Sự tiến hóa của một số hệ cơ quan của đại diện các ngành Động vật - Trong quá trình tiến hóa của động vật, các hệ cơ quan được hình thành và hoàn chỉnh dần thông qua quá trình phức tạp hóa, nghĩa là ở các hệ cơ quan có sự hình thành các bộ phận mới. - Các bộ phận này được hoàn thiện dần đảm bảo chức năng sinh lí phức tạp, thích nghi được những điều kiện sống đặc trưng ở mỗi loài. - Các hệ cơ quan của động vật có cấu tạo từ đơn giản đến phức tạp. - Sự phức tạp và hoàn thiện các cơ quan có ý nghĩa: - Nâng cao chất lượng hoạt động của cơ thể
- Thích nghi với điều kiện sống thay đổi trong quá trình tiến hóa của động vật
- Hệ hô hấp: Chưa phân hóa → Hô hấp qua da → Hô hấp qua da → Hô hấp bằng mang → Hô hấp bằng da và phổi → Hô hấp bằng phổi - Hệ tuần hoàn: Chưa phân hóa → Tim chưa có ngăn → Tim 2 ngăn → Tim 3 ngăn → Tim 4 ngăn - Hệ thần kinh: Chưa phân hóa → Hình mạng lưới → Hình chuỗi hạch → hình ống - Hệ sinh dục: Từ chưa phân hóa → tuyến sinh dục không có ống dẫn → tuyến sinh dục có ống dẫn B.
Trả Lời Câu Hỏi SGK Nêu sự phân hóa và chuyên hóa của một số hệ cơ quan trong quá trình tiến hóa của các ngành Động vật (hô hấp, tuần hoàn, thần kinh, sinh dục)? Hướng dẫn giảiSự phân hóa và chuyên hóa các hệ cơ quan của các ngành động vật được thể hiện ở bảng sau:
![Bảng so sánh một số hệ cơ quan của đv](/dist/images/loading.svg)
Tên động vậtTrùng biến hìnhThuỷ tứcNgànhĐVNSRuộtkhoangGiun đấtGiun đốtChâu chấuChân khớpCá chépĐV có XSẾch đồng(trưởng thành)Thằn lằnChin bồ câuThỏĐV có XSĐV có XSHô hấpChưa phânhoáChưa phânhoáDaKhí quảntuần hoànTuyến khôngcó ống dẫnTim chưa có TT vàChuỗi hạchTN, HTH kínTuyến có ốngdẫnTim chưa có TT và Chuỗi hạchTN, HTH hởCó TT, TN,HTH kínDa, phổiCó TT, TN,HTH kínĐV có XSPhổi và túikhíĐV có XSPhổiSinh dụcChưa phân Chưa phânhoáhoáChưa phânMạng lướihoáMangPhổiThần kinhCó TT, TN,HTH kínCó TT, TN,HTH kínCó TT, TN,HTH kínHình ốngHình ốngHình ốngHình ốngHình ốngChưa phânhoáTuyến có ốngdẫnTuyến có ốngdẫnTuyến có ốngdẫnTuyến có ốngdẫnTuyến có ốngdẫnTuyến có ốngdẫn I. So sánh một số hệ cơ quan của động vậtTừ bảng trên em có nhận xétgì về cấu tạo các hệ cơquan của các nghành độngvật? I. So sánh một số hệ cơ quan của động vậtKết luậnCác hệ cơ quan của động vật có cấutạo từ đơn giản đến phức tạp. II. Sự phức tạp hoá tổ chức cơ thể- Nghiên cứu thông tin ở bảng trên, quan sát tranh- Trả lời câu hỏi:Bằng phổiTừ chưa phân hoáSự phức tạp hoá của hệhô hấp được thể hiệnnhư thế nào?Bằng da và phổiTrao đổi qua daHô hấp bằng mang II. Sự phức tạp hoá tổ chức cơ thể1. Hệ hô hấp: từ chưa phân hoá, trao đổi khí qua da → mang→ da và phổi → phổi có cấu trúc hoàn chỉnh. Bảng so sánh một số hệ cơ quan của động vật Loga Sinh Học lớp 7 Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
Xem thêm các sách tham khảo liên quan:
- Giải Sách Bài Tập Sinh Học Lớp 7
- Giải Vở Bài Tập Sinh Học Lớp 7
- Bài Tập Trắc Nghiệm Sinh Lớp 7
- Sách Giáo Khoa Sinh Học Lớp 7
- Giải Sinh Học Lớp 7
- Sách Giáo Viên Sinh Học Lớp 7
- Sách Bài Tập Sinh Học Lớp 7
Giải Bài Tập Sinh Học 7 – Bài 54: Tiến hóa về tổ chức cơ thể giúp HS giải bài tập, cung cấp cho học sinh những hiểu biết khoa học về đặc điểm cấu tạo, mọi hoạt động sống của con người và các loại sinh vật trong tự nhiên:
Trả lời câu hỏi Sinh 7 Bài 54 trang 176: Quan sát hình 54.1, đọc các thông tin có liên quan tới hình kết hợp kiến thức đã học, thảo luận, lựa chọn những câu trả lời thích hợp điền vào bảng sau: Bảng. So sánh một số hệ cơ quan của động vật
Tên động vật |
Ngành |
Hô hấp |
Tuần hoàn |
Thần kinh |
Sinh dục |
Trùng biến hình |
|
|
|
|
|
Thủy tức |
|
|
|
|
|
Giun đất |
|
|
|
|
|
Châu chấu |
|
|
|
|
|
Cá chép |
|
|
|
|
|
Ếch đồng (trưởng thành) |
|
|
|
|
|
Thằn lằn |
|
|
|
|
|
Chim bồ câu |
|
|
|
|
|
Thỏ |
|
|
|
|
|
