- Ngũ hành: Mộc – Tùng Bách Mộc
- Giải nghĩa: Gỗ tùng bách
- Mệnh Nam: Khôn Thổ
- Mệnh Nữ: Khảm Thủy
- Màu hợp: Xanh lục, xanh lam, đen
- Màu kỵ: Đỏ, hồng, tím, trắng, xám, ghi
- Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
- Tam tai: Dần – Mão – Thìn
- Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
- Ngũ hành: Mộc – Tùng Bách Mộc
- Giải nghĩa: Gỗ tùng bách
- Mệnh Nam: Tốn Mộc
- Mệnh Nữ: Khôn Thổ
- Màu hợp: Xanh lục, xanh lam, đen
- Màu kỵ: Đỏ, hồng, tím, trắng, xám, ghi
- Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
- Tam tai: Dần – Mão – Thìn
- Tứ hành xung: Mão
– Ngọ – Dậu – Tý
- Ngũ hành: Thủy – Trường Lưu Thủy
- Giải nghĩa: Nước chảy mạnh
- Mệnh Nam: Chấn Mộc
- Mệnh Nữ: Chấn Mộc
- Màu hợp: Xanh lam, đen, trắng, xám, ghi
- Màu kỵ: Vàng, nâu đất
- Tam hợp: Thân – Tý –
Thìn
- Tam tai: Dần – Mão – Thìn
- Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
- Ngũ hành: Thủy – Trường Lưu Thủy
- Giải nghĩa: Nước chảy mạnh
- Mệnh Nam: Khôn Thổ
- Mệnh Nữ: Tốn Mộc
- Màu hợp: Xanh lam, đen, trắng, xám,
ghi
- Màu kỵ: Vàng, nâu đất
- Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
- Tam tai: Tỵ – Ngọ – Mùi
- Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
- Ngũ hành: Kim – Sa Trung Kim
- Giải nghĩa: Vàng trong cát
- Mệnh Nam: Khảm Thủy
- Mệnh
Nữ: Khôn Thổ
- Màu hợp: Trắng, xám, ghi, vàng, nâu đất
- Màu kỵ: Đỏ, hồng, tím
- Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
- Tam tai: Tỵ – Ngọ – Mùi
- Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
- Ngũ hành: Kim – Sa Trung Kim
- Giải
nghĩa: Vàng trong cát
- Mệnh Nam: Ly Hoả
- Mệnh Nữ: Càn Kim
- Màu hợp: Trắng, xám, ghi, vàng, nâu đất
- Màu kỵ: Đỏ, hồng, tím
- Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
- Tam tai: Tỵ – Ngọ – Mùi
- Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
- Ngũ hành: Hỏa – Sơn Hạ Hỏa
- Giải nghĩa: Lửa trên núi
- Mệnh Nam: Cấn Thổ
- Mệnh Nữ: Đoài Kim
- Màu hợp: Xanh lá, đỏ, tím, hồng, cam
- Màu kỵ: Xanh nước biển, đen
- Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
- Tam tai: Thân – Dậu – Tuất.
- Tứ hành xung: Dần – Thân
– Tỵ – Hợi
- Ngũ hành: Hỏa – Sơn Hạ Hỏa
- Giải nghĩa: Lửa trên núi
- Mệnh Nam: Đoài Kim
- Mệnh Nữ: Cấn Thổ
- Màu hợp: Xanh lá, đỏ, tím, hồng, cam
- Màu kỵ: Xanh nước biển, đen
- Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
- Tam
tai: Thân – Dậu – Tuất
- Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
- Ngũ hành: Mộc – Bình Địa Mộc
- Giải nghĩa: Gỗ đồng bằng
- Mệnh Nam: Càn Kim
- Mệnh Nữ: Ly Hoả
- Màu hợp: Xanh lục, xanh lam, đen
- Màu kỵ:
Trắng, xám, ghi
- Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
- Tam tai: Thân – Dậu – Tuất.
- Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
- Ngũ hành: Mộc – Bình Địa Mộc
- Giải nghĩa: Gỗ đồng bằng
- Mệnh Nam: Khôn Thổ
- Mệnh Nữ: Khảm
Thủy
- Màu hợp: Xanh lục, xanh lam, đen
- Màu kỵ: Trắng, xám, ghi
- Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
- Tam tai: Hợi – Tý – Sửu
- Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
- Ngũ hành: Thổ – Bích Thượng Thổ
- Giải nghĩa: Đất tò
vò
- Mệnh Nam: Tốn Mộc
- Mệnh Nữ: Khôn Thổ
- Màu hợp: Cam, Đỏ, Tím, Vàng, Nâu
- Màu kỵ: Xanh nước biển, đen
- Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
- Tam tai: Hợi – Tý – Sửu
- Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
- Ngũ hành: Thổ – Bích Thượng Thổ
- Giải nghĩa: Đất tò vò
- Mệnh Nam: Chấn Mộc
- Mệnh Nữ: Chấn Mộc
- Màu hợp: Cam, Đỏ, Tím, Vàng, Nâu
- Màu kỵ: Xanh nước biển, đen
- Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
- Tam tai: Hợi – Tý – Sửu
- Tứ hành
xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
- Ngũ hành: Kim – Kim Bạch Kim
- Giải nghĩa: Vàng pha bạc
- Mệnh Nam: Khôn Thổ
- Mệnh Nữ: Tốn Mộc
- Màu hợp: Vàng, Nâu, Trắng
- Màu kỵ: Đỏ, cam, hồng và màu xanh lá.
