Số trong tiếng Anh là một trong những kiến thức quan trọng mà các bé cần phải nắm vững. Chính vì thế, ba mẹ hãy tham khảo 4 loại số trong tiếng Anh bé nhất định phải biết nhé! Show Nội dung chính 1. Số đếm trong tiếng AnhSố đếm (Cardinal Numbers) để biểu thị số lượng Ví dụ: “There are 2 trees in the yard” (Có 2 cái cây trong sân). 1.1. Cách đọc và phiên âm số đếm cơ bản từ 1-100SốSố đếm (Cardinal Numbers)Phiên âm 1One/wʌn/2Two/tu/3Three/θri/4Four/fɔr/5Five/faɪv/6Six/sɪks/7Seven/ˈsɛvən/8Eight/eɪt/9Nine/naɪn/10Ten/tɛn/11Eleven/ɪˈlɛvən/12Twelve/twɛlv/13Thirteen/θɜr ˈtin/14Fourteen/fɔrˈtin/15Fifteen/fɪf ˈtin/16Sixteen/sɪks ˈtin/17Seventeen/sɛvənˈ tin/18Eighteen/eɪ ˈtin/19Nineteen/naɪnˈtin/20Twenty/ˈtwɛn ti/21Twenty-One/ˈtwɛn ti wʌn/22Twenty-Two/ˈtwɛn ti tu/23Twenty-Three/ˈtwɛn ti θri/24Twenty-Four/ˈtwɛn ti fɔr/25Twenty-Five/ˈtwɛn ti faɪv/26Twenty-Six/ˈtwɛn ti sɪks/27Twenty-Seven/ˈtwɛn ti ˈsɛvən/28Twenty-Eight/ˈtwɛn ti eɪt/29Twenty-Nine/ˈtwɛn ti naɪn/30Thirty/ˈθɜr ti/31Thirty-One/ˈθɜr ti wʌn/32Thirty-Two/ˈθɜr ti tu/33Thirty-Three/ˈθɜr ti θri/34Thirty-Four/ˈθɜr ti fɔr/35Thirty-Five/ˈθɜr ti faɪv/36Thirty-Six/ˈθɜr ti sɪks/37Thirty-Seven/ˈθɜr ti ˈsɛvən/38Thirty-Eight/ˈθɜr ti eɪt/39Thirty-Nine/ˈθɜr ti naɪn/40Forty/ˈfɔː ti/41Forty-One/ˈfɔː ti wʌn/42Forty-Two/ˈfɔː ti tu/43Forty-Three/ˈfɔː ti θri/44Forty-Four/ˈfɔː ti fɔr/45Forty-Five/ˈfɔː ti faɪv/46Forty-Six/ˈfɔː ti sɪks/47Forty-Seven/ˈfɔː ti ˈsɛvən/48Forty-Eight/ˈfɔː ti eɪt/49Forty-Nine/ˈfɔː ti naɪn/50Fifty/ˈfɪf ti/51Fifty-One/ˈfɪf ti wʌn/52Fifty-Two/ˈfɪf ti tu/53Fifty-Three/ˈfɪf ti θri/54Fifty-Four/ˈfɪf ti fɔr/55Fifty-Five/ˈfɪf ti faɪv/56Fifty-Six/ˈfɪf ti sɪks/57Fifty-Seven/ˈfɪf ti ˈsɛvən/58Fifty-Eight/ˈfɪf ti eɪt/59Fifty-Nine/ˈfɪf ti naɪn/60Sixty/ˈsɪks ti/61Sixty-One/ˈsɪks ti wʌn/62Sixty-Two/ˈsɪks ti tu/63Sixty-Three/ˈsɪks ti θri/64Sixty-Four/ˈsɪks ti fɔr/65Sixty-Five/ˈsɪks ti faɪv/66Sixty-Six/ˈsɪks ti sɪks/67Sixty-Seven/ˈsɪks ti ˈsɛvən/68Sixty-Eight/ˈsɪks ti eɪt/69Sixty-Nine/ˈsɪks ti naɪn/70Seventy/ˈsɛvən ti/71Seventy-One/ˈsɛvən ti wʌn/72Seventy-Two/ˈsɛvən ti tu/73Seventy-Three/ˈsɛvən ti θri/74Seventy-Four/ˈsɛvən ti fɔr/75Seventy-Five/ˈsɛvən ti faɪv/76Seventy-Six/ˈsɛvən ti sɪks/77Seventy-Seven/ˈsɛvən ti