Cậu chủ Tiếng Anh là gì

VIETNAMESE

ông chủ

chủ nhân

Ông chủ là người có quyền kiểm soát và quyền sở hữu đối với ai hoặc cái gì đó, từ này chủ yếu được dùng trong xã hội cũ.

1.

Là một nô lệ, anh ta được yêu cầu thực hiện mệnh lệnh của ông chủ của mình mà không được thắc mắc bất cứ thứ gì.

As a slave he was required to do his master's bidding without question.

2.

Ông chủ đối đãi với tôi rất tốt.

My master treats me well.

Cùng phân biệt master boss nha!

- Sếp (boss) là một người phụ trách công nhân, nhóm hoặc tổ chức.

Ví dụ: I asked my boss for a promotion.

(Tôi đã yêu cầu sếp của tôi thăng cấp cho tôi.)

- Ông chủ (master) là một người có quyền kiểm soát và quyền sở hữu đối với một ai hoặc một cái gì đó.

Ví dụ: The two brothers were loyal to their masters, and they executed their duties efficiently.

(Hai anh em trung thành với ông chủ của họ và đã thực hiện nhiệm vụ một cách hiệu quả.)

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ông chủ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ông chủ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ông chủ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. ông chủ.

2. Ông chủ!

3. Mày còn thiếu tiền ông chủ tao mày còn thiếu tiền ông chủ tao.

4. Ông chủ tiệm rượu!

5. ông chủ tiệm ư!

6. Ông chủ ở trên gác.

7. Ông chủ, một người Ý.

8. Anh là ông chủ, hả?

9. Chào buổi sáng, ông chủ.

10. Ông chủ, họ đến rồi.

11. Xướng là ông chủ Park.

12. Có, thưa ông chủ tọa.

13. Làm gì đây, ông chủ?

14. Nếu cậu muốn được ông chủ chiếu cố, cậu nên làm gì đó với ông chủ của Ryuseikai.

15. Bế ông chủ tiệm lên nào!

16. Ông chủ nói: “Cám ơn anh.

17. Ông chủ tội nghiệp, tôi biết.

18. Hôm nay ông chủ thế nào?

19. Văn phòng của ông chủ đây.

20. Cám ơn ông, Chủ tịch Lý

21. Ông chủ ngủ trên giường cô.

22. Có ông chủ trên lầu không?

23. Ông chủ đã quyết định rồi.

24. Cám ơn ông, Chủ tịch Lý.

25. Cho một vại đen, ông chủ

26. Cùng nâng ly vì ông chủ tiệm!

27. Ông chủ bảo tôi đóng cửa hàng.

28. tiệc tùng suốt ngày với ông chủ.

29. Ông chủ không cho ai lên thuyền.

30. đợi ông chủ nhặt cái tăm ra.

31. Hắn là con rể của ông chủ.

32. Hắn là con ông chủ tiệm thịt.

33. Tôi tưởng anh là ông chủ chớ.

34. Tôi muốn gặp ông chủ bến tàu

35. Ông chủ bút, kỳ hạn sắp đến.

36. Và là ông chủ cũ của tôi.

37. Đó là ông chủ của cửa hàng.

38. Ông chủ của anh thật có duyên.

39. Cục trưởng, ông chủ Đinh thăng rồi.

40. Ông chủ có máy thu thanh không?

41. Ông chủ yếu dùng công cụ nào?

42. Tôi đang tìm ông chủ tiệm này.

43. Ai ai cũng quý ông chủ tiệm!

44. Anh Ernst đáp: “Chúng tôi có ông chủ tốt hơn ai hết, và chúng tôi không muốn bỏ ông chủ đó đâu!”

45. Ông chủ, ông có cần công nhân không?

46. Mang món đồ đó cho ông chủ Guang

47. Chúng tôi yêu thương ông, Chủ Tịch Monson.

48. Ông chủ căn hộ nói tiêng anh giỏi.

49. Tớ đang làm ông chủ của chính mình.

50. Ah, ông chủ, có một vài phụ lục...

Dưới đây là các từ ghép có chứa tiếng "ông" trong từ điển tiếng Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo danh sách các từ ghép có chứa tiếng "ông" để tìm thêm nhiều từ ghép khác nữa.

ông anh, ông ba bị, ông ba mươi, ông ba phải, ông bà, ông bà cha mẹ, ông bà ngoại, ông bà nội, ông bà ông vải, ông bát, ông bầu, ông bố, ông bụt, ông bự, ông cha, ông cháu, ông chồng, ông chủ, ông công, ông cả bả cả, ông cẩm, ông cọp, ông cống, ông cụ, ông cửu, ông gia, ông già, ông già dê, ông già nô-en, ông giáo, ông giăng, ông giời, ông hai, ông hoàng, ông khoá, ông khách sộp