Định giá cho dịch vụ nha khoa là một phần quan trọng trong kế hoạch kinh doanh. Chính những yếu tố giá cả sẽ quyết định khách hàng có đồng ý sử dụng dịch vụ nha khoa và mang lại doanh thu, lợi nhuận để phát triển phòng khám nha khoa hay không? Chính sách giá sẽ không mang tính ổn định, lâu dài bởi thị trường thay đổi giá cũng thay đổi theo buộc chủ nha khoa phải đưa ra các chính sách giá mới để được chấp nhận. Nếu bạn đang lên các kế hoạch kinh doanh và xây dựng thương hiệu cho phòng khám nha khoa của mình, có thể tham khảo qua tất tần tật bảng giá dịch vụ nha khoa chung nhất hiện nay để xây dựng chính sách giá hiệu quả cho dịch vụ nha khoa của mình nhé! Bảng giá dịch vụ nha khoa tổng quát: “Đây là bảng giá các dịch vụ làm răng mà chúng tôi tham khảo nhiều nguồn khác nhau như nha khoa 68, bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn, Nha Khoa Đông Nam, Nha Khoa Kim, Meddental,...và đưa ra những ước lượng phù hợp nhất” I. Bảng giá thăm khám | | Chụp Phim Toàn Cảnh Panorex – Sọ | | Nghiêng Cephalo (Niềng răng chỉnh nha) Chụp phim Cone Beam CT | |
II. Bảng giá dịch vụ nhổ răng sâu, răng khôn | | Nhổ răng vĩnh viễn nhóm răng 1 chân | 200.000đ - 400.000đ / răng | Nhổ răng vĩnh viễn nhóm răng 2,3 chân | 400.000đ - 600.000đ / răng | Nhổ răng khôn/ răng mọc lệch | 600.000đ - 1.200.000đ / răng | Nhổ răng khôn khó độ I – tạo vạt, mổ xương | 800.000đ - 2,000,000đ / răng | Nhổ răng khôn khó độ II – chưa cắt thân R | 1.300.000đ - 2,500,000đ / răng | Nhổ răng khôn khó độ III – cắt thân R + chia chân | | | | Nhổ răng kỹ thuật cao (sử dụng Piezotome) | |
III. Bảng giá dịch vụ trám răng Trám răng thẩm mỹ Composite (Mỹ, Hàn, Nhật, Đức, Nano) | | | | | | | |
IV. Bảng giá điều trị nha chu Lấy cao răng + đánh bóng răng | 200.000đ - 400.000đ / 2 hàm | | | | 100.000đ - 500.000đ / túi | | 1.000.000 - 1.500.000 / răng | | 1.000.000 - 2.000.000 / răng | | 5.000.000đ - 10.000.000đ / răng | Điều trị áp xe quanh răng | | Phẫu thuật lật vạt và nạo tổ chức quanh răng | | Phẫu thuật làm dài thân răng lâm sàng | |
V. Điều trị nội nha (đtnn) Điều trị tủy răng – Răng cửa | | Điều trị tủy răng – Răng nhỏ | | Điều trị tủy răng – Răng lớn | | | | | |
VI. Bảng giá tẩy trắng răng Tẩy trắng bằng máng đeo tại nhà | 1.000.000 - 1.500.000 / hai hàm | Tẩy trắng răng tại phòng khám có đèn | 2.500.000đ - 4.000.000đ / hai hàm |
VII. Bảng giá dịch vụ niềng răng chỉnh nha | 30.000.000đ - 40.000.000đ | | | Niềng răng trong suốt Invisalign (3 cấp độ: đơn giản - trung bình - phức tạp) | 80.000.000đ - 180.000.000đ | | 15.000.000đ - 50.000.000đ | | | Niềng răng 3D Clear( từ dưới 6 tháng - 3 năm) | |
VIII. Kỹ thuật phục hồi thân răng Veneer composite trực tiếp | | Veneer composite gián tiếp | | | |
IX. Bảng giá Implant nha khoa | | | 11.700.000đ - 24.000.000đ / trụ | | 11.700.000 - 55.000.000đ / trụ | | 10.000.000đ - 17.000.000đ / trụ | | | | | | |
X. Phục hình răng giả | | | | | | | | Răng sứ Không Kim Loại Zirconia | | Răng sứ toàn sứ Zirconia HT | | | | | | Răng sứ Không Kim Loại Zolid | | Răng sứ Không Kim Loại Lava Plus | | | | | | | |
XI. Ghép xương – nâng xoang Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp I | | Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp II | | Ghép xương nhân tạo màng collagen cấp I | | Ghép xương nhân tạo màng collagen cấp II | | Ghép xương nhân tạo màng titan cấp I | | Ghép xương nhân tạo màng titan cấp II | | Ghép xương khối tự thân / vùng | | | | | | | | | | | |
Bài viết trên đã tổng hợp các bảng giá dịch vụ nha khoa đến từ các phòng khám nổi tiếng hiện nay, bạn có thể sử dụng tham khảo cho chiến lược định giá của mình. Tuy nhiên, việc định giá còn dựa vào các yếu tố khác như định vị thương hiệu, đối tượng khách hàng mục tiêu, giá nguyên vật liệu từ nhà cung cấp… Bạn có thể tiến hành khảo sát hoặc nghiên cứu thêm nhiều đối thủ về mức giá của họ nhé!
