Ứng cử Tiếng Anh là gì


candidate

* danh từ - người ứng cử =to stand candidate for a seat in Parliament+ ra ứng cử đại biểu quốc hội - người dự thi; thí sinh - người dự tuyển (vào một chức gì)


candidate

các ứng cử ; các ứng viên ; của ứng cử viên ; cử viên ; học viên ; mới ; nghi ; ra ứng cử ; thí sinh ; viên hàng đầu ; viên ; ứng cử bao ; ứng cử viên mà ; ứng cử viên ; ứng cử ; ứng viên cho ; ứng viên ;

candidate

các ứng cử ; các ứng viên ; của ứng cử viên ; cử viên ; học viên ; là ứng ; một ứng ; mới ; nghi ; ra ứng cử ; thí sinh ; viên hàng đầu ; viên ; ứng cử bao ; ứng cử viên mà ; ứng cử viên ; ứng cử ; ứng viên cho ; ứng viên ; ứng ;


candidate; campaigner; nominee

a politician who is running for public office

candidate; prospect

someone who is considered for something (for an office or prize or honor etc.)


candidate

* danh từ - người ứng cử =to stand candidate for a seat in Parliament+ ra ứng cử đại biểu quốc hội - người dự thi; thí sinh - người dự tuyển (vào một chức gì)

candidness

* danh từ - tính thật thà, tính ngay thẳng, tính bộc trực - sự vô tư, sự không thiên vị

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

1. 8,5% ứng cử viên ủy viên Trung ương và 10% ứng cử viên ủy viên dự khuyết không được bầu.

8.5 percent of the member candidates and 10 percent of the alternate candidates failed to be elected.

2. Chỉ có một ứng cử viên xuất hiện trên lá phiếu.

Only one candidate appeared on the ballot.

3. Tôi điền tên Tom vào danh sách các ứng cử viên.

I entered Tom's name on the list of candidates.

4. Ý tưởng là cân bằng lại danh sách ứng cử viên.

The idea was to balance the ticket.

5. Chúng ta không muốn là những ứng cử viên dự phòng.

We don't want to be backing different candidates, Frank.

6. Fry trở thành ứng cử viên tổng thống năm 1972 của Đảng Vũ trụ cùng với ứng cử viên tổng thống và người bạn đồng liêu tiếp xúc UFO Gabriel Green.

Fry became the 1972 vice-presidential nominee of the Universal Party along with the presidential nominee and fellow contactee Gabriel Green.

7. 24 ứng cử viên đã được công bố vào ngày 17 tháng 8.

The 24 candidates were announced on 17 August.

8. Ứng cử viên này là Jaime Sunye Neto, đại kiện tướng đến từ Brasil.

The candidate was Jaime Sunye Neto, a grandmaster from Brazil.

9. Quá trình làm việc của cô biến cô thành ứng cử viên hoàn hảo

Your background makes you the perfect candidate

10. Cuối cùng ông đã thua ứng cử viên của Quốc Dân Đảng Hoàng Mẫn Huệ.

He narrowly defeated the right-wing candidate.

11. Ông cũng là một ứng cử viên cho chức vụ Tổng thống Estonia năm 2001.

He was also a candidate for President of Estonia in 2001.

12. Chirac đã nói với ứng cử viên Xã hội rằng ông muốn "thoát khỏi Giscard".

Chirac told the Socialist candidate that he wanted to "get rid of Giscard".

13. Ứng cử viên đảng dân chủ, Joseph Galbrain, sẽ có 1 phút để phản biện.

Incumbent Democratic candidate, Joseph Galbrain, will then be allowed a one-minute rebuttal.

14. Nhưng tôi tin sau buổi công chiếu hôm nay, tôi có một ứng cử viên mới.

But I believe after the premiere today, we have a new candidate.

15. Sau khi thảo luận, phòng phê duyệt danh sách các ứng cử viên để bỏ phiếu.

After discussion, the Chamber approves the list of candidates for voting.

16. Istanbul giành số phiếu vượt trội 95–40 so với ứng cử viên còn lại Budva.

Istanbul's bid was approved by a vote of 95–40 over Budva.

17. Trong một số trường hợp, các hồng y sẽ chọn một ứng cử viên cố định.

In some cases the cardinals will choose a papabile candidate.

18. Một ứng cử viên thi bôi xấu như vậy bột dày trên khuôn mặt của cô.

An exam candidate smearing such thick powder on her face.

19. Trong số các ứng cử viên khác, Ý là quốc gia giành nhiều lợi thế nhất.

Again developed countries felt the greatest benefit.

20. Cuộc bầu cử quốc hội năm 1977, đã có ba ứng cử viên độc lập đắc cử.

In the general election of 1977 they were able to elect 11 candidates.

21. Chỉ còn 2 chỗ trên 10 ứng cử viên cho công ty, 1 vị trí cuối cùng.

Only two out of the ten interns will be offered a position at the end.

22. Họ cố thuyết phục bạn bầu cho một ứng cử viên chính trị, ví dụ như vậy.

They try to convince you to vote for a certain political candidate, for example.

23. Anh ấy trở thành ứng cử viên chính trị đồng tính công khai đầu tiên của Kenya.

He became Kenya's first openly gay political candidate.

24. Một tuần sau, Wolesi Jirga lại phê duyệt chỉ có bảy trong số các ứng cử viên.

A week later, the Wolesi Jirga again approved only seven of the candidates.

25. Với cương vị Tổng thống, Giri là ứng cử viên duy nhất được bầu cử Tổng thống.

As president, Giri was the only person to be elected as an independent candidate.

26. Tại Metn, một ứng cử viên Ramgavar tham gia danh sách liên minh với Lực lượng Liban.

In Metn, a Ramgavar candidate joined the list of Lebanese Forces.

27. Mười người con trai của ông có đủ năng lực để làm ứng cử viên kế vị.

Ten of his sons were capable enough to be candidates for the succession.

28. Mỗi thành viên của Hội đồng Liên đoàn chỉ có quyền đề xuất một ứng cử viên.

Each member of the Council of the Federation has the right to propose only one candidate.

29. Với 30.758 phiếu bầu cá nhân ông là ứng cử viên nổi tiếng nhất trong cuộc bầu cử.

With 30,758 personal votes he was the most popular candidate in the election.

30. Tại vài nước họ tích cực vận động để ủng hộ hoặc chống lại các ứng cử viên.

In some lands they actively campaign for or against candidates.

31. Hàng khuyến mãi cũng được dùng trong chính trị để thúc đẩy thảo luận và ứng cử viên.

Promotional items are also used in politics to promote candidates and causes.

32. Tổng số 468 ứng cử viên, trong đó có 85 phụ nữ, đã tham gia cuộc bầu cử.

In all, 468 candidates, including 85 women, stood for the elections.

33. Halifax cũng được tính đến nhưng rút khỏi danh sách ứng cử viên vào tháng 3 năm 2012.

Halifax was also considered, but removed itself from contention in March 2012.

34. Ngay lúc này những kẻ khủng bố đang âm mưu sát hại một ứng cử viên tổng thống.

Right now, terrorists are plotting to assassinate a presidential candidate.

35. Ngay lúc này,... những kẻ khủng bố đang âm mưu sát hại một ứng cử viên tổng thống.

Right now, terrorists are plotting to assassinate a presidential candidate.

36. Các đại biểu của đảng sau đó chính thức đề cử một ứng cử viên để thay mặt đảng.

The party's delegates then officially nominate a candidate to run on the party's behalf.

37. Hiến pháp Lâm thời: Ứng cử viên tổng thống phải là một công dân Indonesia, ít nhất 30 tuổi.

The Provisional Constitution: The presidential candidate has to be an Indonesian citizen aged at least 30 years old.

38. Sự kiện này được tổ chức tại Odria Fundo de Surco và tham gia của 23 ứng cử viên.

The event was held at the Odria Fundo de Surco and participated by 23 candidates.

39. Ứng cử viên cho nguyên tử siêu nặng ổn định đó là unbihexium, có 126 proton và 184 neutron.

The most likely candidate for a stable superheavy atom, unbihexium, has 126 protons and 184 neutrons.

40. Và ứng cử viên không thắng cử thấp nhất là Stephen A. Douglas, cao 5 ft 4 in (163 cm).

The shortest unsuccessful presidential candidate is Stephen A. Douglas, at 5 ft 4 in (163 cm).

41. Cả đội và tôi đã kiểm tra tất cả các ứng cử viên cho vị trí kỹ thuật của IDK.

The team and I went through all the candidates for the IDK Technology job.

42. Chiến dịch của Felipe Calderón đã lấy được đà sau cuộc tranh luận ứng cử viên tổng thống đầu tiên.

Calderón's campaign gained momentum after the first presidential debate.

43. Tuy nhiên, vì là con gái cả của Manuel I, bà là một ứng cử viên hôn nhân sáng giá.

However, as the oldest daughter of Manuel I of Portugal, she was a rather attractive candidate for marriage.

44. Bài toán đường đi rộng nhất giữa mọi cặp đỉnh có ứng dụng trong phương pháp Schulze để xác định người thắng cuộc trong bầu cử với nhiều ứng cử viên trong đó trên mỗi phiếu, các ứng cử viên được xếp hạng theo thứ tự ưu tiên.

The all-pairs widest path problem has applications in the Schulze method for choosing a winner in multiway elections in which voters rank the candidates in preference order.

45. vì không có ứng cử viên sáng giá kế nhiệm vai trò đầu đàn bầy habilis lâm vào bước đường cùng

With no obvious candidates to succeed the dominant male, the habilis have reached their lowest point.

46. Sau vòng bỏ phiếu đầu tiên, Bắc Kinh có số phiếu vượt trội so với 4 ứng cử viên còn lại.

After the first round of voting, Beijing held a significant lead over the other four candidates.

47. Ngô được xem là một ứng cử viên thỏa hiệp dễ dàng kể từ khi ông có "kháng cáo phe nhóm".

Wu was seen as an easy compromise candidate since he had "cross-factional appeal".

48. Tuy nhiên, khi chế độ bị sụp đổ, ARENA chia tay trong cuộc bầu cử Paulo Maluf như Tổng thống Ứng cử viên.

As the regime fell, however, ARENA split over the appointment of Paulo Maluf as its presidential candidate.

49. Các ứng cử viên chống chế độ nô lệ chỉ thắng thế tại một khu bầu cử, đó là Quận Riley tương lai.

Antislavery candidates prevailed in one election district, the future Riley County.

50. Khi các ứng cử viên cho trẻ nhất những đau đớn và hình phạt ngừng đánh bắt cá voi này cùng một New

As most young candidates for the pains and penalties of whaling stop at this same New