Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 68

Home - Video - Chữa bài tập Tiếng Anh Lớp 4 – Unit 17 HOW MUCH IS THE T-SHIRT? – Trang 68, 69 sách bài tập

Prev Article Next Article

Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học học bài thật tốt ở nhà Bộ Môn …

source

Xem ngay video Chữa bài tập Tiếng Anh Lớp 4 – Unit 17 HOW MUCH IS THE T-SHIRT? – Trang 68, 69 sách bài tập

Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học học bài thật tốt ở nhà Bộ Môn …

Chữa bài tập Tiếng Anh Lớp 4 – Unit 17 HOW MUCH IS THE T-SHIRT? – Trang 68, 69 sách bài tập “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=LUDWWsPt0PI

Tags của Chữa bài tập Tiếng Anh Lớp 4 – Unit 17 HOW MUCH IS THE T-SHIRT? – Trang 68, 69 sách bài tập: #Chữa #bài #tập #Tiếng #Anh #Lớp #Unit #TSHIRT #Trang #sách #bài #tập

Bài viết Chữa bài tập Tiếng Anh Lớp 4 – Unit 17 HOW MUCH IS THE T-SHIRT? – Trang 68, 69 sách bài tập có nội dung như sau: Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học học bài thật tốt ở nhà Bộ Môn …

Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 68

Từ khóa của Chữa bài tập Tiếng Anh Lớp 4 – Unit 17 HOW MUCH IS THE T-SHIRT? – Trang 68, 69 sách bài tập: tiếng anh lớp 4

Thông tin khác của Chữa bài tập Tiếng Anh Lớp 4 – Unit 17 HOW MUCH IS THE T-SHIRT? – Trang 68, 69 sách bài tập:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2020-10-12 20:45:13 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: https://www.youtubepp.com/watch?v=LUDWWsPt0PI , thẻ tag: #Chữa #bài #tập #Tiếng #Anh #Lớp #Unit #TSHIRT #Trang #sách #bài #tập

Cảm ơn bạn đã xem video: Chữa bài tập Tiếng Anh Lớp 4 – Unit 17 HOW MUCH IS THE T-SHIRT? – Trang 68, 69 sách bài tập.

Prev Article Next Article

- Học phát âm đuôi "ed" - Kể về những hoạt động trong quá khứ.

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 68
Chia sẻ

Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 68
Bình luận

Bài tiếp theo

Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 68

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý

Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 17: Phonics trang 68 hay, chi tiết giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 4 dễ dàng hơn.

Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 68 Unit 17: Phonics

1. Look at the words and stress marks. Say the words aloud (Nhìn vào những từ sau và trọng âm của chúng. Đọc to những từ đó)

Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 68

1. 'yellow /ˈjɛləʊ/ (n) màu vàng

2. 'sixty /ˈsɪksti/ (n) số 60

3. 'trousers /ˈtraʊzəz/ (n) quần dài

4. 'fifty /ˈfɪfti/ (n) số 50

5. 'jumper /ˈdʒʌmpə/ (n) áo len chui đầu

6. 'jacket /ˈdʒakɪt/ (n) áo khoác

7. 'eighty /ˈeɪti/ (n) số 80

8. 'orange /ˈɒrɪn(d)ʒ/ (n) màu cam

9. 'purple /ˈpəːp(ə)l/ (n) màu tím

10. 'thousand /ˈθaʊz(ə)nd/ (n) nghìn

2. Complete with the words above and say the sentences aloud (Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau)

Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 68

Đáp án:

1. jacket

2. purple jumper

3. orange trousers

Hướng dẫn dịch:

1. Chiếc áo khoác màu vàng là 50 nghìn đồng.

2. Chiếc áo ngoài chui đầu màu tím là 60 nghìn đồng.

3. Chiếc quần màu cam là 80 nghìn đồng.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 chi tiết, hay khác:

Vocabulary trang 68, 69 SBT Tiếng Anh 4: Write the clothes that Mai and Nam are wearing. (Viết ra những quần áo mà Mai và Nam đang mặc)...

Sentence patterns trang 69 SBT Tiếng Anh 4: Read and match. (Đọc và nối). What colour is the jacket?...

Speaking trang 70 SBT Tiếng Anh 4: Read and ask the questions. (Đọc và hỏi những câu hỏi)...

Reading trang 70 SBT Tiếng Anh 4: Read and complete. (Đọc và hoàn thành)...

