Tỷ giá ngân hàng bán ra tiếng anh là gì năm 2024

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Tình huống 8: Đổi tiền tại ngân hàng – Tiếng anh du lịch khá phổ biến đối với người đi du lịch khi muốn đổi tiền để thuận tiện cho việc mua sắm, chi trả tại nước mình đi du lịch.

Việc đổi tiền tại các ngân hàng khá đơn giản, tuy nhiên bạn cần phải chú ý một số vấn đề về tỷ giá, cước phí, và loại tiền mình muốn đổi.Do đó, tham khảo đoạn tình huống: đổi tiền tại ngân hàng – tiếng anh du lịch dưới đây sẽ giúp bạn làm quen với việc đổi tiền khi đi du lịch.

  • Mẫu câu tiếng anh khi đi du lịch nhất định phải biết
  • Tiếng anh chuyên ngành du lịch từ A đến Z
  • Tình huống 7: Đổi tiền từ chi phiếu – Tiếng anh du lịch

Tỷ giá ngân hàng bán ra tiếng anh là gì năm 2024

( Bank teller (n) nhân viên ngân hàng; customer (n) khách hàng)

  • B: Good afternoon! May I help you? (Xin chào! Tôi có thể giúp gì ông?)
  • C: Yes. I’d like to change some moneys ( Vâng. Tôi muốn đổi ít tiền)
  • B: What currency would you like to change? ( Ông muốn đổi loại tiền tệ nào?)
  • C: I want to change Dollar to Vietnam dong. What is the exchange rate on Dollar? ( Tôi muốn đổi tiền đô sang tiền việt. Tỷ giá hối đoái theo tiền đô là bao nhiêu?)
  • B: 1 dollar equals 22.700 Vietnam dongs ( 1 đô bằng 22.700 tiền việt)
  • C: How much does the fee service cost? ( Phí dịch vụ là bao nhiêu?)
  • B: We don’t charge the fee service. It’s a courtesy service that we provide for our guests ( Chúng tôi không tính phí dịch vụ. Đây là dịch vụ ưu đãi của chúng tôi cung cấp dành cho khách hàng)
  • C: Really? ( Thật chứ?)
  • B: Yes. Certainly ( Vâng. Chắc chắn ạ)
  • C: So, Please change 2.000 dollars for me now ( Vậy, vui lòng đổi cho tôi 2.000 đô bây giờ nhé)
  • B: Yes. Could I have your passport? I need some information ( Vâng. Tôi có thể mượn hộ chiếu của ông được không?)
  • C: Here you are ( Của cô đây)
  • B: Thank you. Please wait for a minute ( Cảm ơn. Vui lòng chờ một phút ạ)

What kind of money would you like? 500, 200 or other ?( Ông muốn lấy loại tiền nào? 500, 200 hay loại khác?)

  • C: It’s depend on you ( Sao cũng được)
  • B: Yes. 45.400.000 Vietnam dongs. These are your money.Please check it ( Vâng. 45.400.00 tiền Việt. Tiền của ông đây. Vui lòng kiểm tra lại ạ)
  • C: They’re correct.Thank you! ( Chính xác rồi. Cảm ơn cô!)
  • B: You’re welcome. Thank you for visiting! ( Không có gì.Cảm ơn ông đã ghé thăm)

Trên đây là đoạn hội thoại mẫu tiếng anh trong du lịch, hy vọng Aroma đã mang lại cho các bạn nhiều kiến thức bổ ích . Còn nhiều tình huống hấp dẫn nữa, các bạn nhớ theo dõi nhé!

The exchange rate between the Hong Kong dollar and the United States dollar was fixed at HKD $7.8 = US$1.

Từ năm 2009, Turkmenistan đã duy trì tỷ giá hối đoái cố định.

Since 2009, Turkmenistan has maintained the fixed exchange rate.

Tỷ giá chuyển đổi tiền tệ

Currency Conversion Rate

Giá sẽ tiếp tục được quy đổi theo những tỷ giá này cho đến khi:

Prices based on these rates will persist until:

Khi nào có tỷ giá dưới 1, các báo giá thường bao gồm 5 chữ số thập phân.

Where rates are below 1, quotes frequently include five decimal places.

Tỷ giá hối đoái của ngoại tệ thay đổi mỗi ngày.

The exchange rates for foreign currency change daily.

Tỷ giá 1 đồng = 10 franc được khôi phục vào năm 1953.

The peg of 1 piastre = 10 francs was restored in 1953.

Tỷ giá hối đoái hiện tại là £1 = €1,19.

The current exchange rate is £1 = €1.19.

Tỷ giá này được cập nhật thường xuyên trong ngày.

This rate is updated regularly throughout the day.

Những kỳ vọng về tỷ giá hối đoái trong tương lai.

Firms' expectations about future prices.

Để so sánh sức mua tương đương (PPP), tỷ giá USD/Ringgit chỉ được tính 1,7.

For purchasing power parity comparisons, the US Dollar is exchanged at 1.71 Ringgit only.

Đồng rupee Nepal gắn với rupee Ấn Độ theo tỷ giá hối đoái 1,6 trong nhiều năm.

The Nepali Rupee has been tied to the Indian Rupee at an exchange rate of 1.6 for many years.

Tại tỷ giá 15 cent / giấy, về cơ bản họ đã dừng lại những nỗ lực của họ.

At 15 cents per page, they basically stopped these efforts.

Năm 1939, Na Uy gắn đồng krone của mình vào đồng dollar Mỹ với tỷ giá 4,4 kroner = 1 dollar.

In 1939, Norway pegged the krone temporarily to the U.S. dollar at a rate of 4.4 kroner = 1 dollar.

Tuy nhiên, đến tháng 10 năm 1942, tỷ giá đã được thay đổi thành 4-1.

However, by October 1942, the rate was changed to 4 to 1.

Tỷ giá chính thức là 19,34.

The official parity rate is 19.34.

Và ngay khi bạn hạ cánh, kiểm tra các cụm từ và tỷ giá địa phương.

And as soon as you land, check out local phrases and rates.

Tỷ giá ngoại hối sa xuống £1 = DM2,20.

The exchange rate fell to DM2.20.

Đối tác có trách nhiệm làm mới tỷ giá hối đoái cho giá đã quy đổi.

It is the partner's responsibility to refresh the currency exchange rates for converted prices.

Tỷ giá giữa hai đồng kíp là Pathet Lao kip = 20 kíp Hoàng gia.

The exchange rate between the two kip was 1 Pathet Lao kip = 20 royal kip.

Tỷ giá hối đoái được tính như thế nào?

How is currency exchange calculated?

Ví dụ như các tình huống mà bạn thường xuyên cập nhật giá theo tỷ giá hối đoái.

This includes, for example, scenarios where prices are regularly updated based on currency exchange rates.