-
Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là:
-
Hòa tan m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là:
-
Cho m gam bột Fe vào 50 ml dung dịch Cu(NO3)2 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,88 gam chất rắn Y. Cho 4,55 gam bột Zn vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được 4,1 gam chất rắn Z và dung dịch chứa một muối duy nhất. Giá trị của m là
-
Cho 17,9 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Al vào bình đựng 200 gam dung dịch H2SO4 24,01%. Sai khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 9,6g chất rắn và có 5,6 lít khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 10,2g NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là ?
-
Cho Cu (dư) tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 được dung dịch X. Cho AgNO3 dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Cho Fe (dư) tác dụng với dung dịch Y được hỗn hợp kim loại Z. Số phương trình phản
-
Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lít khí
(đktc). Giá trị của m là:
-
Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) khi kết thúc phản ứng?
-
Mộtlásắtcókhốilượng m gam nhúngvào dung dịch CuSO4. Kếtthúcphảnứngthấykhốilượnglásắtbằng (m + 2,4) gam. Khốilượng Cu do phảnứngsinhrabámlênlásắtlà
-
Kim loại nào sau đây khôngtác dụng được với dung dịch FeCl3?
-
Cho 5,5 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M vàHCl 1M thuđượckhí NO và m gam kếttủa. Xácđịnh m. Biếtrằng NO làsảnphẩmkhửduynhấtcủa NO3-vàkhôngcókhí H2 bay ra
-
Hòa tan hoàn toàn 4,32g hỗn hợp X gồm Mg;Fe trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 2,24 lit khí H2(dktc) và dung dịch Y chức m gam muối. Giá trị của m là :
-
Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất.
-
Dung dịch X gồm 0,01 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol NaHSO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-).
-
Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa khử?
-
Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư. Kết thúc phản ứng được dung dịch X. Dung dịch X gồm muối.
-
Hòa tan hết 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch Y. Cho 450 ml dung dịch NaOH 2M vào Y, thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là
-
Hai dung dịch chất nào sau đây đều tác dụng được với Fe?
-
Cho 56,36 gam hỗn hợp X gồm
vào dung dịch chứa 1,82 mol HCl, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm 0,08 mol No và 0,06 mol . Cho dung dịch dư vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được 298,31 gam kết tủa. Nếu đem cô cạn dung dịch Y thu được 97,86 gam muối. Phần trăm khối lượng của có trong X là ?
-
Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là
?
-
Lấy 5,2 gam hỗn hợp FeS2 và Cu2S tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thì thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối nitrat và 12,208 lít hỗn hợp NO2 và SO2 (đktc). Xác định % về khối lượng của FeS2 trong hỗn hợp ban đầu
-
Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe, 16gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Phần một tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 4a mol khí H2. Phần hai phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
-
Cho 81,6 gam hỗn hợp CuO và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 2) tan hết trong dung dịch H2SO4loãng, vừa đủ, thu được dung dịch X. Cho m gam Mg vào X, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch KOH dư vào Y được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 62,0 gam chất rắn E. Giá trị gần nhất với m là ?
-
Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 là:
-
Mộtlásắtcókhốilượng m gam nhúngvào dung dịch CuSO4. Kếtthúcphảnứngthấykhốilượnglásắtbằng (m + 2,4) gam. Khốilượng Cu do phảnứngsinhrabámlênlásắtlà
-
Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X là
-
Nung nung 5,6 gam Fe trong O2 thu được 7,52 gam hỗn hợp rắn X, hòa tan X bằng HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Cho AgNO3 dư vào Y thu được m gam kết tủa, giá trị của m là ?
-
Cho các phương trình ion rút gọn sau :
a) Cu2+ + Feà--> Fe2+ + Cu
b) Cu + 2Fe3+ --> 2Fe2+ + Cu2+
c) Fe2+ + Mg --> Mg2+ + Fe
Nhận xét đúng là :
-
Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam Fe2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 vào dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là:
-
Đốtcháyhoàntoàn m gam FeS2thukhí SO2, toànbộkhíđóđượchấpthuhếtvào 100ml dung dịchNaOH 1M và Ba(OH)2 1M thuđược 21,7 gam kếttủa. Giátrịcủa m là ?
-
Hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 122,76 gam chất tan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 3 chất tan với tỉ lệ số mol 1:2:3. Dung dịch Y làm mất màu tối đa bao nhiêu gam KMnO4 trong môi trường axit sunfuric?
-
Cho 6x mol Fe vào dung dịch chứa x mol Cu(NO3)2và 5x mol H2SO4 loãng. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của
. Dung dịch sau phản ứng chứa:
-
Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 là:
-
Thí nghiệm nào sau đây tạo thành muối sắt(II)?
-
Cho m hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 0,06 mol NO2. Tính m gam hỗn hợp ban đầu.
-
Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: N2 = 84,77%; SO2 = 10,6% còn lại là O2. Thành phần % tính theo khối lượng của FeS trong X là:
-
Hỗn hợp X chứa Mg, Fe3O4 và Cu (trong đó oxi chiếm 16% về khối lượng). Cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch chứa 2,1 mol HNO3 (lấy dư 25% so với phản ứng) thu được dung dịch Y và 0,16 mol khí NO. Cô cạn dung dịch Y thu được 3,73m gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
-
Cho hỗn hợp X gồm FexOy, Fe, MgO, Mg. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N2O và NO (dktc) có tỉ khối so với H2 là 15,933 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 129,4 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 15,68 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 104 gam muối khan. Giá trị gần nhất của m là ?
-
Cho 4 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 0,2 gam khí thoát ra. Khối lượng hỗn hợp muối khan thu được là:
-
Cho 4,368 gam bột Fe tácdụngvới m gam bột S. Sau phảnứngđượcrắn X. Toànbộ X tan hếttrong dung dịch HNO3loãngdư đượcsảnphẩmkhửduynhấtlà 0,12 mol NO. Giátrị m là
-
Nung nóng 7 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg và Fe trong khí O2, sau một thời gian thu được 9,4 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào 500 ml dung dịch HNO3 vừa đủ thu được 2,24 lít khí NO (sản phầm khử duy nhất, đktc). Nồng độ M của dung dịch HNO3 đã dùng là:
-
Cho hình chóp S.ABC có
Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
-
Trong các phát biểu sau đây về quá trình phiên mã của sinh vật:
(1) Chỉ có một mạch của gen tham gia vào quá trình phiên mã.
(2) Enzim ARN polimerase tổng hợp mARN theo chiều 5’-3’.
(3) mARN được tổng hợp đến đâu thì quá trình dịch mã diễn ra tới đó.
(4) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
(5) Đầu tiên tổng hợp các đoạn ARN ngắn sau đó nối lại với nhau hình thành ARN hoàn chỉnh.
Số phát biểu đúng về quá trình phiên mã của sinh vật là:
-
Một hình hộp chữ nhật nối tiếp mặt cầu có ba kích thước là . Khi đó bán kính của mặt cầu bằng:
-
Nếu mã gốc có đoạn: 3’TAX ATG GGX GXT AAA 5’ thì mARN tương ứng là:
-
Trong không gian cho tam giác
đều cạnh bằng cố định, là điểm thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây đúng?
-
Cho các đặc điểm:
(1) Được cấu tạo bởi một mạch polinucleotit.
(2) Đơn phân là adenine, timin, guanin, xitorin.
(3) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
(4) Trong cấu tạo có uraxin mà không có timin.
Số đặc điểm chung có cả ở 3 ARN là:
-
Trong tế bào, mARN có vai trò gì?
-
Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu có ba kích thước là a, b, c. Khi đó bán kính r của mặt cầu bằng?
-
Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực mà không có ở quá trình phiên mã của sinh vật nhân sơ?
-
Khối cầu có bán kính
. Thể tích của khối cầu là ?