- Tam
hợp: Dần – Ngọ – Tuất
- Tam tai: Dần – Mão – Thìn
- Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
- Ngũ hành: Kim – Kim Bạch Kim
- Giải nghĩa: Vàng pha bạc
- Mệnh Nam: Khảm Thủy
- Mệnh Nữ: Khôn Thổ
- Màu
hợp: Vàng, Nâu, Trắng
- Màu kỵ: Đỏ, cam, hồng và màu xanh lá.
- Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
- Tam tai: Dần – Mão – Thìn
- Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
- Ngũ hành: Hỏa – Phú Đăng Hỏa
- Giải nghĩa: Lửa đèn to
- Mệnh
Nam: Ly Hoả
- Mệnh Nữ: Càn Kim
- Màu hợp: Xanh lá cây, đỏ, hồng, cam, tím
- Màu kỵ: Xanh nước biển, đen
- Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
- Tam tai: Dần – Mão – Thìn
- Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
- Ngũ
hành: Hỏa – Phú Đăng Hỏa
- Giải nghĩa: Lửa đèn to
- Mệnh Nam: Cấn Thổ
- Mệnh Nữ: Đoài Kim
- Màu hợp: Xanh lá cây, đỏ, hồng, cam, tím
- Màu kỵ: Xanh nước biển, đen
- Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
- Tam tai: Tỵ – Ngọ – Mùi
- Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
- Ngũ hành: Thủy – Thiên Hà Thủy
- Giải nghĩa: Nước trên trời
- Mệnh Nam: Đoài Kim
- Mệnh Nữ: Cấn Thổ
- Màu hợp: Xanh nước biển, đen
- Màu kỵ: Đỏ, hồng, cam, tím
- Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
- Tam tai: Tỵ – Ngọ – Mùi
- Tứ
hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
- Ngũ hành: Thổ – Đại Trạch Thổ
- Giải nghĩa: Đất nền nhà
- Mệnh Nam: Khôn Thổ
- Mệnh Nữ: Khảm Thủy
- Màu hợp: Vàng, nâu, Đỏ, hồng, cam, tím
- Màu kỵ: Xanh lam, đen, xanh lá
- Tam
hợp: Thân – Tý – Thìn
- Tam tai: Thân – Dậu – Tuất.
- Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
- Ngũ hành: Thổ – Đại Trạch Thổ
- Giải nghĩa: Đất nền nhà
- Mệnh Nam: Tốn Mộc
- Mệnh Nữ: Khôn Thổ
- Màu hợp:
Vàng, nâu, Đỏ, hồng, cam, tím
- Màu kỵ: Xanh lam, đen, xanh lá
- Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
- Tam tai: Thân – Dậu – Tuất.
- Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
- Ngũ hành: Kim – Thoa Xuyến Kim
- Giải nghĩa: Vàng trang sức
- Mệnh
Nam: Chấn Mộc
- Mệnh Nữ: Chấn Mộc
- Màu hợp: Trắng, xám, ghi, vàng, nâu đất
- Màu kỵ: Đỏ, hồng, tím
- Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
- Tam tai: Thân – Dậu – Tuất.
- Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
- Ngũ
hành: Kim – Thoa Xuyến Kim
- Giải nghĩa: Vàng trang sức
- Mệnh Nam: Khôn Thổ
- Mệnh Nữ: Tốn Mộc
- Màu hợp: Trắng, xám, ghi, vàng, nâu đất
- Màu kỵ: Đỏ, hồng, tím
- Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
- Tam tai: Hợi – Tý – Sửu
- Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
- Ngũ hành: Mộc – Tang Đố Mộc
- Giải nghĩa: Gỗ cây dâu
- Mệnh Nam: Khảm Thủy
- Mệnh Nữ: Khôn Thổ
- Màu hợp: Đen, xanh dương
- Màu kỵ: Vàng, nâu đất
- Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
- Tam tai: Hợi – Tý – Sửu
- Tứ hành xung:
Ngọ – Tý – Dậu – Mão
- Ngũ hành: Mộc – Tang Đố Mộc
- Giải nghĩa: Gỗ cây dâu
- Mệnh Nam: Ly Hoả
- Mệnh Nữ: Càn Kim
- Màu hợp: Đen, xanh dương, xanh lá cây
- Màu kỵ: Vàng, nâu đất
- Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
- Tam
tai: Hợi – Tý – Sửu
- Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
- Ngũ hành: Thủy – Đại Khe Thủy
- Giải nghĩa: Nước khe lớn
- Mệnh Nam: Cấn Thổ
- Mệnh Nữ: Đoài Kim
- Màu hợp: Đen, xanh dương
- Màu kỵ: Vàng,
nâu đất, trắng, xám, ghi
- Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
- Tam tai: Dần – Mão – Thìn
- Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
- Ngũ hành: Thủy – Đại Khe Thủy
