Tủi cực là gì

Đặt câu với từ "tủi cực"

1. Chúng ta chớ bao giờ tủi thân tủi phận.

We must never feel sorry for ourselves.

2. không tủi nhục.

No secrets, no shame.

3. Tủi khổ cho ngươi rồi.

I'm sorry.

4. Sự tủi nhục của ngươi.

The child of your shame.

5. Tủi thân cho cánh tay anh ta.

A shame about his arm.

6. Một sự tủi nhục sâu kín hơn?

A darker shame?

7. Để đời kết thúc trong tủi hổ?

To end my days in shame?

8. Để ta một mình chịu mọi tủi nhục.

I was horribly abused.

9. Nếu bạn tuổi Mùi, đừng tủi thân nhé.

If you are a Goat, please don't feel bad.

10. Cô độc, tủi hổ, không được trợ giúp.

Alone, ashamed and unsupported.

11. Đừng tủi thân. Chúng ta cùng chung cảnh ngộ mà.

Don't feel sorry for yourself. We're all in the same boat.

12. Trong một nghiên cứu, kích thích điện ở hạch hạnh nhân bên phải đã sản sinh ra những cảm xúc tiêu cực, đặc biệt là sợ hãi và buồn tủi.

In one study, electrical stimulations of the right amygdala induced negative emotions, especially fear and sadness.

13. Bà mất ngay sau khi sinh Hiển Tông vì tủi nhục.

She took refuge there after her disgrace.

14. Em hứa em sẽ không tủi thân nữa đâu.

I promise you I'll never lose myself to self-pity again.

15. Cũng đừng tủi nhục vì sẽ không phải thất vọng.

And do not feel humiliated, for you will not be disappointed.

16. Cô ấy đã phải gắng gượng với tủi nhục một mình

She had to deal with it alone.

17. hay cậu thích có thằng ngu hơn ở cạnh cho đỡ tủi?

Or is it easier having someone around who's more of a loser than you?

18. Họ có thể sẽ rơi lệ và cảm thấy tủi thân nữa.

Tears fall, and self-pity may sometimes surface.

19. Ông không cảm thấy tủi thân hoặc đâm ra phàn nàn liên tục.

He did not pity himself or become a chronic complainer.

20. Tôi biết anh đã phải chịu dằng vặt thế nào và tủi nhục bao nhiêu.

I know what trouble and what mortification it must have cost you.

21. Cô cũng phải cảm thấy yêu, đau khổ, vui sướng và buồn tủi.

You also must have felt love pain. joy. and sadness

22. Và mọi vinh quang đó sẽ trở thành nỗi xấu hổ và tủi nhục.

All that glory would suddenly turn to shame and foolishness.

23. Chẳng bao lâu những kẻ chống đối sẽ phải tủi hổ nhìn nhận điều gì?

To their chagrin, what will opposers soon be forced to recognize?

24. Suốt cả năm, mình chỉ ăn một mình và khóc tủi thân”.—Haley, 18 tuổi.

For the whole year, I cried and ate alone.” —Haley, 18.

25. Những lúc như thế, tôi có khuynh hướng tự cô lập, khóc và tủi thân”.

At such moments, I am inclined to isolate myself and give way to weeping and feelings of self-pity.”

26. Và vì thế , hôm nay chúng ta đến đây là để lột tả một thân phận tủi nhục .

And so we 've come here today to dramatize a shameful condition .

27. Ngài đã dìm vương quốc của cô ta... và công chúa của nó xuống mặt đất tủi hổ.

He has brought her kingdom and its princes down to the ground in dishonour.

28. Họ rút mình vào sự tủi thân, họ đổ lỗi cho mọi người, họ trở nên cay đắng và... khuất phục”.

“They indulge in self-pity, they blame everybody, they become bitter and . . . fold up.”

29. Đêm trước đó, anh Bảo đã đánh tôi khi tôi cố bảo vệ quan điểm của mình, tôi thấy buồn cũng như tủi thân.

The night before, Steve had hit me as I had tried to prove a point, and I was feeling sad and sorry for myself.

30. Cực kỳ nhạy cảm với tia cực tím.

Extreme reaction to UV exposure.

31. Trong cơn tủi nhục cuồng nộ, nàng lấy súng bắn Komarovsky tại một buổi tiệc giáng sinh nhưng không may lại bắn trúng một người khác.

In revenge, Lara takes the pistol she has been hiding for Pasha and shoots Komarovsky at a Christmas Eve party, but wounds another man by accident.

32. Chẳng phải cực khoái vẫn là cực khoái sao?

Isn't an orgasm an orgasm?

33. Món gà đó, cực khó tin, cực tuyệt hảo,

That chicken, so fabulous... so excellent...

34. Tôi cực kỳ muốn được đi tới Bắc Cực.

I really, really wanted to go to the Arctic.

35. Nam Cực lạnh hơn Bắc Cực vì 3 lý do.

Antarctica is colder than the Arctic for three reasons.

36. PHẦN ĐÔNG chúng ta đều trải qua những giai đoạn mà chúng ta cảm thấy hết sức tủi thân—không nhất thiết là túng thiếu mà là buồn chán.

MOST of us have gone through times when we felt extremely poor—not necessarily low on funds but low in spirits.

37. Trong nước, Oxy là cực âm và Hidro là cực dương.

In water, the oxygen acts negative and the hydrogens act positive.