Với gần 15 năm phát triển trong ngành nha khoa, Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn là địa chỉ nha khoa uy tín đem lại dịch vụ chăm sóc sức khỏe răng miệng và thẩm mỹ nha khoa tốt, hiệu quả và an toàn. Vậy Bảng Giá Nha Khoa Tổng Quát như thế nào?
Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn đã ứng dụng phần mềm tiên tiến hỗ trợ xác định được vị trí chuẩn nhất để cắm Implant, giúp phẫu thuật nhanh, gọn và chính xác, giảm thiểu thời gian phẫu thuật cho bệnh nhân cũng như giảm thiểu được các tai biến có thể có trong quá trình phẫu thuật.
Là một trong số ít những nha khoa trên thế giới sử dụng hệ thống Damon và mắc cài Damon Q, hệ thống niềng răng mắc cài tự đóng (passive self ligating) mới nhất hiện nay của Ormco – Mỹ.. đồng thời quy tụ những bác sĩ có tay nghề cao, Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn sẽ giúp cho bạn có kế hoạch điều trị phù hợp và kết quả điều trị chỉnh nha và thẩm mỹ nha khoa an toàn và hiệu quả. Sau đây là bảng giá nha khoa tổng quát tham khảo dành cho bạn.
Bảng Giá Nha Khoa Tổng Quát 2022
|
Đơn vị tính (VNĐ) |
Khám Và Tư Vấn |
MIỄN PHÍ |
Chụp Phim Toàn Cảnh Panorex – Sọ Nghiên Cephalo (Niềng răng chỉnh nha) |
250.000đ/phim(MIỄN PHÍ cho BN niềng răng chỉnh nha tại Đăng Lưu) |
Chụp phim Cone Beam CT |
300.000/ phim |
|
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng – Cấp độ 1 |
200.000 / 2 hàm |
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng – Cấp độ 2 |
300.000 / 2 hàm |
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng – Cấp độ 3 |
400.000 / 2 hàm |
– Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 1 |
100.000 / 1 túi |
– Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 2 |
200.000 / 1 túi |
– Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 3 |
300.000 / 1 túi |
– Cắt Nướu mài xương |
1.500.000/ răng |
– Cắt Nướu tạo hình |
1.000.000 – 2.000.000 / răng ( 15tr/ hàm ) |
– Ghép Nướu – Cấp 1 |
5.000.000 / răng |
– Ghép Nướu – Cấp 2 |
7.500.000 / răng |
– Ghép Nướu – Cấp 3 |
10.000.000 / răng |
|
– Chụp Phim |
50.000 / răng |
– Răng Sữa Tê Bôi |
50.000 / răng |
– Răng Sữa Tê Chích – Cấp 1 |
100.000 / răng |
– Răng Sữa Tê Chích – Cấp 2 |
150.000 / răng |
– Răng Lung Lay – Cấp 1 |
200.000 / răng |
– Răng Lung Lay – Cấp 2 |
250.000 / răng |
– Răng Lung Lay – Cấp 3 |
300.000 / răng |
– Răng Một Chân – Cấp 1 |
500.000 / răng |
– Răng Một Chân – Cấp 2 |
700.000 / răng |
– Răng Một Chân – Cấp 3 |
800.000 / răng |
– Răng Cối Nhỏ – Cấp 1 |
700.000 / răng |
– Răng Cối Nhỏ – Cấp 2 |
900.000 / răng |
– Răng Cối Nhỏ – Cấp 3 |
1.000.000 / răng |
– Răng Cối Lớn – Cấp 1 |
800.000 / răng |
– Răng Cối Lớn – Cấp 2 |
1.300.000 / răng |
– Răng Cối Lớn – Cấp 3 |
1.500.000 / răng |