- Giải nghĩa: Nước khe lớn
- Mệnh Nam: Đoài Kim
- Mệnh Nữ:
Cấn Thổ
- Màu hợp: Đen, xanh dương
- Màu kỵ: Vàng, nâu đất, trắng, xám, ghi
- Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
- Tam tai: Dần – Mão – Thìn
- Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
- Ngũ hành: Thổ – Sa Trung Thổ
- Giải nghĩa:
Đất pha cát
- Mệnh Nam: Càn Kim
- Mệnh Nữ: Ly Hoả
- Màu hợp: Nâu, vàng đậm, tím, cam, đỏ, hồng
- Màu kỵ: Xanh lá cây
- Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
- Tam tai: Dần – Mão – Thìn
- Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
- Ngũ hành: Thổ – Sa Trung Thổ
- Giải nghĩa: Đất pha cát
- Mệnh Nam: Khôn Thổ
- Mệnh Nữ: Khảm Thủy
- Màu hợp: Nâu, vàng đậm, tím, cam, đỏ, hồng
- Màu kỵ: Xanh lá cây
- Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
- Tam tai: Tỵ – Ngọ – Mùi
- Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ
– Hợi
- Ngũ hành: Hỏa – Thiên Thượng Hỏa
- Giải nghĩa: Lửa trên trời
- Mệnh Nam: Tốn Mộc
- Mệnh Nữ: Khôn Thổ
- Màu hợp: Tím, cam, đỏ, hồng, xanh lá cây
- Màu kỵ: Đen, xanh nước biển
- Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
- Tam tai: Tỵ – Ngọ – Mùi
- Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
- Ngũ hành: Hỏa – Thiên Thượng Hỏa
- Giải nghĩa: Lửa trên trời
- Mệnh Nam: Chấn Mộc
- Mệnh Nữ: Chấn Mộc
- Màu hợp: Tím, cam, đỏ, hồng, xanh lá cây
- Màu kỵ: Đen, xanh nước biển
- Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
- Tam tai: Tỵ – Ngọ – Mùi
- Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
- Ngũ hành: Mộc – Thạch Lựu Mộc
- Giải nghĩa: Gỗ cây lựu
- Mệnh Nam: Khôn Thổ
- Mệnh
Nữ: Tốn Mộc
- Màu hợp: Xanh lá cây, đen, xanh nước biển
- Màu kỵ: Trắng, xám, vàng nhạt
- Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
- Tam tai: Thân – Dậu – Tuất.
- Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
- Ngũ hành: Mộc – Thạch Lựu Mộc
- Giải
nghĩa: Gỗ cây lựu
- Mệnh Nam: Khảm Thủy
- Mệnh Nữ: Khôn Thổ
- Màu hợp: Xanh lá cây, đen, xanh nước biển
- Màu kỵ: Trắng, xám, vàng nhạt
- Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
- Tam tai: Thân – Dậu – Tuất
- Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
- Ngũ hành: Thủy – Đại Hải Thủy
- Giải nghĩa: Nước biển lớn
- Mệnh Nam: Ly Hoả
- Mệnh Nữ: Càn Kim
- Màu hợp: Xanh lá cây, đen, xanh nước biển, trắng, xám, vàng nhạt
- Màu kỵ: Nâu, vàng đậm
- Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
- Tam tai: Thân – Dậu – Tuất
- Tứ hành
xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
- Ngũ hành: Thủy – Đại Hải Thủy
- Giải nghĩa: Nước biển lớn
- Mệnh Nam: Cấn Thổ
- Mệnh Nữ: Đoài Kim
- Màu hợp: Xanh lá cây, đen, xanh nước biển, trắng, xám, vàng nhạt
- Màu kỵ: Nâu, vàng đậm
- Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
- Tam tai: Hợi – Tý – Sửu
- Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
- Ngũ hành: Kim – Hải Trung Kim
- Giải nghĩa: Vàng trong biển
- Mệnh Nam: Đoài Kim
- Mệnh Nữ: Cấn Thổ
- Màu
hợp: Trắng, xám, vàng nhạt, nâu, vàng đậm
- Màu kỵ: Tím, cam, đỏ, hồng
- Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
- Tam tai: Hợi – Tý – Sửu
- Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
- Ngũ hành: Kim – Hải Trung Kim
- Giải nghĩa: Vàng trong biển
- Mệnh Nam: Càn Kim
- Mệnh Nữ: Ly Hoả
- Màu hợp: Trắng, xám, vàng nhạt, nâu, vàng đậm
- Màu kỵ: Tím, cam, đỏ, hồng
- Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
- Tam tai: Hợi – Tý – Sửu
- Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
- Ngũ