38. 2 Hãy tích cực: Việc giữ thái độ tích cực thật hữu ích.

2 Be Positive: Maintaining a positive attitude really helps.

39. Nếu chuyện đó xảy ra, chớ để con bạn bị buồn tủi hoặc chính bạn bị giận dữ cho đến khi mặt trời lặn (Ê-phê-sô 4:26, 27).

(Ephesians 4:26, 27) Settle matters with your child, offering an apology if that seems appropriate.

40. Trong các cơn bão cực tím, chỉ số cực tím đạt đến 43.

During U.V. storms there, the U.V. Index reaches 43.

41. Trông như ta đang tiến tới dương vô cực hoặc âm vô cực

It looks like we're approaching infinity or negative infinity.

42. Vỏ cột loa bằng nhôm và chúng cân bằng âm cực cực tốt.

Aluminum columns so they're really, really like, uh, sonically neutral.

43. Nhưng thật ra thiên nhiên cực kỳ, cực kỳ tài tình với cái chết.

But the truth is that nature is really, really good at death.

44. Cũng chẳng có ý nghĩa gì khi gọi là đơn cực hay đa cực.

It makes no sense to call this unipolar or multi-polar.

45. Nhạn biển Bắc Cực.

Arctic terns.

46. Cực kỳ an toàn.

Perfectly.

47. Tìm Điểm Cực tiểu

Find Minimum Point

48. Toạ độ cực ngược

Unpolar Coordinates

49. Hệ toạ độ Cực

Polar Coordinates

50. Gông cực xịn đấy!

These are the best cuffs!

51. Cực kỳ thích cậu!

I like you a lot.

52. Thế giới Cực Lạc.

The Missing Universe.

53. Nhiều người bẩm sinh có tính khí tích cực, nhiều người khác thì tiêu cực.

And some of us are born with temperaments that are positive, some are negative.

54. Chán nản cực kỳ.

Bored out of your minds.

55. (2 Sa-mu-ên 9:6-10) Chắc chắn là sự nhân từ của Đa-vít đã an ủi Mê-phi-bô-sết và giúp ông đỡ buồn tủi vì sự tật nguyền của mình.

(2 Samuel 9:6-10) No doubt David’s loving-kindness was comforting to Mephibosheth and helped to blunt the pain of his disability.

56. Cực kỳ dẻo luôn.

It's all bendy.

57. Điện cực clorua bạc là điện cực tham chiếu phổ biến trong điện hóa học.

The silver chloride electrode is a common reference electrode in electrochemistry.

58. Sự mô tả tốt bụng được sử dụng cả hai nghĩa tích cực hay tiêu cực.

Alcohol is used symbolically, in both positive and negative terms.

59. Bảo vệ tia cực tím.

UVP protection.

60. Lạnh, áp suất cực cao.

Cold, intense pressure.

61. 1958 – Đoàn Viễn chinh Nam Cực Liên Xô thứ ba trở thành đoàn thám hiểm đầu tiên đến được Cực bất khả tiếp cận ở Vùng Nam Cực.

1958 – The 3rd Soviet Antarctic Expedition becomes the first to reach the southern pole of inaccessibility.

62. Chúng ta đã chứng kiến những mô hình khí hậu cực kỳ cực đoan khắc nhiệt.

We have seen such, uh, extraordinary extreme weather patterns.

63. Vậy nên, Oxy trong nước đóng vai trò là cực âm và Hidro là cực dương.

So, the oxygen in water behaves as though it's negative, and the hydrogens behave as though they're positive.

64. Đây là xa lộ liên tiểu bang cực nam và cực tây nhất của Hoa Kỳ.

It is both the southernmost and westernmost signed Interstate Highway in the United States.

65. Tom cực kỳ hiếu thắng.

Tom is extremely competitive.

66. Cực kỳ dị ứng, okay?

Extremely allergic, okay?

67. Vẽ Đồ thị Cực Mới

New Polar Plot

68. Du lịch bằng cực khoái...

Traveling by orgasm...

69. Adam có một cơn cực khoái.

Adam had an orgasm.

70. Mẹ cực kỳ ghét ông ta.

I truly hated that man.

71. Cuddy đang cực kì hớn hở.

Cuddy is positively aglow.

72. Chính là bức xạ cực tím.

That means ultraviolet radiation.

73. Âm nhạc cực kỳ mãnh liệt.

Music is very powerful.

74. Cực kì nhanh.. không tin nổi!

Amazingly fast...

75. Cô ấy từng rất khổ cực

And at the time, she was miserable.

76. Chúng tôi có một câu chuyện tích cực để kể và hình ảnh tích cực để rao bán.

We have a positive story to tell and image to sell.

77. Về lâu dài, tớ nghĩ nhạy cảm thì tốt hơn việc có 1 thân hình cực cực chuẩn.

In the long run, I think sensitive is better than having a really, really, really nice body.

78. Điều này cần giải nghĩa thêm vì ghen tị có những khía cạnh tích cực và tiêu cực.

That requires a little explaining because there are positive and negative aspects of jealousy.

79. Tôi đã học được rằng việc chửi thề có một ý nghĩa tích cực cũng như tiêu cực.

I’ve learned that swearing has a positive meaning as well as a negative one.

80. bằng tia phóng xạ cực tím

We used ultraviolet radiation to do that.

Video liên quan

Chủ đề