Be your kind of beauty nghĩa là gì năm 2024

Sabi” reflects the kind of beauty that develops with age, such as that which occurs with the oxidation of the surface of a bronze statue.

Sabi” phản ánh loại vẻ đẹp phát triển theo độ tuổi, chẳng hạn như sự xuất hiện của quá trình oxy hóa bề mặt của một bức tượng đồng.

Different customer needs, gives a kind of beauty to enjoy, used for filtering and screening, arrange order mesh,

Nhu cầu khách hàng khác nhau, mang lại cho một loại vẻ đẹp để thưởng thức, được sử dụng cho lọc và sàng lọc, sắp xếp lưới yêu cầu,

No one had ever said she wasbeautiful, but she was young and that was a kind of beauty.

Chưa ai từng nói cô xinh đẹp,nhưng cô trẻ và như thế tự nó đã là một kiểu đẹp.

The breakfast nooks featured in this post allshow different ways that you can bring this kind of beauty and tranquility into your own morning.

Các ngóc ngách bàn ăn sáng đặc trưng trong bài đăng này đều thể hiện những cách khác nhau màbạn có thể mang loại vẻ đẹp và sự yên tĩnh này vào buổi sáng của riêng bạn.

Ratajkowski believes“sexy is a kind of beauty, a self expression, one that is to be celebrated, one that is wonderfully female”.

Emily Ratajkowski:“ Với tôi,“ gợi cảm” là một kiểu đẹp, một kiểu tự thể hiện, một người được ca tụng, một người phụ nữ đáng gờm”.

To me,'sexy' is a kind of beauty, a kind of self-expression, one that is to be celebrated, one that is wonderfully female.

Với tôi,“ gợi cảm” là một kiểu đẹp, một kiểu tự thể hiện, một người được ca tụng, một người phụ nữ đáng gờm.

Because I believe there is another kind of beauty in all of us that can be experienced by anybody who digs a little deeper.

Bởi vì tôi tin rằng còn có một kiểu vẻ đẹp khác trong tất cả chúng ta, mà bất kỳ ai chịu" đào sâu" thêm một chút, đều có thể tìm thấy.

If you have purchased makeup or skin care from Glossier or IT Cosmetics,you have made a statement about the kind of beauty consumer you are.

Nếu bạn đã mua trang điểm hoặc chăm sóc da từ luôn bóng hoặc mỹ phẩm CNTT,bạn đã thực hiện một tuyên bố về các loại vẻ đẹp của người tiêu dùng bạn đang có.

Và chúng ta giúp mọi người thay đổi để mọi ngườicó thể nhận ra nhiều loại vẻ đẹp khác nhau”.

Tôi thích làm việc vớiRedken vì họ luôn đánh giá cao tất cả mọi loại sắc đẹp.

Liệu bạn có thể cưỡng lại vẻ đẹp này?

Đó là vẻ đẹp có sự thành thật trong đó.

Liệu bạn có cưỡng lại nổi vẻ đẹp này?

Cái đẹp nào là thật sự xứng đáng để chúng ta nên có?

Và đó là vẻ đẹp mà bạn nhìn thấy khi nhìn vào gương.

Giống như là một vẻ đẹp mà mình muốn cắn vậy!

The sun has one kind of beauty, the moon has another beauty, and the stars have another.

Mặt trời có một vẻ đẹp của nó, mặt trăng có vẻ đẹp khác, ngôi sao cũng có vẻ đẹp khác nữa.

According to Tài, however, this is a deceptive kind of beauty- one where its appearance lacks the moral partners of truth and virtue.

Tuy vậy, theo Tài thìđây là một thể loại lừa bịp của cái đẹp- một thể loại trong đó nó có vẻ ngoài thiếu đi phần luân lí của sự thật và phẩm tính.

In the therapeutic serenity of her salon,she taught that every person could glow with the kind of beauty she had, if spiritually whole and physically obedient to what she called.

Be your own kind of beautiful có nghĩa là gì?

Giấy dán tường chữ “BE YOUR OWN KIND OF BEAUTIFUL” (Hãy là vẻ đẹp của riêng bạn) truyền thông điệp cho những người đang giam mình trong khuôn khổ của xã hội hãy bất phá khỏi điều đó và sống với chính vẻ đẹp của bạn. Vẻ đẹp ở đây có thể là tính cách là ngoại hình là tâm hồn hay bất cứ điều gì.

Danh từ của Beautiful là gì?

Động từ (Verb): beautify (hành động làm đẹp) Danh từ (Noun): beauty (sắc đẹp)

Beauty tính từ là gì?

beautiful {tính từ} You have beautiful eyes! Anh/Em có đôi mắt thật đẹp!

Beautiful có ý nghĩa gì?

Đẹp; hay. Tốt, tốt đẹp.