– NHỔ RĂNG KHÔN TIỀN MÊ |
8.000.000 / răng |
– DỊCH VỤ TIỀN MÊ |
10.000.000 / lần |
|
– Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 1 |
800.000 / răng |
– Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 2 |
1.300.000 / răng |
– Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 3 |
1.500.000 / răng |
– Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 4 |
2.000.000 / răng |
– Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 5 |
2.500.000 / răng |
– Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 6 |
3.000.000 / răng |
– Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 1 |
1.500.000 / răng |
– Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 2 |
2.000.000 / răng |
– Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 3 |
2.500.000 / răng |
– Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 4 |
3.000.000 / răng |
– Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 5 |
3.500.000 / răng |
– Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 6 |
4.000.000 / răng |
– Cắt Nạo Chóp – Cấp 1 |
2.000.000 / răng |
– Cắt Nạo Chóp – Cấp 2 |
2.500.000 / răng |
– Cắt Nạo Chóp – Cấp 3 |
3.000.000 / răng |
|
– Răng 1 Chân – Cấp 1 |
800.000 / răng |
– Răng 1 Chân – Cấp 2 |
1.000.000 / răng |
– Răng 2 Chân – Cấp 1 |
1.000.000 / răng |
– Răng 2 Chân – Cấp 2 |
1.500.000 / răng |
– Răng 3 Chân – Cấp 1 |
1.500.000 / răng |
– Răng 3 Chân – Cấp 2 |
2.500.000 / răng |
– Chữa Tủy Lại – Cấp 1 |
2.000.000 / răng |
– Chữa Tủy Lại – Cấp 2 |
3.000.000 / răng |
– Lấy Tủy Buồng |
500.000 / răng |
– Lấy Tủy Răng Sữa – Cấp 1 |
200.000 / răng |
– Lấy Tủy Răng Sữa – Cấp 2 |
350.000 / răng |
– Lấy Tủy Răng Sữa – Cấp 3 |
500.000 / răng |
– Đóng Pin – Cấp 1 |
500.000 / răng |
– Đóng Pin – Cấp 2 |
1.000.000 / răng |
|
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ – Cấp 1 |
200.000 / răng |
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ – Cấp 2 |
300.000 / răng |
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Lớn Cấp 1 |
400.000 / răng |
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Lớn Cấp 2 |
500.000 / răng |
– Đắp Mặt Răng – Cấp 1 |
300.000 / răng |
– Đắp Mặt Răng – Cấp 2 |
400.000/ răng |
– Trám Răng Sữa |
200.000 / răng |
– Trám Răng Kỹ Thuật Cao |
800.000 – 1.000.000/ răng ( Bảo Hành 3 Năm) |
– Phủ nhựa Sealant ngừa sâu răng: |
400.000 / răng |
|
– Tại Nhà |
1.500.000 / Hai hàm |
– Tại Phòng (Laser) |
2.500.000 / Hai hàm |
– Răng Nhiễm Tertra – Cấp 1 |
3.000.000 / Hai hàm |
– Răng Nhiễm Tertra – Cấp 2 |
5.000.000 / Hai hàm |
|
1.Cố Định |
Loại răng sứ |
Giá tiền |
Thời gian bảo hành |
Răng sứ kim loại thường (Ceramic crown) |
1.000.000 vnđ/ Răng |
3 năm |
Răng sứ kim loại Titan |
2.500.000 vnđ/ Răng |
4 năm |
Răng sứ crom Cobalt |
3.500.000 vnđ/ Răng |