hành: Hỏa – Lư Trung Hỏa
- Giải nghĩa: Lửa trong lò
- Mệnh Nam: Khôn Thổ
- Mệnh Nữ: Khảm Thủy
- Màu hợp: Tím, cam, đỏ, hồng, xanh lá cây
- Màu kỵ: Đen, xanh nước biển
- Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
- Tam tai: Dần – Mão – Thìn
- Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
- Ngũ hành: Hỏa – Lư Trung Hỏa
- Giải nghĩa: Lửa trong lò
- Mệnh Nam: Tốn Mộc
- Mệnh Nữ: Khôn Thổ
- Màu hợp: Tím, cam, đỏ, hồng, xanh lá cây
- Màu kỵ: Đen, xanh nước biển
- Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
- Tam tai: Dần – Mão – Thìn
- Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
- Ngũ hành: Mộc – Đại Lâm Mộc
- Giải nghĩa: Gỗ rừng già
- Mệnh Nam: Chấn Mộc
- Mệnh Nữ: Chấn Mộc
- Màu
hợp: Xanh lá cây, đen, xanh nước biển
- Màu kỵ: Trắng, xám, vàng nhạt
- Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
- Tam tai: Dần – Mão – Thìn
- Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
- Ngũ hành: Mộc – Đại Lâm Mộc
- Giải nghĩa: Gỗ rừng già
- Mệnh Nam: Khôn Thổ
- Mệnh Nữ: Tốn Mộc
- Màu hợp: Xanh lá cây, đen, xanh nước biển
- Màu kỵ: Trắng, xám, vàng nhạt
- Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
- Tam tai: Tỵ – Ngọ – Mùi
- Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
- Ngũ
hành: Thổ – Lộ Bàng Thổ
- Giải nghĩa: Đất đường đi
- Mệnh Nam: Khảm Thủy
- Mệnh Nữ: Khôn Thổ
- Màu hợp: Nâu, vàng đậm, tím, cam, đỏ, hồng
- Màu kỵ: Xanh lá cây
- Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
- Tam tai: Tỵ – Ngọ – Mùi
- Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
- Ngũ hành: Thổ – Lộ Bàng Thổ
- Giải nghĩa: Đất đường đi
- Mệnh Nam: Ly Hoả
- Mệnh Nữ: Càn Kim
- Màu hợp: Nâu, vàng đậm, tím, cam, đỏ, hồng
- Màu kỵ: Xanh lá cây
- Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
- Tam tai: Tỵ – Ngọ – Mùi
- Tứ hành
xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
- Ngũ hành: Kim – Kiếm Phong Kim
- Giải nghĩa: Vàng mũi kiếm
- Mệnh Nam: Cấn Thổ
- Mệnh Nữ: Đoài Kim
- Màu hợp: Trắng, xám, vàng nhạt, nâu, vàng đậm
- Màu kỵ: Tím, cam, đỏ, hồng
- Tam
hợp: Thân – Tý – Thìn
- Tam tai: Thân – Dậu – Tuất.
- Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
- Ngũ hành: Kim – Kiếm Phong Kim
- Giải nghĩa: Vàng mũi kiếm
- Mệnh Nam: Đoài Kim
- Mệnh Nữ: Cấn Thổ
- Màu hợp:
Trắng, xám, vàng nhạt, nâu, vàng đậm
- Màu kỵ: Tím, cam, đỏ, hồng
- Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
- Tam tai: Thân – Dậu – Tuất
- Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
- Ngũ hành: Hỏa – Sơn Đầu Hỏa
- Giải nghĩa: Lửa trên núi
- Mệnh
Nam: Càn Kim
- Mệnh Nữ: Ly Hoả
- Màu hợp: Tím, cam, đỏ, hồng, xanh lá cây
- Màu kỵ: Đen, xanh nước biển
- Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
- Tam tai: Thân – Dậu – Tuất
- Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
- Ngũ
hành: Hỏa – Sơn Đầu Hỏa
- Giải nghĩa: Lửa trên núi
- Mệnh Nam: Khôn Thổ
- Mệnh Nữ: Khảm Thủy
- Màu hợp: Tím, cam, đỏ, hồng, xanh lá cây
- Màu kỵ: Đen, xanh nước biển
- Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
- Tam tai: Hợi – Tý – Sửu
- Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
- Ngũ hành: Thủy – Giảm Hạ Thủy
- Giải nghĩa: Nước cuối khe
- Mệnh Nam: Tốn Mộc
- Mệnh Nữ: Khôn Thổ
- Màu hợp: Tím, cam, đỏ, hồng, xanh lá cây
- Màu kỵ: Đen, xanh nước biển
- Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
- Tam
tai: Hợi – Tý – Sửu
- Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
- Ngũ hành: Thủy – Giảm Hạ Thủy
- Giải nghĩa: Nước cuối khe
- Mệnh Nam: Chấn Mộc