ˈsɛvən/78Seventy-Eight/ˈsɛvən ti eɪt/79Seventy-Nine/ˈsɛvən ti naɪn/80Eighty/ˈeɪ ti/81Eighty-One/ˈeɪ ti wʌn/82Eighty-Two/ˈeɪ ti tu/83Eighty-Three/ˈeɪ ti θri/84Eighty-Four/ˈeɪ ti fɔr/85Eighty-Five/ˈeɪ ti faɪv/86Eighty-Six/ˈeɪ ti sɪks/87Eighty-Seven/ˈeɪ ti ˈsɛvən/88Eighty-Eight/ˈeɪ ti eɪt/89Eighty-Nine/ˈeɪ ti naɪn/90Ninety/ˈnaɪn ti/91Ninety-One/ˈnaɪn ti wʌn/92Ninety-Two/ˈnaɪn ti tu/93Ninety-Three/ˈnaɪn ti θri/94Ninety-Four/ˈnaɪn ti fɔr/95Ninety-Five/ˈnaɪn ti faɪv/96Ninety-Six/ˈnaɪn ti sɪks/97Ninety-Seven/ˈnaɪn ti ˈsɛvən/98Ninety-Eight/ˈnaɪn ti eɪt/99Ninety-Nine/ˈnaɪn ti naɪn/100One hundred/wʌn ˈhʌndrəd/ 1.2. 4 cách dùng số đếm trong tiếng Anh
I have two flowers. (Tôi có 2 bông hoa.) My family has four people. (Gia đình tôi có 4 người.)
My phone number is zero-nine-one-two, nine-five-four, four-seven-three. (Số điện thoại của tôi 0912.954.473)
I am twenty-four years old. (Tôi 24 tuổi.)
My father was born in nineteen sixty-five. (Anh ấy sinh năm 1965.) 2. Các loại số đếm lớn trong tiếng AnhVới số đếm trong tiếng Anh, dấu phẩy được dùng để phân tách các nhóm có ba chữ số.
Với những số phức tạp, hãy chia nhỏ chúng thành các đơn vị hàng nghìn, trăm, chục và sử dụng cách đếm như ở trên. Khi một số cần kết hợp giữa từ hàng trăm trở lên với hàng đơn vị hoặc hàng chục, ta thêm “And” trước hàng đơn vị hoặc hàng chục.
3. Số thứ tự trong tiếng Anh3.1. Quy tắc để chuyển số đếm thành số thứ tự
six → sixth eight → eighth eleven → eleventh
eighty → eightieth twenty → twentieth forty → fortieth 3.2. Lưu ý
twenty, thirty,… → twentieth, thirtieth,… 4. Phân số trong tiếng Anh
Tử số đọc như số đếm, mẫu số đọc theo số thứ tự Khi viết tử số và mẫu số có thêm dấu gạch ngang
Tử số đọc như số đếm, mẫu số đọc từng số như số đếm Thêm “over” vào giữa tử số và mẫu số
1/2 :one half (không dùng “one second”) 1/4, 2/4, 3/4 :đọc là one/two/three quarter (Tuy nhiên, đọc “one fourth”, “two fourths” or “three fourths” vẫn được chấp nhận). Để bé có thể dễ dàng học hỏi và thích thú hơn với các số, ba mẹ hãy tham khảo các bài hát về số để kích thích sự ham học của các con. Trên đây là 4 loại số trong tiếng Anh bé nhất định phải biết, hy vọng những chia sẻ của Babilala sẽ mang đến những kiến thức hữu ích cho bé! |