Những câu trả lời lựa chọn |
– Động vật có xương sống
– Chân khớp
– Giun đất
– Ruột khoang
– Động vật nguyên sinh
|
– Chưa phân hóa
– Da
– Da và phổi
– Mang
– Hệ ống khí
– Phổi
– Phổi và túi khí
|
– Chưa phân hóa
– Tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín
– Tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn hở
– Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín
|
– Chưa phân hóa
– Hình mạng lưới
– Hình chuỗi hạch (hạch não, hạch dưới hầu, chuỗi hạch bụng)
– Hình chuỗi hạch (hạch não lớn, hạch dưới hầu, chuỗi hạch ngực và bụng)
– Hình ống (bộ não và tủy sống)
|
– Chưa phân hóa
– Tuyến sinh dục không có ống dẫn
– Tuyến sinh dục có ống dẫn
|
Trả lời:
Tên động vật |
Ngành |
Hô hấp |
Tuần hoàn |
Thần kinh |
Sinh dục |
Trùng biến hình |
Động vật nguyên sinh |
Chưa phân hóa |
Chưa phân hóa |
Chưa phân hóa |
Chưa phân hóa |
Thủy tức |
Ruột khoang |
Chưa phân hóa |
Chưa phân hóa |
Chưa phân hóa |
Chưa phân hóa |
Giun đất |
Giun đốt |
Da |
Tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín |
Hình chuỗi hạch (hạch não, hạch dưới hầu, chuỗi hạch bụng) |
Tuyến sinh dục không có ống dẫn |
Châu chấu |
Chân khớp |
Hệ ống khí |
Tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn hở |
Hình chuỗi hạch (hạch não lớn, hạch dưới hầu, chuỗi hạch ngực và bụng) |
Tuyến sinh dục có ống dẫn |
Cá chép |
Động vật có xương sống |
Mang |
Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín |
Hình ống (bộ não và tủy sống) |
Tuyến sinh dục có ống dẫn |
Ếch đồng (trưởng thành) |
Động vật có xương sống |
Da và phổi |
Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín |
Hình ống (bộ não và tủy sống) |
Tuyến sinh dục có ống dẫn |
Thằn lằn |
Động vật có xương sống |
Phổi |
Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín |
Hình ống (bộ não và tủy sống) |
Tuyến sinh dục có ống dẫn |
Chim bồ câu |
Động vật có xương sống |
Phổi |
Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần Tuyến sinh dục có ống dẫn hoàn kín |
Hình ống (bộ não và tủy sống) |
Tuyến sinh dục có ống dẫn |
Thỏ |
Động vật có xương sống |
Phổi |
Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín |
Hình ống (bộ não và tủy sống) |
|
Những câu trả lời lựa chọn |
– Động vật có xương sống
– Chân khớp
– Giun đất
– Ruột khoang
– Động vật nguyên sinh
|
– Chưa phân hóa
– Da
– Da và phổi
– Mang
– Hệ ống khí
– Phổi
– Phổi và túi khí
|
– Chưa phân hóa
– Tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín
– Tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn hở
– Tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín
|
– Chưa phân hóa
– Hình mạng lưới
– Hình chuỗi hạch (hạch não, hạch dưới hầu, chuỗi hạch bụng)
– Hình chuỗi hạch (hạch não lớn, hạch dưới hầu, chuỗi hạch ngực và bụng)
– Hình ống (bộ não và tủy sống)
|
– Chưa phân hóa
– Tuyến sinh dục không có ống dẫn
– Tuyến sinh dục có ống dẫn
|
Câu 1 trang 178 Sinh học 7: Nêu sự phân hóa và chuyên hóa một số hệ cơ quan trong quá trình tiến hóa của các ngành Động vật: 1. Hô hấp 2. Tuần hoàn 3. Thần kinh 4. Sinh dục
Trả lời:
Ngành |
Hô hấp |
Tuần hoàn |
Thần kinh |
Sinh dục |
Động vật nguyên sinh |
Chưa phân hóa |
Chưa phân hóa |
Chưa phân hóa |
Chưa phân hóa |
Ruột khoang |
Chưa phân hóa |
Chưa phân hóa |
Chưa phân hóa |
Chưa phân hóa |
Giun dẹp |
Chưa phân hóa |
Chưa phân hóa |
Chưa phân hóa |
Có tuyến sinh dục |
Giun tròn |
Chưa phân hóa |
Chưa phân hóa |
Chưa phân hóa |
Có tuyến sinh dục |
Giun đốt |
Da hay mang |
Có tim |
Kiểu chuỗi hạch |
Có tuyến sinh dục |
Thân mềm |
Chưa phân hóa |
Chưa phân hóa |
Chưa phân hóa |
Chưa phân hóa |
Chân khớp |
Hệ thống ống khí, mang |
Có tim. |
Chuỗi hạch |
Có tuyến sinh dục |
Động vật có xương sống |
Da, phổi, mang, túi khí |
Tim có 2 ngăn trở lên, phức tạp |
Hình ống |
Tuyến sinh dục có ống dẫn |
|