) or (A < 10) B. (A < -5) and (A >10)

C. (-5 < A < 10) D. (A > -5) and (A < 10)

Câu 16(TH). Thực hiện đoạn chương trình sau, cho biết chữ “Hello Pascal” được in ra màn hình mấy lần?

i:=1;

While i <=3 do

Begin

Write(‘Hello Pascal’); i:=i+2;

End;

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 17(TH). Cho khai báo mảng:

Var a: array[0..50] of real ;

và đoạn chương trình như sau:

s:= 0 ;

for i:= 0 to 50 do

s:= s + a;

Đoạn chương trình trên thực hiện công việc?

A. Tính tích các phần tử trong mảng. B. Tính tổng các phần tử trong mảng. C. Tính hiệu các phần tử trong mảng. D. Tính thương các phần tử trong mảng.

Câu 18(NB). Cho khai báo mảng như sau:

Var a: array[0..10] of integer;

Phương án nào dưới đây chỉ phần tử thứ 10 của mảng?

A. a[10] B. a(10) C. a[9] D. a(9)

Câu 19(TH). Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?

n:=5; Tong:=0;

For i:=1 to n do

If

(i mod 3=0) then Tong:=Tong + 1;

Write(Tong); A. 3  B. 1  C. 6  D. 2

Câu 20(NB). Phương án nào dưới đây là khai báo mảng hợp lệ?

A. Var D : array [ 1.2 .. 20] of integer;

B. Var A : array [ -10 .. 10] of char;

C. Var B : array [ 100 .. 20] of byte;

D. Var C : array [ n … m] of real;

Câu 21(TH). Cho đoạn chương trình:

Kq:=1;

For i:=1 to 5 do Kq:=Kq*i;

Kết quả của Kq sau khi thực hiện đoạn chương trình trên là:

A. 0  B. 120  C. 60  D. 20

Câu 22(TH). Thực hiện đoạn chương trình sau, ta thu được kết quả của P là:

P:= 0;

For i:= 1 to 4 do P:=P+i;

A. 24 B. 11 C. 0 D. 10

Câu 23(TH). Thực hiện đoạn chương trình sau, ta thu được kết quả của a là:

a:= 2;

While a<5 do a:=a*2;

Write(a); A. 8 B. 4 C. 16 D. 32

Câu 24(TH). Thực hiện đoạn chương trình sau, ta thu được kết quả là

for i:=1 to 20 do

if

(i mod 9 = 0) then write(i,' ');

A. 9 9 9 9 B. 9 18 C. 18 27 D. 36 45

Câu 25(NB). Câu Lệnh While <điều kiện> Do <Câu lệnh> thực hiện như thế nào?

A. Trong khi điều kiện còn đúng thì câu lệnh sau từ khóa "Do" còn được thực hiện.

B. Nếu điều kiện đúng thì <câu lệnh> sau từ khóa "Do" không được thực hiện.

C. Nếu điều kiện sai thì <câu lệnh> sau từ khóa "Do" được thực hiện.

D. Trong khi điều kiện còn sai thì câu lệnh sau từ khóa "Do" còn được thực hiện.

Câu 26(TH): Hãy sắp xếp các lệnh sau đây để hoàn chỉnh chương trình tính:

S = 1 + 2 + 3 +…+ 10

1. S:=S+i;

2. S:=0;

3. Write(‘S la:’, S);

4. For i:= 1 to 10 do

A. 1-2-3-4 B. 3-1-4-2 C. 2-4-1-3 D. 4-1-2-3

Câu 27(TH). Cho biết đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?

i:=0;

While i=0 do Write(i);

A. Đưa ra màn hình 10 chữ số 0. B. Lặp vô hạn việc đưa ra màn hình số 0. C. Không đưa ra thông tin gì. D. Đưa ra màn hình một chữ số 0.

Câu 28(VD). Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau: N:=10975;

While (N >=10) Do N := N div 10;

Writeln('N = ',N)

A. N = 1 B. N = 0 C. N = 5 D. N = 10

II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0đ)

Câu 1.

(1.0đ) Hãy viết đoạn chương trình có sử dụng cấu trúc lặp để tính tổng:

Câu 2.

(2.0đ) Hãy điền vào ô trống trong chương trình sau để được chương trình đếm các số chẵn trong dãy số nguyên A có N phần tử. (với N được nhập từ bàn phím và N <= 50).

Var A: array [1..50] of ; i, N, : byte; Begin dem:= 0; write (‘Nhap N =’); ; for i:= 1 to N do write(‘Phan tu thu ’, i, ‘: ’);

readln (A); end; For i:= do If ( mod 2 = 0) then dem:= ; (‘CO ’, dem, ‘ SO CHAN TRONG DAY A’); Readln .

ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2021 – 2022

Môn: TIN HỌC – Lớp: 11


S:= 0; For i:= 1 to 9 do

S:= S + i*(i+1);

0,25 0,25

0,5

Integer Dem Readln (N) 1 to N

A Dem:=dem + 1 Writeln

End

[TD]0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25[/TD]


Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 11 Giữa học kì 2

XEM THÊM: