Các bài viết khác Show
In nhãn mác quần áo giá rẻ
MÁY ÉP THỦY LỰC CẮT GIẤY
MÁY ÉP GIẤY – ROTEC
MÁY ÉP KIỆN BA CHIỀU ROTEC
MÁY ÉP VẢI VỤN THÀNH KIỆN
VÁY NGỦ CAO CẤP QUYẾN RŨ
Myas gấp áo
Máy gấp áo cải tiến tốc độ
Vải dệt thoi là gì?
Chuyên vải Mỹ - Nhật
Kho vải hàn quốc
Vải Hà Thư - Phú Thọ Hoà
Cửa Hàng Vải Thiên Minh
Kho công thức cắt may - rập
7.4. Tiêu chuẩn giác sơ đồNhân viên giác sơ đồ tại phòng kỹ thuật nhận bản thiết kế từ phòng CAD , tiếnhành thống kê chi tiết, bóc tách chi tiết và giác sơ đồTùy theo số lượng chi tiết của 1 sản phẩm để xác định số bộ cần giác trên 1 sơđồ sao cho chiều dài sơ đồ thích hợp, khơng q dài, khơng q ngắnCác đường can chắp với nhau đi liền với nhau, các chi tiết gần nhau thì giác gầnnhauYêu cầu Giác mẫu đúng quy định về chiều canh sợi của các chi tiết trong sản phẩm Các chi tiết xếp đặt hợp lí ít khe hở, khơng lấn chiếm, đảm bảo thốt daocắt… Định mức giác sơ đồ phải nhỏ hơn hoặc bẳng định mức tạm tính nhưng phảiđảm bảo đủ chi tiết và đúng yêu cầu kỹ thuật Kết quả giác sơ đồSTT1233LoạiNguyên liệuVải chínhKẹp tầngBơngDựngKhổ vải(m)1451481491491XS-1SChiều dàisơ đồ4.921Định mức1 sản phẩm2.461M-1L5.4072.701M-1XL5.5382.771M2.6902.692M5.3011.771XS-1S-1XL6.4222.141M-1L4.5462.272M4.3742.191.330.141.380.231.330.141.380.23Dạng sơ đồ1XS-1S-4M2L-1XL2XS-2S-2XL1XS-1S-4M2L-1XL2XS-2S-2XLĐịnh mứcbình quân 12.482.200.190.19 8. Xây dựng định mức tiêu hao nguyên phụ liệuBảng tính định mức vải cấp cho sản xuấtVải chínhVải kẹp tầngBơng, Dựng(m)(m)(m)Định mức cho 1 sản phẩm2.482.20.19Định mức cho cả đơn hàng744066005707551.67590578.55thực tếĐịnh mức cho cả đơn hàng cấpcho sản xuất (cộng thêm 1.5%)Để xác định hệ số chỉ với các dạng đường may khác nhau ta làm như sau: may 1đoạn với đường may dài 10cm với mật độ mũi chỉ của đường trần lông là 8mũi/1inch, đường chắp, mí 10 mũi /inch.Bảng tính hệ số chỉSTT1Tên đường mayĐường may can,Chiều dàiChiều dàiHệHệ số chỉ trungđoạn chỉ maychỉ tháosốbình10282,8chắp2Đường trần3.110343,4 Bảng định mức tiêu hao chỉSTTên đường mayChiều dài đườngTổng độmaydàiT(cm)1Thân trước x224,7 x 2 x 61007,72Cúp sườn thân trước x214 x 2 x 53Thân sau x158,4 x 1 x 64Tay x 248 x 2 x 516325Sống mũ x115 x 1 x 42046Má mũ x 230,5 x 2x 3622,27Đáp cổx 130 x 1 x 1848Đáp túi x 228,5 x 2x 2319,29Đáp viền cửa mũ x 172 x1 x 1201,610Đáp viền cửa tay x 231 x 2 x 2347,212Đáp gấu112,8 x 1 x1315,8413Tra khóa cổ33 x 1 x4369,614Tra khóa nẹp72 x 2 x2806,415Cổ áo51 x 1 x 2285,616May nhãn chính9,5 x 245,617Chỉ may viền4761191,4366Định mức chỉ của 1 áo8273.34Định mức chỉ cấp cho sản xuất cho cả đơn hàng (cộng28543023thêm 15%)Số cuộn chỉ (5000m/ 1 cuộn)57Bảng tính định mức khóaSTTĐịnh mức trên một spĐịnh mứcĐịnh mứcĐịnh mức cấp
|