Bị lừa đảo tiếng anh là gì năm 2024

Rồi sau đó lại nói, Người là kẻ lừa đảo...

Then he called God a fraud.

Bọn Hawaladar được biết đến là những kẻ lừa đảo người nhập cư bất hợp pháp.

These hawaladars are known to prey on unsuspecting illegal immigrants.

Một kẻ lừa đảo không thể miêu tả chi tiết thế này được, quá kín kẽ rồi.

A fraud can't be this vivid with the details, it's bulletproof

Quý vị có thể là mục tiêu của kẻ lừa đảo chuyên nghiệp”.

You could be the target of a slick con artist.”

Hắn là kẻ lừa đảo!

He's a crook!

Cô ta là kẻ lừa đảo.

She's a con woman.

Nếu bị kẻ lừa đảo dối gạt, chúng ta mất tiền.

If we are deceived by a swindler, we lose money.

Nó thậm chí có thể tạm dừng cuộc chơi của một kẻ lừa đảo như gã đó.

Huh, it might have even given pause to an old crook like him.

Hắn là một kẻ lừa đảo tuyệt vời.

He's a wonderful crook.

Cái mà cậu chàng không biết là không thể bịp một kẻ lừa đảo.

What he doesn't know is, you can't con a con.

Chúng gọi tôi là kẻ lừa đảo, chúng...

They called me a fraud, those...

Anh quyết định sẽ chứng minh cô ấy là kẻ lừa đảo một lần nữa.

He decides once more to prove she is a fraud.

Tệ hơn nữa, liên lạc nhầm với kẻ lừa đảo thì vô cùng nguy hiểm.

Worse yet, to contact an impostor could be dangerous.

Hắn chỉ là 1 kẻ lừa đảo

He's just a crook.

Kẻ lừa đảo của thế kỷ!

Biggest swindler of our time!

Underwood có thể là một kẻ lừa đảo, nhưng ông ta không phải sát nhân.

Underwood may be a crook, but he's not a killer.

Chàng muốn giống như những kẻ lừa đảo và ăn cắp?

You wanted to be petty and dishonest?

Ban đầu ông nghĩ tôi là kẻ lừa đảo, và có tay nghề cao.

You thought me a fraud at first, albeit a terribly good one.

Tôi không trách anh vì đóng vai một kẻ lừa đảo, Thống đốc ạ.

I don't blame you for being a fraud, Governor.

Hắn là một kẻ lừa đảo.

The guy was a crook.

Không thể đi lừa kẻ lừa đảo.

You can't take the trick out of the trickster.

đến đây để vạch trần tôi cho bạn thấy tôi thực sự là kẻ lừa đảo thế nào.

Here to expose me for the fraud I truly am.

Kẻ lừa đảo lớn nhất thực ra lại là chính mỗi chúng ta

The biggest liar actually is ourselves

Cảnh sát tốt thức dậy trước những kẻ lừa đảo.

Good cops wake up before the crooks.

Những người khác đã bị lừa bởi sự khôn ngoan giả tạo và “bội đạo”.—1 Ti-mô-thê 5:8; 6:20, 21.

Others were deceived by false wisdom and “deviated from the faith.” —1 Timothy 5:8; 6:20, 21.

Tôi từng bị lừa, bị che mắt, bị xỏ mũi.

I had been duped, hoodwinked, bamboozled.

House ko bị lừa tình đâu.

House doesn't believe in pretense.

Chúng tôi, tất cả chúng tôi đã bị lừa.

We, all of us, had been set up.

Đừng để bị lừa.

Don’t be fooled.

Trong ngôn ngữ của người Apache không có từ nói dối, và họ đã bị lừa dối.

There's no word in the Apache language for lie, and they've been lied to.

Đừng bị lừa bởi bảng giá trị dinh dưỡng hay quảng cáo.

Don't let nutrition labels or advertising fool you.

Bạn đã từng bị lừa dối?

Have You Been Lied To?

Đừng để cho bị lừa.

Don’t take a single bite.

Nhưng không giống Gin, hắn rất chậm chạp và dễ bị lừa.

Unlike Gin, Vodka is slow-witted and easy to trick.

Đừng Để Bị Xao Lãng và Bị Lừa Dối

Don’t Be Distracted and Deceived

Nếu Stone nói sự thật, vậy anh ta là kẻ bị lừa.

If Stone's telling the truth, then he's a fall guy.

Nhưng tôi không bị lừa.

But I didn't buy it.

(1 Giăng 5:19) Vậy, làm thế nào một người có thể tránh bị lừa dối như những người khác?

(1 John 5:19) How, then, can a person avoid being misled with the rest of mankind?

Điều gì có thể giúp chúng ta tránh bị lừa gạt?

What can help us avoid being deceived?

Rồi khi nhận ra mình bị lừa, Tôn Ngộ Không... đã đẩy cây thiết bảng vào Trung Nguyên.

Realizing he was been tricked, the Monkey King casted the staff out into the Middle Kingdom.

Ông ấy bảo, " Philippe, cậu đã bị lừa rồi.

He said, " Philippe, you have been had.

Bạn có bị lừa bởi những tính ngữ như ''thô bỉ'' hay ''ít hơn''?

Were you fooled by the epithets of "nasty" or "less than"?

Và tôi thì không thích bị lừa dối.

And I don't like to be lied to.

Sau này, tôi biết được là mình đã bị lừa”.

Later on, I learned that I had been deceived.”

Đừng bị lừa.

Don't be deceived by his tricks.

Con bé cũng đã bị lừa.

We have to assume that she's been misled.

Có thể nào Chúa Giê-su bị lừa không?

Could Jesus have been duped?

Nhưng Chúa Giê-su không bị lừa vì lời nói ngọt xớt của họ.

But Jesus was not taken in by their smooth talk.

Người bị lừa Tiếng Anh là gì?

dupe, victim là các bản dịch hàng đầu của "người bị lừa" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Darius, người bị lừa dối.

Kẻ lừa đảo gọi là gì?

Lừa đảo mạo danh (Imposter scams) Kẻ lừa đảo mạo danh cố gắng thuyết phục quý vị gửi tiền bằng cách giả làm người mà quý vị quen biết hoặc tin tưởng như cảnh sát trưởng, nhân viên chính phủ địa phương, tiểu bang hoặc liên bang hoặc tổ chức từ thiện. Lưu ý rằng ID người gọi có thể bị làm giả.

Lừa đảo online Tiếng Anh là gì?

- Scam online Đây chính là hình thức lừa đảo mà chúng ta thường thấy ở trên mạng.

Còn lựa dịch Tiếng Anh là gì?

Bản dịch của donkey – Từ điển tiếng Anh–Việt.