Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 80 trang 90

  • Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 80 trang 90
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Chơi trò chơi "đố bạn":

Hình chữ nhật ABCD gồm mấy ô vuông?

Viết phép nhân để tìm số ô vuông của hình chữ nhật ABCD?

Trả lời:

Hình chữ nhật ABCD gồm có 6 ô vuông

Phép nhân để tìm số ô vuông của hình chữ nhật ABCD là: 3 x 2 = 6

2. Tính diện tích bức tranh hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 3cm

Trả lời:

Diện tích hình chữ nhật là:

6 x 3 = 18 (cm2)

Đáp số: 18 cm2

Câu 1 (Trang 76 Toán VNEN 3 tập 2 )

Viết vào ô trống (theo mẫu):

Chiều dài Chiều rộng Diện tích hình chữ nhật Chu vi hình chữ nhật
3cm 2cm 3 x 2 = 6 (cm2) (3+2) x 2 = 10 (cm)
10cm 6cm
15cm 4cm
21cm 7cm

Trả lời:

Chiều dài Chiều rộng Diện tích hình chữ nhậtChu vi hình chữ nhật
3cm 2cm 3 x 2 = 6 (cm2) (3+2) x 2 = 10 (cm)
10cm 6cm 10 x 6 = 60 (cm2) (10 + 6 ) x 2 = 32 (cm)
15cm 4cm 15 x 4 = 60 (cm2) (15 + 4 ) x 2 = 38 (cm)
21cm 7cm 21 x 7 = 147 (cm2) (21 + 7) x 2 = 56 (cm)

Câu 2 (Trang 76 Toán VNEN 3 tập 2 )

a. Một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó?

b. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 9cm, chiều dài 12cm. Tính diện tích miếng bìa đó?

Trả lời:

a. Chiều dài hình chữ nhật là:

5 x 2 = 10 (cm)

Vậy diện tích hình chữ nhật là:

5 x 10 = 50 (cm2)

Đáp số: 50 cm2

b. Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật là:

9 x 12 = 108 (cm2)

Đáp số: 108 cm2

Câu 3 (Trang 76 Toán VNEN 3 tập 2 )

Tính diện tích hình chữ nhật, biết:

a. Chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm

b. Chiều dài 1dm, chiều rộng 7cm

Trả lời:

a. Chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm

Diện tích hình chữ nhật là:

6 x 4 = 24 (cm2)

Đáp số: 24cm2

b. Chiều dài 1dm, chiều rộng 7cm

Đổi 1dm = 10 cm

Diện tích hình chữ nhật là:

10 x 7 = 70 (cm2)

Đáp số: 70 cm2

Câu 4 (Trang 76 Toán VNEN 3 tập 2 )

Hình H gồm hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật MCPN (có kích thước ghi trên hình vẽ)

a. Tính diện tích mối hình chữ nhật có trong hình vẽ

b. Tính diện tích hình H

Trả lời:

a. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

10 x 8 = 80 (cm2)

Diện tích hình chữ nhật MCPN là:

20 x 8 = 160 (cm2)

b. Diện tích hình H là:

80 + 160 = 240 (cm2)

Đáp số: a. 80cm2, 160cm2

b. 240cm2

Câu 1 (Trang 76 Toán VNEN 3 tập 2 )

Em nói cho người lớn nghe cách tính diện tích hình chữ nhật?

Trả lời:

Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).

Câu 2 (Trang 76 Toán VNEN 3 tập 2 )

Một bức tranh hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm. Tính diện tích bức tranh đó?

Trả lời:

Diện tích của bức tranh hình chữ nhật là:

10 x 8 = 80 (cm2)

Đáp số: 80 cm2

Xem thêm các bài Giải bài tập Toán lớp 3 chương trình VNEN hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 80 trang 90

Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 80 trang 90

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 3 VNEN hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Hướng dẫn học Toán lớp 3 chương trình mới VNEN.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

  • Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 80 trang 90
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

  • Giải sgk Toán lớp 3 Luyện tập trang 82

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 91 Bài 80: Luyện tập hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 3 Tập 1.

Quảng cáo

Bài 1 trang 91 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1: Tính giá trị của các biểu thức:

a) 417 – (37 – 20) = ..................

                   = ..................

b) 826 – (70 + 30) = ..................

                   = ..................

c) 148 : (4 : 2) = ..................

                   = ..................

d) ( 30 + 20) x 5 = ..................

                   = ..................

Lời giải:

a) 417 – (37 – 20) = 417 – 17

                   = 400

b) 826 – (70 + 30) = 826 – 100

                   = 726

c) 148 : (4 : 2) = 148 : 2

                   = 4

d) ( 30 + 20) x 5 = 50 x 5

                   = 250

Bài 2 trang 91 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1: Tính giá trị của các biểu thức:

a) 450 – ( 25 – 10) = ..........................

                   = ..........................

450 – 25 – 10 = ..........................

                   = ..........................

Quảng cáo

b) 180 : 6 : 2 = ..........................

                   = ..........................

180 : ( 6 : 2 ) = ..........................

                   = ..........................

c) 410 – (50 +30) = ..........................

                   = ..........................

410 - 50 + 30 = ..........................

                   = ..........................

d) 16 x (6 : 3) = ..........................

                   = ..........................

16 x 6 : 3 = ..........................

                   = ..........................

Lời giải:

a) 450 – ( 25 – 10) = 450 – 15

                   = 435

450 – 25 – 10 = 425 – 10

                   = 415

b) 180 : 6 : 2 = 30 : 6

                   = 15

180 : ( 6 : 2 ) = 180 : 3

                   = 60

Quảng cáo

c) 410 – (50 +30) = 410 -80

                   = 330

410 - 50 + 30 = 360 + 30

                   = 390

d) 16 x (6 : 3) = 16 x 2

                   = 32

16 x 6 : 3 = 96 : 3

                   = 32

Bài 3 trang 91 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1: Điền > < =

      (87 + 3) : 3 ........ 30

      25 + (42 – 11) ........ 55

      100 ........ 888 : (4 + 4)

      50 ........ (50 +50) : 5

Lời giải:

      (87 + 3) : 3 = 30

      25 + (42 – 11) > 55

      100 < 888 : (4 + 4)

      50 > (50 +50) : 5

Bài 4 trang 91 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1: Số?

Biểu thức 50 + (50 - 40) ( 65 + 5) : 2 96 + 50 x 2 62 x (8 : 4)
Giá trị của biểu thức

Lời giải:

Biểu thức 50 + (50 - 40) ( 65 + 5) : 2 96 + 50 x 2 62 x (8 : 4)
Giá trị của biểu thức 60 35 196 124

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 80 trang 90

Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 80 trang 90

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.