5 năm |
Răng sứ toàn sứ Zirconia |
5.000.000 vnđ/ Răng |
10 năm |
Răng sứ toàn sứ Zirconia HT |
5.500.000 vnđ/ Răng |
10 năm |
Răng sứ Cercon |
5.500.000 vnđ/ Răng |
12 năm |
Răng sứ Cercon HT |
6.000.000 vnđ/ Răng |
12 năm |
Răng sứ toàn sứ ZoLid |
8.000.000 vnđ/ Răng |
15 năm |
Bọc răng sứ sinh học trong ngày |
5.500.000 vnđ/ Răng |
5 năm |
Răng sứ Lava Plus |
10.000.000 vnđ/ Răng |
20 năm |
Răng sứ Scan |
7.000.000 vnđ/ Răng |
15 năm |
Veneer sứ (Mặt dán sứ) Emax cổ điển |
6.000.000 vnđ/ Răng |
10 năm |
Veneer sứ siêu mỏng (mài răng rất ít hoặc không mài răng) |
8.000.000 vnđ/ Răng |
15 năm |
Răng sứ Nail Veneer siêu mỏng |
12.000.000 vnđ/ Răng |
20 năm |
– Tháo Mão răng |
200.000 vnđ/ Răng |
|
– Cùi Giả |
200.000 vnđ/ Răng |
|
2. Bán Cố Định |
– Attachmen Đơn |
2.500.000 / răng |
– Attachmen Đôi |
3.500.000 / răng |
3. Tháo Lắp |
–Khung Hợp Kim Cr-co |
3.000.000 / khung |
–Khung Hợp Kim Vadium |
2.500.000/ khung |
–Khung Hợp Kim Titan |
5.000.000 / khung |
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng sứ |
10.000.000 / Hàm |
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Excllent |
8.000.000 / Hàm |
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Justi |
7.000.000 / Hàm |
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Cosmo |
6.000.000 / Hàm |
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Việt Nam |
5.000.000 / Hàm |
–Hàm Cứng (bao gồm răng nguyên 1 hàm) |
4.000.000 / Hàm |
–Nền Hàm Gia Cố Lưới |
2.000.000 / Hàm |
–Đệm Hàm Mềm |
4.000.000 / hàm |
–Răng Tháo Lắp Việt Nam |
500.000 / răng |
–Răng Tháo Lắp Ngoại Justi |
700.000 / răng |
–Răng Excellent |
800.000 / răng |
–Răng Cosmo |
600.000 / răng |
–Răng Sứ tháo lắp |
1.000.000 / răng |
–Nền Hàm Nhựa Mềm (chưa tính răng) |
2.500.000 / hàm |
–Hàm Nhựa Mềm 1 Răng |
2.000.000 / Hàm |
–Móc Nhựa Mềm Trong Suốt |
700.000/ móc |
–Hàn Hàm Nhựa Toàn Phần Gãy |
1.000.000/ hàm |
–Gắn Lại Phục Hình Cũ Bằng Cement |
200.000/ răng |
|
– Ốc Nông Rộng cố định – Hàm trên |
5.000.000 / hàm |
– Ốc Nông Rộng cố định – Hàm dưới |
5.000.000 / hàm |
– Ốc Nông Rộng tháo lắp – Hàm trên |
8.000.000đ |
– Ốc Nông Rộng tháo lắp – Hàm dưới |
8.000.000đ |
Minivis thường |
2.000.000đ |
Minivis gò má/ Vis góc hàm |
4.000.000đ |
– Mắc cài Inox thường |
30.000.000/ 2 hàm |
– Mắc cài inox tự đóng |
36.000.000 / 2 hàm |
– Mắc cài sứ thường |
38.000.000 / 2 hàm |
– Mắc sài sứ tự đóng |
49.000.000 / 2 hàm |
_ Mắc cài Pha Lê |
40.000.000 / 2 hàm |
– Invisalign – Đơn giản |
120.000.000đ |
– Invisalign – Trung bình |
150.000.000đ |
– Invisalign – Phức tạp |
180.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong 2D |
80.000.000 – 100.000.000 |
– Mắc Cài Mặt Trong 3D |
120.000.000 – 140.000.000 |
