The bad god nghĩa là gì

   

Tiếng Anh Good In Bad Order
Tiếng Việt Hàng Hóa Có Vấn Đề
Chủ đề Kinh tế
  • Good In Bad Order là Hàng Hóa Có Vấn Đề.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Good In Bad Order

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Good In Bad Order là gì? (hay Hàng Hóa Có Vấn Đề nghĩa là gì?) Định nghĩa Good In Bad Order là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Good In Bad Order / Hàng Hóa Có Vấn Đề. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

good and bad things

good and bad news

good times and bad

good and bad points

good and bad sides

is good and bad

Thêm vào từ điển của tôi

Tính từ

  • tính từ

    xấu, tồi, dở

    bad weather

    thời tiết xấu

  • ác, bất lương, xấu

    bad man

    người ác, người xấu

    bad action

    hành động ác, hành động bất lương

  • có hại cho, nguy hiểm cho

    be bad for health

    có hại cho sức khoẻ

  • nặng, trầm trọng

    to have a bad cold

    bị cảm nặng

    bad blunder

    sai lầm trầm trọng

  • ươn, thiu, thối, hỏng

    to go bad

    bị thiu, thối, hỏng

  • khó chịu

    to feel bad

    cảm thấy khó chịu

  • danh từ

    vận rủi, vận không may, vận xấu; cái xấu

    to take the bad with the good

    nhận cả cái may lẫn cái không may

    he is 100đ to the bad

    nó bị thiệt một trăm đồng; nó còn thiếu mọt trăm đồng

    Cụm từ/thành ngữ

    bad character (halfpenny, lot, penny, sort)

    (thông tục) đồ bất lương, kẻ thành tích bất hảo, đồ vô lại; đồ đê tiện

    bad food

    thức ăn không bổ

    to go from bad to worse

    (xem) worse

    nothing so bad as not to be good for something

    không có cái gì là hoàn toàn xấu; trong cái không may cũng có cái may

    with a bad grace

    (xem) grace

    to go to the bad

    phá sản; sa ngã

    to the bad

    bị thiệt, bị lỗ; còn thiếu, còn nợ

    Từ gần giống

    badge badminton bad-tempered forbade badger

  • Từ vựng chủ đề Động vật
  • Từ vựng chủ đề Công việc
  • Từ vựng chủ đề Du lịch
  • Từ vựng chủ đề Màu sắc
  • 500 từ vựng cơ bản
  • 1.000 từ vựng cơ bản
  • 2.000 từ vựng cơ bản
  • The bad god nghĩa là gì

    Cuộc sống mà... Photo by Sam Vogt

    "Take the bad with the good" = Chấp nhận cả cái xấu và cái tốt, cuộc sống luôn có hai mặt tích cực và tiêu cực nên hãy chấp nhận nó.

    Ví dụ

    Nonetheless, think of the strides in the medical field. If we can afford them, that is. The old adage says we have to take the bad with the good.

    For now, the Bulls will have to take the bad with the good, and hopefully there will wind up being much more good than bad for years to come in Chicago.

    “I got a lump (cục bướu) in my throat, because if it wouldn’t be for (LSU), I don’t know what we’d do,” Gros said. “You gotta take the bad with the good and the good with the bad and hopefully the team can win. It’s the only thing we got to look forward to, to be honest.”

    Bin Kuan

    Bài trước: "Take for an idiot and take for a fool" nghĩa là gì?