Writing trang 71 SBT Tiếng Anh 4: Look and write. (Nhìn và viết)...

Hướng dẫn giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 17: Vocabulary trang 68, 69 hay, chi tiết giúp học sinh làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 4 dễ dàng hơn.

Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 68,69 Unit 17: Vocabulary

1. Write the clothes that Mai and Nam are wearing. (Viết ra những quần áo mà Mai và Nam đang mặc)

Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 68

Đáp án:

a. Mai

b. Nam

1. a red scarf

2. a white blouse

3. a blue skirt

4. black sandals

1. a red scarf

2. a green jumper

3. blue jeans

4. brown shoes

Hướng dẫn dịch:

a. Mai

b. Nam

1. một chiếc khăn quàng đỏ

2. một chiếc áo blouse trắng

3. một chiếc váy màu xanh lam

4. dép xăng-đan đen

1. một chiếc khăn quàng đỏ

2. một jumper màu xanh lá cây

3. quần jean xanh

4. giày nâu

2. Write the prices in words. (Viết giá tiền bằng từ)

Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 68

Đáp án:

1. It’s sixty thousand dong.

2. It's forty-three thousand dong.

3. It's thirty-seven thousand dong.

4. They're eighty-nine thousand dong.

5. They're ninety-eight thousand dong.

6. They're ninety-five thousand dong.

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là sáu mươi nghìn đồng.

2. Đó là bốn mươi ba nghìn đồng.

3. Đó là ba mươi bảy nghìn đồng.

4. Chúng tám mươi chín nghìn đồng.

5. Chúng chín mươi tám nghìn đồng.

6. Chúng chín mươi lăm nghìn đồng.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 chi tiết, hay khác:

Phonics trang 68 SBT Tiếng Anh 4: Look at the words and stress marks. Say the words aloud...

Sentence patterns trang 69 SBT Tiếng Anh 4: Read and match. (Đọc và nối). What colour is the jacket?...

Speaking trang 70 SBT Tiếng Anh 4: Read and ask the questions. (Đọc và hỏi những câu hỏi)...

Reading trang 70 SBT Tiếng Anh 4: Read and complete. (Đọc và hoàn thành)...

Writing trang 71 SBT Tiếng Anh 4: Look and write. (Nhìn và viết)...

A. PHONICS (1) Look at the words and stress marks. say the words aloud. 1. 'yellow 2. 'sixty 3. 'trousers 4. 'fifty 5. 'jumper 6. 'jacket 7. 'eighty 8. 'orange 9. 'purple 10. 'thousand

unit 17. How much is the T-shirt?

Bài 17. Chiếc áo phông này bao nhiêu tiền?

A. PHONICS - phát âm

(1) Look at the words and stress marks. say the words aloud.

Nhìn vào những từ sau và trọng âm của chúng. Đọc to những từ đó

1. 'yellow /ˈjɛləʊ/

2. 'sixty /ˈsɪksti/

3. 'trousers /ˈtraʊzəz/

4. 'fifty /ˈfɪfti/

5. 'jumper /ˈdʒʌmpə/

6. 'jacket /ˈdʒakɪt/

7. 'eighty /ˈeɪti/

8. 'orange /ˈɒrɪn(d)ʒ/

9. 'purple /ˈpəːp(ə)l/

10. 'thousand /ˈθaʊz(ə)nd/

2) complete  with the words above and say the sentences aloud

(Hoàn thành với những từ trên và  đọc to những câu sau)

Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 68

key: 

1. jacket

Chiếc jacket màu vàng là 50 ngàn đồng

2. purple jumper

Chiếc áo ngoài chui đầu màu tím là 60 ngàn đống

3. orange trousers 

Chiếc quần cam là 80 ngàn đồng

B. VOCABULARY - từ vựng

1) Write the clothes that Mai and NAm are wearing

Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 68

key:

a. 1. 1 cái khăn đỏ

2. a white blouse (1 cái áo cánh màu trắng)

3. a blue skirt (1 cái váy xanh)

4. black sandals (1 đôi xăng đan đen)

b. 1. a red scarf (1 cái khăn đỏ)

2. a green jumper (1 cái áo ngoài chui đầu màu xanh)

3. a blue jeans (1 cái quần jean màu xanh)

4. brown shoes (1 đôi giày màu nâu)

2) Write the prices in words (viết giá tiền bằng từ)

Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 68

key:

1. Nó có giá 60 nghìn đồng

2. It's forty-three thousand dong (Nó có giá 43 nghìn đồng)

3.  It's thirty-seven thousand dong (Nó có giá 37 nghìn đồng)

4. They're eighty-nine  thousand dong (Chúng có giá 89 nghìn đồng)

5. They're ninety-eight thousand dong (Chúng có giá 98 nghìn đồng)

6. They're ninety-five thousand dong (Chúng có giá 95 nghìn đồng)

C. SENTENCE PATTERNS - cặp câu

1) Read and match. (đọc và nối)

Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 68

key:

1d

Chiếc áo vét đó màu gì? nó màu tím

2a

Chiếc quần jean màu gì? nó màu xanh

3b

Chiếc áo khoác ngoài chui đầu màu tím kia già bao nhiều? Nó có giá 59 ngàn đồng

4c

Đôi xăng đan này bao nhiêu tiền? Nó có giá 90 ngàn đồng

2) Complete and read aloud (hoàn thành và đọc to)

Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 68

key:

1. What colour is 

Chiếc áo phông mới của bạn màu gì?

2. What colour are

Chiếc quần của bạn màu gì?

3. How much is it?

Nó có giá bao nhiêu?

4. How much are

Đôi giày này bao nhiêu tiền?

D. SPEAKING - nói

1) Read and ask the questions (đọc và hỏi những câu hỏi)

Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 68

key:

a. Is your T-shirt new?

Chiếc áo phông của bạn là mới hả?

b. Can I have a look at the jumper?

Cháu có thể xem cái áo ngoài chui đầu kia không ạ? 

c. How much is the/that cap?

Cai mũ kia bao nhiêu ạ?

d. How much are the/ these jeans?

Chiếc quần jean này giá bao nhiêu ạ?

2) Ask and answer the questions above (hỏi và trả lời những câu hỏi trên)

E. READING - đọc

1) Read and complete . (đọc và hoàn thành)

Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 68

key:

1 wears

2 T-shirt

3 sandals 

4 pair

5 clothes

Nam mặc những bộ quần áo khác nhay khi đến trường. Vào ngày nóng, anh ấy thường đội mũ lưỡi trai màu xanh, 1 cái khăn đỏ, 1 áo phông trắng, 1 chiếc quần xanh dương và 1 đôi xăng đan. Vào ngày lạnh, anh ấy đội 1 cái mũ trai, đeo 1 cái khăn đỏ và 1 chiếc áo jacket màu vàng ngoài 1 chiếc áo chui đầu màu nâu và 1 đôi giày đen. Nam thích những ngày nóng vì anh ấy có thể mặc những quần áo nhẹ đi học

2) Reda the text above and tick (v) T (true) or F (false)

Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 68

key:

1. F

nam mặc áo phông màu xanh vào những ngày nóng

2. T

Quần sooc của anh ấy màu xanh

3. T

Anh ấy đội 1 cái mũ lưỡi trai vào những ngày lạnh

4. F

Áo jacket của anh ấy màu xanh

5. T

Đôi giày của anh ấy màu đen

F. WRITING - VIẾT

1) Look and write (Nhìn và viết)

Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 68

key:

1. Chiếc áo blu màu trắng có giá 37 ngàn đồng 

2. The orange jumper is eighty-five thousand dong

Chiếc áo khoác ngoài 85 ngàn đồng

3. The blue jeans are ninety-two thousand dong

Chiếc quần jean màu xanh 92 ngàn đồng

4. The brown sandals are ninety-five thousand dong

Đôi xăng đan nâu giá 95 ngàn đồng

2) Write three pairs of sentences about the clothes you are wearing now

Viết 3 cặp câu về quần áo bạn đang mặc

Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 68

ví dụ: Tôi đang mặc 1 cái áo sơ mi. Nó màu xanh

3) Write about what you wear at home and at school

Viết về những gì bạn mặc ở nhà và ở trường

Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 68

key:

1. Bạn mặc gì ở nhà vào những ngày nóng?

Vào những ngày nóng..............

2. Bạn mặc gì ở nhà vào những ngày lạnh?

3. Bạn mặc gì ở trường vào những ngày nóng?

4. Bạn mặc gì ở trường vào những ngày lạnh?

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 68

Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 4 mới - Xem ngay

Xem thêm tại đây: Unit 17. How much is the T-shirt?