– Niềng răng 3D Clear – Dưới 6 tháng |
8.000.000 / 1 hàm |
– Niềng răng 3D Clear – 6 tháng đến 1 năm |
15.000.000 / 1 hàm |
– Niềng răng 3D Clear – 1 đến 1,5 năm |
22.000.000 / 1 hàm |
– Niềng răng 3D Clear – 1,5 đến 2 năm |
29.000.000 / 1 hàm |
– Niềng răng 3D Clear – Trên 2 năm |
36.000.000 / 1 hàm |
– Niềng răng Singalign – Cấp 1 |
15.000.000 / 1 hàm |
– Niềng răng Singalign – Cấp 2 |
25.000.000 / 1 hàm |
– Niềng răng Singalign – Cấp 3 |
35.000.000 / 1 hàm |
– Niềng răng Singalign – Cấp 4 |
50.000.000 / 1 hàm |
|
|
1. Implant C1 – Đức |
15.200.000 / trụ |
2. Implant California – Mỹ |
11.700.000 / trụ |
3. Implant Neodent – Thụy Sĩ |
11.700.000 / trụ |
4. Implant Straumann – Thụy Sĩ |
21.500.000 / trụ |
5. Implant Hiossen – Mỹ |
11.700.000 / trụ |
6. Implant Dio – Hàn Quốc |
10.000.000 / trụ |
7. Máng hướng dẫn Digital |
2.000.000 VNĐ/1 Implant
(1.000.000 triệu VNĐ/1 Implant từ Implant thứ 2 trở đi) |
8. Scan Digital |
500.000 / 1 lượt |
ABUTMENT |
|
1. Abutment C1 – Đức |
7.000.000 / răng |
2. Abutment California – Mỹ |
11.700.000 / răng |
3. Abutment Neodent – Thụy Sĩ |
9.500.000 / răng |
4. Abutment Straumann – Thụy Sĩ |
13.000.000 / răng |
5. Abutment Hiossen – Mỹ |
9.500.000 / răng |
6. Abutment Dio – Hàn Quốc |
8.500.000 / răng |
RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT |
|
1.Implant – Răng sứ Titanium |
3.000.000 / răng |
2. Implant – Răng sứ Zirconia |
5.500.000 / răng |
3.Implant -Răng sứ Cercon |
6.000.000 / răng |
|
|
1. Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp I |
7.000.000 / răng |
2.Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp II |
9.500.000 / răng |
3. Ghép xương nhân tạo màng colagen cấp I |
11.500.000 / răng |
4. Ghép xương nhân tạo màng colagen cấp II |
14.000.000 / răng |
5. Ghép xương nhân tạo màng titan cấp I |
16.500.000 / răng |
6. Ghép xương nhân tạo màng titan cấp II |
18.500.000 / răng |
7. Ghép xương khối tự thân / vùng |
21.000.000 / vùng |
8. Ghép xương khối nhân tạo |
25.000.000 / vùng |
9. Nâng xoang kín – cấp I |
18.500.000 / vùng |
10. Nâng xoang kín – cấp II |
23.500.000 / vùng |
11. Nâng xoang hở – cấp I |
23.500.000 / vùng |
12. Nâng xoang hở – cấp II |
35.000.000 / vùng |
(Đây chỉ bảng giá chi phí cấy ghép implant dùng để tham khảo, tỉ giá USD sẽ được cập nhật theo thời điểm đăng kí dịch vụ)
Khi điều trị và một khi đã cụ thể về chi phí điều trị sẽ không có phát sinh tăng chi phí nào trong quá trình điều trị, đem lại hiệu quả và sự hài lòng cho quý khách.
Bệnh viện răng hàm mặt Sài Gòn là địa chỉ nha khoa uy tín hội tụ những tiêu chuẩn tốt với đội ngũ bác sĩ có kinh nghiệm lâu năm, trình độ chuyên môn cao và không ngừng trau dồi kinh nghiệm để mang lại kết quả như ý cho khách hàng khi tìm đến trung tâm.
|