- Mệnh Nữ: Chấn Mộc
- Màu hợp: Đen, xanh nước biển, trắng, xám, vàng nhạt
- Màu
kỵ: Nâu, vàng đậm
- Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
- Tam tai: Hợi – Tý – Sửu
- Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
- Ngũ hành: Thổ – Thành Đầu Thổ
- Giải nghĩa: Đất trên thành
- Mệnh Nam: Khôn Thổ
- Mệnh Nữ:
Tốn Mộc
- Màu hợp: Nâu, vàng đậm, tím, cam, đỏ, hồng
- Màu kỵ: Xanh lá cây
- Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
- Tam tai: Dần – Mão – Thìn
- Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
- Ngũ hành: Thổ – Thành Đầu Thổ
- Giải
nghĩa: Đất trên thành
- Mệnh Nam: Khảm Thủy
- Mệnh Nữ: Khôn Thổ
- Màu hợp: Nâu, vàng đậm, tím, cam, đỏ, hồng
- Màu kỵ: Xanh lá cây
- Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
- Tam tai: Dần – Mão – Thìn
- Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
- Ngũ hành: Kim – Bạch Lạp Kim
- Giải nghĩa: Vàng chân đèn
- Mệnh Nam: Ly Hoả
- Mệnh Nữ: Càn Kim
- Màu hợp: Trắng, xám, vàng nhạt, nâu, vàng đậm
- Màu kỵ: Tím, cam, đỏ, hồng
- Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
- Tam tai: Dần – Mão – Thìn
- Tứ hành xung:
Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
- Ngũ hành: Kim – Bạch Lạp Kim
- Giải nghĩa: Vàng chân đèn
- Mệnh Nam: Cấn Thổ
- Mệnh Nữ: Đoài Kim
- Màu hợp: Trắng, xám, vàng nhạt, nâu, vàng đậm
- Màu kỵ: Tím, cam, đỏ, hồng
- Tam hợp:
Tỵ – Dậu – Sửu
- Tam tai: Tỵ – Ngọ – Mùi
- Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
- Ngũ hành: Mộc – Dương Liễu Mộc
- Giải nghĩa: Gỗ cây dương
- Mệnh Nam: Đoài Kim
- Mệnh Nữ: Cấn Thổ
- Màu hợp: Xanh lá cây, đen, xanh
nước biển
- Màu kỵ: Trắng, xám, vàng nhạt
- Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
- Tam tai: Tỵ – Ngọ – Mùi
- Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
- Ngũ hành: Mộc – Dương Liễu Mộc
- Giải nghĩa: Gỗ cây dương
- Mệnh Nam: Càn
Kim
- Mệnh Nữ: Ly Hoả
- Màu hợp: Xanh lá cây, đen, xanh nước biển
- Màu kỵ: Trắng, xám, vàng nhạt
- Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
- Tam tai: Tỵ – Ngọ – Mùi
- Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
- Ngũ hành: Thủy –
Tuyền Trung Thủy
- Giải nghĩa: Nước trong suối
- Mệnh Nam: Khôn Thổ
- Mệnh Nữ: Khảm Thủy
- Màu hợp: Đen, xanh nước biển, trắng, xám, vàng nhạt
- Màu kỵ: Nâu, vàng đậm
- Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
- Tam tai: Thân – Dậu – Tuất
- Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
- Ngũ hành: Thủy – Tuyền Trung Thủy
- Giải nghĩa: Nước trong suối
- Mệnh Nam: Tốn Mộc
- Mệnh Nữ: Khôn Thổ
- Màu hợp: Đen, xanh nước biển, trắng, xám, vàng nhạt
- Màu kỵ: Nâu, vàng đậm
- Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
- Tam tai: Thân – Dậu – Tuất
- Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
- Ngũ hành: Thổ – Ốc Thượng Thổ
- Giải nghĩa: Đất nóc nhà
- Mệnh Nam: Chấn Mộc
- Mệnh Nữ: Chấn Mộc
- Màu hợp: Nâu, vàng đậm, tím, cam, đỏ, hồng
- Màu kỵ: Xanh lá cây
- Tam
hợp: Dần – Ngọ – Tuất
- Tam tai: Thân – Dậu – Tuất
- Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
- Ngũ hành: Thổ – Ốc Thượng Thổ
- Giải nghĩa: Đất nóc nhà
- Mệnh Nam: Khôn Thổ
- Mệnh Nữ: Tốn Mộc
- Màu hợp:
Nâu, vàng đậm, tím, cam, đỏ, hồng
- Màu kỵ: Xanh lá cây
- Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
- Tam tai: Hợi – Tý – Sửu
- Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
- Ngũ hành: Hỏa – Thích Lịch Hỏa
- Giải nghĩa: Lửa sấm sét
- Mệnh
Nam: Khảm Thủy
- Mệnh Nữ: Khôn Thổ
- Màu hợp: Nâu, vàng đậm, tím, cam, đỏ, hồng
- Màu kỵ: Xanh lá cây
- Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
- Tam tai: Hợi – Tý – Sửu
- Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
- Ngũ
hành: Hỏa – Thích Lịch Hỏa
- Giải nghĩa: Lửa sấm sét
- Mệnh Nam: Ly Hoả
- Mệnh Nữ: Càn Kim
- Màu hợp: Tím, cam, đỏ, hồng, xanh lá cây
- Màu kỵ: Đen, xanh nước biển
- Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
- Tam tai: Hợi – Tý – Sửu
- Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
- Ngũ hành: Mộc – Tùng Bách Mộc
- Giải nghĩa: Gỗ tùng bách
- Mệnh Nam: Cấn Thổ
- Mệnh Nữ: Đoài Kim
- Màu hợp: Xanh lá cây, đen, xanh nước biển
- Màu kỵ: Trắng, xám, vàng nhạt
- Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
- Tam
tai: Dần – Mão – Thìn
- Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
- Ngũ hành: Mộc – Tùng Bách Mộc
- Giải nghĩa: Gỗ tùng bách
- Mệnh Nam: Đoài Kim
- Mệnh Nữ: Cấn Thổ
- Màu hợp: Xanh lá cây, đen, xanh nước biển
- Màu
kỵ: Trắng, xám, vàng nhạt
- Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
- Tam tai: Dần – Mão – Thìn
- Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
- Ngũ hành: Thủy – Trường Lưu Thủy
- Giải nghĩa: Nước chảy mạnh
- Mệnh Nam: Càn Kim
- Mệnh
Nữ: Ly Hoả
- Màu hợp: Đen, xanh nước biển, trắng, xám, vàng nhạt
- Màu kỵ: Nâu, vàng đậm
- Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
- Tam tai: Dần – Mão – Thìn
- Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
- Ngũ hành: Thủy – Trường Lưu Thủy
- Giải nghĩa: Nước chảy mạnh
- Mệnh Nam: Khôn Thổ
- Mệnh Nữ: Khảm Thủy
- Màu hợp: Đen, xanh nước biển, trắng, xám, vàng nhạt
- Màu kỵ: Nâu, vàng đậm
- Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
- Tam tai: Tỵ – Ngọ – Mùi
- Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
- Ngũ hành: Kim – Sa Trung Kim
- Giải nghĩa: Vàng trong cát
- Mệnh Nam: Tốn Mộc
- Mệnh Nữ: Khôn Thổ
- Màu hợp: Trắng, xám, vàng nhạt, nâu, vàng đậm
- Màu kỵ: Tím, cam, đỏ, hồng
- Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
- Tam tai: Tỵ – Ngọ – Mùi
- Tứ hành
xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
- Ngũ hành: Kim – Sa Trung Kim
- Giải nghĩa: Vàng trong cát
- Mệnh Nam: Chấn Mộc
- Mệnh Nữ: Chấn Mộc
- Màu hợp: Trắng, xám, vàng nhạt, nâu, vàng đậm
- Màu kỵ: Tím, cam, đỏ, hồng
- Tam
hợp: Hợi – Mão – Mùi
- Tam tai: Tỵ – Ngọ – Mùi
- Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
- Ngũ hành: Hỏa – Sơn Hạ Hỏa
- Giải nghĩa: Lửa trên núi
- Mệnh Nam: Khôn Thổ
- Mệnh Nữ: Tốn Mộc
- Màu hợp: Tím, cam,
đỏ, hồng, xanh lá cây
- Màu kỵ: Đen, xanh nước biển
- Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
- Tam tai: Thân – Dậu – Tuất
- Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
- Ngũ hành: Hỏa – Sơn Hạ Hỏa
- Giải nghĩa: Lửa trên núi
- Mệnh
Nam: Khảm Thủy
- Mệnh Nữ: Khôn Thổ
- Màu hợp: Tím, cam, đỏ, hồng, xanh lá cây
- Màu kỵ: Đen, xanh nước biển
- Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
- Tam tai: Thân – Dậu – Tuất
- Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
- Ngũ
hành: Mộc – Bình Địa Mộc
- Giải nghĩa: Gỗ đồng bằng
- Mệnh Nam: Ly Hoả
- Mệnh Nữ: Càn Kim
- Màu hợp: Xanh lá cây, đen, xanh nước biển
- Màu kỵ: Trắng, xám, vàng nhạt
- Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
- Tam tai: Thân – Dậu – Tuất
- Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
- Ngũ hành: Mộc – Bình Địa Mộc
- Giải nghĩa: Gỗ đồng bằng
- Mệnh Nam: Cấn Thổ
- Mệnh Nữ: Đoài Kim
- Màu hợp: Xanh lá cây, đen, xanh nước biển
