1. Chơi trò chơi "đố bạn": Hình chữ nhật ABCD gồm mấy ô vuông? Viết phép nhân để tìm số ô vuông của hình chữ nhật ABCD? Trả lời: Hình chữ nhật ABCD gồm có 6 ô vuông Phép nhân để tìm số ô vuông của hình chữ nhật ABCD là: 3 x 2 = 6 2. Tính diện tích bức tranh hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là: 6 x 3 = 18 (cm2) Đáp số: 18 cm2 Câu 1 (Trang 76 Toán VNEN 3 tập 2 ) Viết vào ô trống (theo mẫu):
Trả lời:
Câu 2 (Trang 76 Toán VNEN 3 tập 2 ) a. Một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó? b. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 9cm, chiều dài 12cm. Tính diện tích miếng bìa đó? Trả lời: a. Chiều dài hình chữ nhật là: 5 x 2 = 10 (cm) Vậy diện tích hình chữ nhật là: 5 x 10 = 50 (cm2) Đáp số: 50 cm2 b. Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật là: 9 x 12 = 108 (cm2) Đáp số: 108 cm2 Câu 3 (Trang 76 Toán VNEN 3 tập 2 ) Tính diện tích hình chữ nhật, biết: a. Chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm b. Chiều dài 1dm, chiều rộng 7cm Trả lời: a. Chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm Diện tích hình chữ nhật là: 6 x 4 = 24 (cm2) Đáp số: 24cm2 b. Chiều dài 1dm, chiều rộng 7cm Đổi 1dm = 10 cm Diện tích hình chữ nhật là: 10 x 7 = 70 (cm2) Đáp số: 70 cm2 Câu 4 (Trang 76 Toán VNEN 3 tập 2 ) Hình H gồm hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật MCPN (có kích thước ghi trên hình vẽ) a. Tính diện tích mối hình chữ nhật có trong hình vẽ b. Tính diện tích hình H Trả lời: a. Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 10 x 8 = 80 (cm2) Diện tích hình chữ nhật MCPN là: 20 x 8 = 160 (cm2) b. Diện tích hình H là: 80 + 160 = 240 (cm2) Đáp số: a. 80cm2, 160cm2 b. 240cm2 Câu 1 (Trang 76 Toán VNEN 3 tập 2 ) Em nói cho người lớn nghe cách tính diện tích hình chữ nhật? Trả lời: Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo). Câu 2 (Trang 76 Toán VNEN 3 tập 2 ) Một bức tranh hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm. Tính diện tích bức tranh đó? Trả lời: Diện tích của bức tranh hình chữ nhật là: 10 x 8 = 80 (cm2) Đáp số: 80 cm2 Xem thêm các bài Giải bài tập Toán lớp 3 chương trình VNEN hay khác: Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Giải bài tập Toán 3 VNEN hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Hướng dẫn học Toán lớp 3 chương trình mới VNEN. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 91 Bài 80: Luyện tập hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 3 Tập 1. Quảng cáo Bài 1 trang 91 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1: Tính giá trị của các biểu thức: a) 417 – (37 – 20) = .................. = .................. b) 826 – (70 + 30) = .................. = .................. c) 148 : (4 : 2) = .................. = .................. d) ( 30 + 20) x 5 = .................. = .................. Lời giải: a) 417 – (37 – 20) = 417 – 17 = 400 b) 826 – (70 + 30) = 826 – 100 = 726 c) 148 : (4 : 2) = 148 : 2 = 4 d) ( 30 + 20) x 5 = 50 x 5 = 250 Bài 2 trang 91 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1: Tính giá trị của các biểu thức: a) 450 – ( 25 – 10) = .......................... = .......................... 450 – 25 – 10 = .......................... = .......................... Quảng cáo b) 180 : 6 : 2 = .......................... = .......................... 180 : ( 6 : 2 ) = .......................... = .......................... c) 410 – (50 +30) = .......................... = .......................... 410 - 50 + 30 = .......................... = .......................... d) 16 x (6 : 3) = .......................... = .......................... 16 x 6 : 3 = .......................... = .......................... Lời giải: a) 450 – ( 25 – 10) = 450 – 15 = 435 450 – 25 – 10 = 425 – 10 = 415 b) 180 : 6 : 2 = 30 : 6 = 15 180 : ( 6 : 2 ) = 180 : 3 = 60 Quảng cáo c) 410 – (50 +30) = 410 -80 = 330 410 - 50 + 30 = 360 + 30 = 390 d) 16 x (6 : 3) = 16 x 2 = 32 16 x 6 : 3 = 96 : 3 = 32 Bài 3 trang 91 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1: Điền > < = (87 + 3) : 3 ........ 30 25 + (42 – 11) ........ 55 100 ........ 888 : (4 + 4) 50 ........ (50 +50) : 5 Lời giải: (87 + 3) : 3 = 30 25 + (42 – 11) > 55 100 < 888 : (4 + 4) 50 > (50 +50) : 5 Bài 4 trang 91 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1: Số?
Lời giải:
Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 hay khác: Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 3. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |