Ước chung của 6 và 8 là bao nhiêu

Trả lời : 

Câu 11 : Chọn câu c/ 1  và 2 

Vì 6 và 8 cùng chia hết cho cả 2 và 1.

Câu 12: Chọn câu d/1 ; 2; 4

Vì 12 và 20 cùng chia hết cho 1 ; 2 ; 4.

Câu 13 : 

8 = $2^3$ 

12 = $3 . 2^2$

⇒ƯCLN(8;12)= $2^2$ = 4 ( mình không thấy đáp án nên không biết chọn câu nào, bạn chọn đáp án nào là 4 nhé! )

Ước chung của 6 và 8 là bao nhiêu

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây

Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!

Điền kí hiệu \(\in\)hoặc \(\notin\)vào ô vuông cho đúng:[ ƯC: ước chung. BC: bội chung]

a)4  ....... ƯC(12,18)

b)6 .......ƯC(12,18)

c)2 ........ƯC(4,6,8)

d)4 ........ƯC(4,6,8)

e)80 ...... BC(20,30)

g)60 .......BC(20,30)

h)12 ........BC(4,6,8)

i)24 .......BC(4,6,8)

2. Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 6

Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 9

Gọi M là giao của hai tập hợp A và B

a) Viết các phần tử cảu tập hợp M

b) Dùng kí hiệu \(\subset\)để thể hiện quan hệ giữa tập hợp M với mỗi tập hợp A và B

Trình bày đầy đủ nhanh gọn lẹ cho mik rồi mik tick ko là mất nick( đừng quên study well) 

a, Ta có: 8 = 2 3 ; 10 = 2.5

BCNN(8; 10) =  2 3 .5 = 40

BC(8; 10) =B(40)= { 0; 40; 80; 120;………}

b, Ta có: 6 =2.3; 24=  2 3 . 3; 40 =  2 3 .5

BCNN( 6; 24; 40) =  2 3 .3. 5= 120

BC( 6; 24; 40)= B(120) ={ 0; 120; 240; 360….}

c, Ta có: 8 = 2 3 ; 15 = 3.5; 20 =  2 2 .5

BCNN(8; 15;20) =  2 3 .3.5 = 120

BC( 8; 15; 20)= B(120) ={ 0; 120; 240; 360….}

d, Ta có: 30 = 2.3.5; 45 =  3 2 .5

BCNN(30; 45) = 2. 3 2 .5 = 90

BC (30; 45)  và nhỏ hơn 500 = { 0; 90; 180; 270; 360;480}

e, Ta có: a nhỏ nhất khác 0biết rằng a ⋮ 15 và a18

=> a = BCNN (15; 18)

Có: 15 = 3.5; 18 = 2. 3 2

BCNN(15; 18) = 2. 3 2 .5 = 90

Vậy a = 90

f, Ta có: 63 =  3 2 .7; 35 = 5.7; 105 = 3.5.7

BCNN(63; 35; 105) =  3 2 .5.7 = 315

BC(63; 35; 105) và nhỏ hơn 1000 = { 0; 315; 630; 945}

Đề bài

a) Hãy viết các ước của 7 và các ước của 8. Tìm ƯCLN(7,8)

b) Hai số 7 và 8 có nguyên tố cùng nhau không? Vì sao?

c) Tìm BCNN(7,8). So sánh bội chung nhỏ nhất đó với tích của hai số 7 và 8.

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a)

- Tìm ước của 7 và 8.

- Tìm ước chung của 7 và 8.

- Ước chung lớn nhất là số lớn nhất trong các ước chung tìm được.

b)

- Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số có ước chung lớn nhất bằng 1.

c)

- Phân tích 7 và 8 ra thừa số nguyên tố.

- Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.

- Chọn lũy thừa với số mũ lớn nhất.

- Lấy tích của các lũy thừa đã chọn.

Lời giải chi tiết

a) Các ước của 7 là 1, 7.

Các ước của 8 là 1, 2, 4, 8.

ƯCLN(7,8) = 1.

b) Hai số 7 và 8 có nguyên tố cùng nhau vì ƯCLN(7,8) = 1.

c) Ta có:

\(7 = 7\)

\(8 = {2^3}\)

\(BCNN(7,8) = {7.2^3} = 56\).

Mặt khác, 7.8= 56.

=> Bội chung nhỏ nhất của 7 và 8 bằng với tích của chúng.

HocTot.Nam.Name.Vn

Bài 1 trang 57 Toán lớp 6 Tập 1 - Cánh diều:

a) Hãy viết các ước của 7 và các ước của 8. Tìm ƯCLN(7, 8).

b) Hai số 7 và 8 có nguyên tố cùng nhau hay không? Vì sao?

c) Tìm BCNN(7, 8). So sánh bội chung nhỏ nhất với tích hai số 7 và 8.

Lời giải:

a) + Để tìm các ước của 7 ta lấy 7 lần lượt chia cho các số tự nhiên từ 1 đến 7, các phép chia hết là: 7 : 1 = 7; 7 : 7 = 1

Do đó: các ước của 7 là: 1; 7 

+ Để tìm các ước của 8 ta lấy 8 lần lượt chia cho các số tự nhiên từ 1 đến 8, các phép chia hết là: 8 : 1 = 8; 8 : 2 = 4; 8 : 4 = 2; 8 : 8 = 1.

Các ước của 8 là: 1; 2; 4; 8.