- Màu kỵ: Trắng, xám, vàng nhạt
- Tam hợp: Hợi – Mão – Mùi
- Tam
tai: Hợi – Tý – Sửu
- Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
- Ngũ hành: Thổ – Bích Thượng Thổ
- Giải nghĩa: Đất tò vò
- Mệnh Nam: Đoài Kim
- Mệnh Nữ: Cấn Thổ
- Màu hợp: Nâu, vàng đậm, tím, cam, đỏ, hồng
- Màu
kỵ: Xanh lá cây
- Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
- Tam tai: Hợi – Tý – Sửu
- Tứ hành xung: Ngọ – Tý – Dậu – Mão
- Ngũ hành: Thổ – Bích Thượng Thổ
- Giải nghĩa: Đất tò vò
- Mệnh Nam: Càn Kim
- Mệnh Nữ: Ly
Hỏa
- Màu hợp: Nâu, vàng đậm, tím, cam, đỏ, hồng
- Màu kỵ: Xanh lá cây
- Tam hợp: Tỵ – Dậu – Sửu
- Tam tai: Hợi – Tý – Sửu
- Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi
- Ngũ hành: Kim – Kim Bạch Kim
- Giải nghĩa: Vàng pha
Bạc
- Mệnh Nam: Khôn Thổ
- Mệnh Nữ: Khảm Thủy
- Màu hợp: Trắng, xám, vàng nhạt, nâu, vàng đậm
- Màu kỵ: Tím, cam, đỏ, hồng
- Tam hợp: Dần – Ngọ – Tuất
- Tam tai: Dần – Mão – Thìn
- Tứ hành xung: Dần – Thân – Tỵ – Hợi
Can chi, ngũ hành là gì?Mỗi người sinh ra đều có năm sinh và tuổi của năm sinh, trong năm sinh lại bao gồm Thiên Can và Địa Chi. Có lẽ trong chúng ta ít nhất đã từng nghe tới thuật ngữ Thiên Can Địa Chi, tuy nhiên bạn có thật sự biết rõ về điều này? Vậy ngũ hành Thiên Can và ngũ hành Địa Chi là gì? Sự xung hợp của ngũ hành thiên can
và ngũ hành địa chi là như thế nào? Cùng tìm kiếm câu trả lời tốt nhất từ Vua Đồ Đồng dưới đây! Thiên can địa chi trong ngũ hànhThiên Can Địa Chi
còn được gọi vắn tắt là Can Chi, khi xưa được sử dụng để đánh dấu các giai đoạn sinh trưởng và phát dục của thực vật. Quá trình đó được đánh dấu theo hai phần âm và dương. - Dương: Khi thực vật nhô lên khỏi mặt đất sinh trưởng và phát triển cho đến khi lụi tàn.
- Âm: Thực vật từ hạt giống nằm trong đất, chui ra khỏi mặt đất, và diai đoạn cuối khi lụi tàn trở về với đất.
Theo cách lý giải hiện nay, thì can chi là cách đánh số xác định
theo chu kỳ 60 trong Âm lịch để xác định tên gọi của ngày, giờ, tháng và năm. Các Thiên Can được dùng để xác định các ngày trong năm, còn Địa Chi dùng để xác định các tháng trong năm. Dựa vào đó, theo phong thủy có lưu ý rằng, những công việc nào liên quan tới trời sẽ dùng Thiên Can. Công việc liên quan tới đất sẽ dùng Địa Chi Thiên Can và Địa Chi được xác định bởi các yếu tố âm dương xếp theo thứ tự xen kẽ nhau. Nếu như Thiên Can có 10 yếu tố thì Địa Chi có tới 12 yếu tố tương ứng
với 12 con giáp. - 1 - Giáp
- 2 - Ất
- 3 - Bính
- 4 - Đinh
- 5 - Mậu
- 6 - Kỷ
- 7 - Canh
-
8 - Tân
- 9 - Nhâm
- 10 - Quý
- 1 - Tý
- 2 - Sửu
- 3 - Dần
- 4 - Mão
- 5 - Thìn
- 6 - Tỵ
-
7 - Ngọ
- 8 - Mùi
- 9 - Thân
- 10 - Dậu
- 11 - Tuất
- 12 - Hợi
Trong đó các số lẻ tương ứng với dương, số chẵn tương ứng với âm. Khi ghép Thiên Can và Địa Chi sẽ ghép các hành dương với nhau, các hành âm
với nhau. Do đó sẽ không có các Can Chi như Giáp Sửu, Ất Tý, Bính Sửu,… Dưới đây là bảng tổ hợp 60 Can Chi.
1 – Giáp Tý | 21 – Giáp Thân | 41 – Giáp Thìn |
---|
2 – Ất Sửu
| 22 – Ất Dậu
| 42 – Ất Tý
| 3 – Bính Dần
| 23 – Bính Tuất
| 43 – Bính Ngọ
| 4 – Đinh Mão
| 24 – Đinh Hợi
| 44 – Đinh Mùi
| 5 – Mậu Thìn
| 25 – Mậu Tý
| 45 – Mậu Thân
| 6 – Kỷ Tỵ
| 26 – Kỷ Sửu
| 46 – Kỷ Dậu
| 7 – Canh Ngọ
| 27 – Canh Dần
| 47 – Canh Tuất
| 8 – Tân Mùi
| 28 – Tân Mão
| 48 – Tân Hợi
| 9 – Nhâm Thân
| 29 – Nhâm Thìn
| 49 – Nhâm Tý
| 10 – Quý Dậu
| 30 – Quý Tỵ
| 50 – Quý Sửu
| 11 – Giáp Tuất
| 31 – Giáp Ngọ
| 51 – Giáp Dần
| 12 – Ất Hợi
| 32 – Ất Mùi
| 52 – Ất Mão
| 13 – Bính Tý
| 33 – Bính Thân
| 53 – Bính Thìn
