16. cho ít bột fe vào dung dịch agno 3 dư. kết thúc phản ứng được dung dịch x. dung dịch x gồm muối

Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư. Kết thúc phản ứng được dung dịch X. Dung dịch X gồm muối.

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)2; AgNO3

C. Fe(NO3)3; AgNO3

D. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3

Đáp án và lời giải

Đáp án:C

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tính chất hóa học (Fe) - Sắt và hợp chất của sắt - Hóa học 12 - Đề số 6

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

  • Hòa tan m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là:

  • Cho m gam bột Fe vào 50 ml dung dịch Cu(NO3)2 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,88 gam chất rắn Y. Cho 4,55 gam bột Zn vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được 4,1 gam chất rắn Z và dung dịch chứa một muối duy nhất. Giá trị của m là

  • Cho 17,9 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Al vào bình đựng 200 gam dung dịch H2SO4 24,01%. Sai khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 9,6g chất rắn và có 5,6 lít khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 10,2g NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là ?

  • Cho Cu (dư) tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 được dung dịch X. Cho AgNO3 dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Cho Fe (dư) tác dụng với dung dịch Y được hỗn hợp kim loại Z. Số phương trình phản

  • Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lít khí

    16. cho ít bột fe vào dung dịch agno 3 dư. kết thúc phản ứng được dung dịch x. dung dịch x gồm muối
    (đktc). Giá trị của m là:

  • Mộtlásắtcókhốilượng m gam nhúngvào dung dịch CuSO4. Kếtthúcphảnứngthấykhốilượnglásắtbằng (m + 2,4) gam. Khốilượng Cu do phảnứngsinhrabámlênlásắtlà

  • Kim loại nào sau đây khôngtác dụng được với dung dịch FeCl3?

  • Cho 5,5 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M vàHCl 1M thuđượckhí NO và m gam kếttủa. Xácđịnh m. Biếtrằng NO làsảnphẩmkhửduynhấtcủa NO3-vàkhôngcókhí H2 bay ra

  • Hòa tan hoàn toàn 4,32g hỗn hợp X gồm Mg;Fe trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 2,24 lit khí H2(dktc) và dung dịch Y chức m gam muối. Giá trị của m là :

  • Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất.

  • Dung dịch X gồm 0,01 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol NaHSO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-).

  • Cho 56,36 gam hỗn hợp X gồm

    16. cho ít bột fe vào dung dịch agno 3 dư. kết thúc phản ứng được dung dịch x. dung dịch x gồm muối
    vào dung dịch chứa 1,82 mol HCl, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm 0,08 mol No và 0,06 mol
    16. cho ít bột fe vào dung dịch agno 3 dư. kết thúc phản ứng được dung dịch x. dung dịch x gồm muối
    . Cho dung dịch
    16. cho ít bột fe vào dung dịch agno 3 dư. kết thúc phản ứng được dung dịch x. dung dịch x gồm muối
    dư vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được 298,31 gam kết tủa. Nếu đem cô cạn dung dịch Y thu được 97,86 gam muối. Phần trăm khối lượng của
    16. cho ít bột fe vào dung dịch agno 3 dư. kết thúc phản ứng được dung dịch x. dung dịch x gồm muối
    có trong X là ?

  • Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là

    16. cho ít bột fe vào dung dịch agno 3 dư. kết thúc phản ứng được dung dịch x. dung dịch x gồm muối
    ?

  • Lấy 5,2 gam hỗn hợp FeS2 và Cu2S tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thì thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối nitrat và 12,208 lít hỗn hợp NO2 và SO2 (đktc). Xác định % về khối lượng của FeS2 trong hỗn hợp ban đầu

  • Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe, 16gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Phần một tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 4a mol khí H2. Phần hai phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

  • Cho 81,6 gam hỗn hợp CuO và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 2) tan hết trong dung dịch H2SO4loãng, vừa đủ, thu được dung dịch X. Cho m gam Mg vào X, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch KOH dư vào Y được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 62,0 gam chất rắn E. Giá trị gần nhất với m là ?

  • Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 là:

  • Mộtlásắtcókhốilượng m gam nhúngvào dung dịch CuSO4. Kếtthúcphảnứngthấykhốilượnglásắtbằng (m + 2,4) gam. Khốilượng Cu do phảnứngsinhrabámlênlásắtlà

  • Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X là

  • Nung nung 5,6 gam Fe trong O2 thu được 7,52 gam hỗn hợp rắn X, hòa tan X bằng HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Cho AgNO3 dư vào Y thu được m gam kết tủa, giá trị của m là ?

  • Cho các phương trình ion rút gọn sau :

    a) Cu2+ + Feà--> Fe2+ + Cu

    b) Cu + 2Fe3+ --> 2Fe2+ + Cu2+

    c) Fe2+ + Mg --> Mg2+ + Fe

    Nhận xét đúng là :

  • Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam Fe2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 vào dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là:

  • Đốtcháyhoàntoàn m gam FeS2thukhí SO2, toànbộkhíđóđượchấpthuhếtvào 100ml dung dịchNaOH 1M và Ba(OH)2 1M thuđược 21,7 gam kếttủa. Giátrịcủa m là ?

  • Hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 122,76 gam chất tan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 3 chất tan với tỉ lệ số mol 1:2:3. Dung dịch Y làm mất màu tối đa bao nhiêu gam KMnO4 trong môi trường axit sunfuric?

  • Cho 6x mol Fe vào dung dịch chứa x mol Cu(NO3)2và 5x mol H2SO4 loãng. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của

    16. cho ít bột fe vào dung dịch agno 3 dư. kết thúc phản ứng được dung dịch x. dung dịch x gồm muối
    . Dung dịch sau phản ứng chứa:

  • Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 là:

  • Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: N2 = 84,77%; SO2 = 10,6% còn lại là O2. Thành phần % tính theo khối lượng của FeS trong X là:

  • Hỗn hợp X chứa Mg, Fe3O4 và Cu (trong đó oxi chiếm 16% về khối lượng). Cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch chứa 2,1 mol HNO3 (lấy dư 25% so với phản ứng) thu được dung dịch Y và 0,16 mol khí NO. Cô cạn dung dịch Y thu được 3,73m gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • Cho hỗn hợp X gồm FexOy, Fe, MgO, Mg. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N2O và NO (dktc) có tỉ khối so với H2 là 15,933 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 129,4 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 15,68 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 104 gam muối khan. Giá trị gần nhất của m là ?

  • Cho 4 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 0,2 gam khí thoát ra. Khối lượng hỗn hợp muối khan thu được là:

  • Cho 4,368 gam bột Fe tácdụngvới m gam bột S. Sau phảnứngđượcrắn X. Toànbộ X tan hếttrong dung dịch HNO3loãngdư đượcsảnphẩmkhửduynhấtlà 0,12 mol NO. Giátrị m là

  • Nung nóng 7 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg và Fe trong khí O2, sau một thời gian thu được 9,4 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào 500 ml dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 2,24 lít khí NO (sản phầm khử duy nhất, đktc). Nồng độ M của dung dịch HNO3 đã dùng là:

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Cho hình chóp S.ABC có

    16. cho ít bột fe vào dung dịch agno 3 dư. kết thúc phản ứng được dung dịch x. dung dịch x gồm muối
    Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.

  • Trong các phát biểu sau đây về quá trình phiên mã của sinh vật:

    (1) Chỉ có một mạch của gen tham gia vào quá trình phiên mã.

    (2) Enzim ARN polimerase tổng hợp mARN theo chiều 5’-3’.

    (3) mARN được tổng hợp đến đâu thì quá trình dịch mã diễn ra tới đó.

    (4) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.

    (5) Đầu tiên tổng hợp các đoạn ARN ngắn sau đó nối lại với nhau hình thành ARN hoàn chỉnh.

    Số phát biểu đúng về quá trình phiên mã của sinh vật là:

  • 16. cho ít bột fe vào dung dịch agno 3 dư. kết thúc phản ứng được dung dịch x. dung dịch x gồm muối
    Một hình hộp chữ nhật nối tiếp mặt cầu có ba kích thước là
    16. cho ít bột fe vào dung dịch agno 3 dư. kết thúc phản ứng được dung dịch x. dung dịch x gồm muối
    . Khi đó bán kính
    16. cho ít bột fe vào dung dịch agno 3 dư. kết thúc phản ứng được dung dịch x. dung dịch x gồm muối
    của mặt cầu bằng:

  • Nếu mã gốc có đoạn: 3’TAX ATG GGX GXT AAA 5’ thì mARN tương ứng là:

  • Trong không gian cho tam giác

    16. cho ít bột fe vào dung dịch agno 3 dư. kết thúc phản ứng được dung dịch x. dung dịch x gồm muối
    đều cạnh bằng
    16. cho ít bột fe vào dung dịch agno 3 dư. kết thúc phản ứng được dung dịch x. dung dịch x gồm muối
    cố định,
    16. cho ít bột fe vào dung dịch agno 3 dư. kết thúc phản ứng được dung dịch x. dung dịch x gồm muối
    là điểm thỏa mãn
    16. cho ít bột fe vào dung dịch agno 3 dư. kết thúc phản ứng được dung dịch x. dung dịch x gồm muối
    . Khẳng định nào sau đây đúng?

  • Cho các đặc điểm:

    (1) Được cấu tạo bởi một mạch polinucleotit.

    (2) Đơn phân là adenine, timin, guanin, xitorin.

    (3) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

    (4) Trong cấu tạo có uraxin mà không có timin.

    Số đặc điểm chung có cả ở 3 ARN là:

  • Trong tế bào, mARN có vai trò gì?

  • Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu có ba kích thước là a, b, c. Khi đó bán kính r của mặt cầu bằng?

  • Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực mà không có ở quá trình phiên mã của sinh vật nhân sơ?

  • Khối cầu có bán kính

    16. cho ít bột fe vào dung dịch agno 3 dư. kết thúc phản ứng được dung dịch x. dung dịch x gồm muối
    . Thể tích của khối cầu là ?