+ Từ đó suy ra ƯC(7, 8) = 1 nên ƯCLN(7, 8) = 1.

b) Vì ƯCLN(7, 8) = 1 (theo câu a) nên hai số 7 và 8 là hai số nguyên tố cùng nhau. 

c) Ta có: 7 = 71; 8 = 23

Các thừa số nguyên tố chung và riêng là 7 và 2 với số mũ cao nhất lần lượt là 1 và 3.

Do đó BCNN(7, 8) = 71 . 23 = 56 

Mà 7 . 8 = 56

Hay ta nói bội chung nhỏ nhất của hai số nguyên tố cùng nhau 7 và 8 chính bằng tích của hai số 7 và 8. 

  • Ước chung của 6 và 8 là bao nhiêu
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Luyện tập 1 trang 50 Toán lớp 6 Tập 1:

Tìm bội chung nhỏ nhất của:

a) 6 và 8;

b) 8; 9; 72.

Quảng cáo

Lời giải:

a) Ta có: B(6) = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48…}

                B(8) = {0; 16; 24; 32; 40; 48; 56;…}

Các số 0; 24; 48; … vừa là bội của 6, vừa là bội của 8 nên

BC(6,8) = {0; 24; 48;…}.

Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của 6 và 8 là 24 nên

BCNN(6, 8) = 24.

b) Vì 72 ⁝ 8 và 72 ⁝ 9 nên BCNN(8, 9, 72) = 72.

Quảng cáo

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

  • Hoạt động 1 trang 49 Toán lớp 6 Tập 1: Tìm các tập hợp B(6), B(9) trang 49 toán 6 kết nối ....

  • Hoạt động 2 trang 49 Toán lớp 6 Tập 1: Gọi BC(6, 9) là tập hợp các số vừa là bội của 6, vừa là bội của 9. Hãy viết ....

  • Hoạt động 3 trang 49 Toán lớp 6 Tập 1: Tìm số nhỏ nhất khác 0 trong tập BC(6; 9) trang 49 toán 6 kết nối ....

  • Câu hỏi 1 trang 50 Toán lớp 6 Tập 1: Tìm BCNN(36, 9) câu hỏi 1 trang 50 toán 6 kết nối ....

  • Vận dụng trang 50 Toán lớp 6 Tập 1: Có hai chiếc máy A và B. Lịch bảo dưỡng định kì đối với máy A là 6 tháng ....

  • Câu hỏi 2 trang 51 Toán lớp 6 Tập 1: Tìm bội chung nhỏ nhất của 9 và 15, biết: 9 = 3^2 và 15 = 3.5 ....

  • Luyện tập 2 trang 52 Toán lớp 6 Tập 1: Tìm bội chung nhỏ nhất của 15 và 54. Từ đó, hãy tìm các bội chung nhỏ hơn ....

  • Thử thách nhỏ trang 52 Toán lớp 6 Tập 1: Lịch xuất bến của một số xe buýt tại bến xe Mỹ Đình (Hà Nội) được ghi ở bảng bên ....

  • Câu hỏi 3 trang 52 Toán lớp 6 Tập 1: Quy đồng mẫu hai phân số: 7/9 và 4/15 ....

  • Luyện tập 3 trang 53 Toán lớp 6 Tập 1: Quy đồng mẫu các phân số sau: a) 5/12 và 7/15 b) 2/7; 4/9 và 7/12 ....

  • Bài 2.36 trang 53 Toán lớp 6 Tập 1: Tìm bội chung nhỏ hơn 200 của a) 5 và 7 b) 3,4 và 10 ....

  • Bài 2.37 trang 53 Toán lớp 6 Tập 1: Tìm BCNN của: a) 2.3^3 và 3.5 b) 2.5.7^2 và 3.5^2.7 ....

  • Bài 2.38 trang 53 Toán lớp 6 Tập 1: Tìm BCNN của các số sau: a) 30 và 45 b) 18, 27 và 45 ....

  • Bài 2.39 trang 53 Toán lớp 6 Tập 1: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng a ⋮ 28 và a ⋮ 32 ....

  • Bài 2.40 trang 53 Toán lớp 6 Tập 1: Học sinh lớp 6A khi xếp thành 3 hàng, 4 hàng hay 9 hàng đều vừa đủ ....

  • Bài 2.41 trang 53 Toán lớp 6 Tập 1: Hai đội công nhân trồng được một số cây như nhau. Mỗi công nhân đội ....

  • Bài 2.42 trang 53 Toán lớp 6 Tập 1: Cứ 2 ngày, Hà đi dạo cùng bạn cún đáng yêu của mình. Cứ 7 ngày, Hà lại tắm cho cún ....

  • Bài 2.43 trang 53 Toán lớp 6 Tập 1: Quy đồng mẫu các phân số sau: a) 9/12 và 7/15 b) 7/10; 3/4 và 9/14 ....

  • Bài 2.44 trang 53 Toán lớp 6 Tập 1: Thực hiện các phép tính sau: a) 7/11 + 5/7 b) 7/20 - 2/15 ....

  • Ước chung của 6 và 8 là bao nhiêu
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Ước chung của 6 và 8 là bao nhiêu

Ước chung của 6 và 8 là bao nhiêu

Ước chung của 6 và 8 là bao nhiêu

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Ước chung của 6 và 8 là bao nhiêu

Ước chung của 6 và 8 là bao nhiêu

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.