| 14 – Đinh Sửu
| 34 – Đinh Dậu
| 54 – Đinh Tỵ
| 15 – Mậu Dần
| 35 – Mậu Tuất
| 55 – Mậu Ngọ
| 16 – Kỷ Mão
| 36 – Kỷ Hợi
| 56 – Kỷ Mùi
| 17 – Canh Thìn
| 37 – Canh Tý
| 57 – Canh Thân
| 18 – Tân Tỵ
| 38 – Tân Sửu
| 58 – Tân Dậu
| 19 – Nhâm Ngọ
| 39 – Nhâm Dần
| 59 – Nhâm Tuất
| 20 – Quý Mùi
| 40 – Quý Mão
| 60 – Quý Hơi
|
Hướng dẫn cách tính tuổi can chi ngũ hành chuẩn xác nhấtĐối với những người không chuyên về các ngành nghề đòi hỏi phải có kiến thức tốt về phong thủy, can chi, ngũ hành thì đã có bảng tra cứu mệnh và tuổi theo năm sinh hỗ trợ. Tuy nhiên với những người làm trong nghề như bất
động sản thì việc biết được mệnh và tuổi của khách hàng để đưa ra những sự tư vấn tốt nhất luôn là điều cần thiết. Có công thức để tính ngũ hành, can chi cho một người, tuy nhiên để có thể thông thạo trong công việc thì bắt buộc bạn phải học thuộc lòng. Kiến thức về vấn đề này từ cơ bản đến nâng cao tương đối nhiều, do đó bạn cần có phương pháp để ghi nhớ cũng như học thuộc. Ở đây, Đồ Đồng Dung Quang Hà sẽ hướng dẫn bạn một cách đơn giản và dễ hiểu nhất, để giúp ích cho bạn
trong công việc cũng như trong cuộc sống. 1. Cách tính CanDựa vào 10 yếu tố của Thiên Can ta có cách xác định Can tuổi đó là dựa vào số cuối của năm sinh, xác định Can tương ứng. Dưới đây là quy ước bạn cần nhớ: - Số cuối năm sinh: 4 – Giáp
- Số cuối năm sinh: 5 – Ất
- Số cuối năm sinh: 6 – Bính
- Số cuối năm sinh: 7 – Đinh
- Số cuối năm sinh: 8
– Mậu
- Số cuối năm sinh: 9 – Kỷ
- Số cuối năm sinh: 0 – Canh
- Số cuối năm sinh: 1 – Tân
- Số cuối năm sinh: 2 – Nhâm
- Số cuối năm sinh: 3 – Quý
2. Cách tính ChiLấy hai số cuối của năm sinh chia cho 12 dư là bao nhiêu đối chiếu với quy ước Chi dưới đây: - Dư 0: Tý
- Dư 1: Sửu
- Dư 2: Dần
- Dư 3:
Mão
- Dư 4: Thìn
- Dư 5: Tỵ
- Dư 6: Ngọ
- Dư 7: Mùi
- Dư 8: Thân
- Dư 9: Dậu
- Dư 10: Tuất
- Dư 11: Hợi
3. Cách tính cung mệnh ngũ hành của năm sinhTrong ngũ hành có 5 hành gồm Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ và mỗi Can Chi sẽ tương ứng với một hành. Mỗi hành này có sự liên quan chặt chẽ đến đời sống, nó ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển của mỗi con người.
Ví dụ, biết mình thuộc mệnh gì, bạn sẽ chọn được linh vật hoặc đồ vật phong thủy phù hợp với mình. Dưới đây là các bảng quy ước bạn cần ghi nhớ. Bảng quy ước Thiên Can Quy ước Thiên Can trong ngũ hànhBảng quy ước Địa Chi Quy ước Địa Chi trong ngũ hànhBảng quy ước ngũ hành Bảng quy ước ngũ hànhTa có: Thiên Can + Địa Chi = Mệnh Ngũ Hành Ví dụ: Tính can chi ngũ hành của năm 1995 Ta có số cuối
năm sinh là 5 thuộc Can: Ất Tính Chi lấy 2 số cuối chia cho 12 có: 95 / 12 = 7 dư 11 => 11 thuộc Chi: Hợi Tính Mệnh Ngũ Hành có: - Ất có số quy ước là: 1
- Hợi có số quy ước là: 2
=> Ất + Hợi = 1 + 2 = 3 Vậy ngũ hành có số quy ước 3 là mệnh Hỏa. Do đó, năm 1995 là năm Ất Hợi, thuộc mệnh Hỏa. Trên đây là những kiến thức mà Đồ Đồng Dung Quang
Hà cung cấp cho bạn về bảng tra tuổi theo năm sinh cũng như cách tính Thiên Can, Địa Chi của một người đơn giản nhất. Hi vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn thêm nhiều kiến thức về phong thủy. Xem thêm: Tượng Rồng phong thủy – biểu tượng của tiền tài, danh vọng & sự thành công Nếu bạn có bất kỳ ý kiến nào hãy phản hồi cho chúng tôi ở comment
bên dưới. Đừng quên chúng tôi là đơn vị chuyên cung cấp các sản phẩm đồ đồng phong thủy, tượng 12 con giáp bằng đồng và tất cả các sản phẩm đồ đồng Ý Yên Nam Định chất lượng cao, dịch vụ chuyên nghiệp. |